Hiện tại hoàn thành với For và Since
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
For và since là 2 từ rất phổ biến với thì Hiện tại Hoàn thành. For Chúng ta dùng for để nói về khoảng thời gian. Vd. "I havent smoked for weeks." Since Chúng ta dùng since để nói về một thời điểm nhất định, hoặc lúc mà hành động đó bắt đầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiện tại hoàn thành với For và Since Hiện tại hoàn thành với For và SinceFor và since là 2 từ rất phổ biến với thì Hiện tại Hoàn thành.ForChúng ta dùng for để nói về khoảng thời gian.Vd. I havent smoked for weeks.SinceChúng ta dùng since để nói về một thời điểm nhất định, hoặc lúc mà hành động đóbắt đầu.Vd. I havent smoked since 2010.Để biết rõ từ nào dùng với câu này, tất nhiên giống như những bài học khác, bạnphải luyện tập thôi.Bạn hãy chọn for hoặc since cho những câu dưới đây. 1. I have lived in London ___ six months. • since for 2. I have danced ___ I was small. • for since 3. She hasnt had a day off ___ three months. • for since 4. Ive lost so much flexibility ___ I injured my leg. • since for 5. They have all improved in attitude ___ the headmaster talked to• them. since for 6. Wars have been happening ___ centuries, it won’t ever change.• since for 7. I havent been on holiday ___ ages.• since for 8. I havent eaten that much ___ Christmas.• since for 9. I havent been on holiday ___ last year.• since for 10. She hasnt seen her jacket ___ yesterday, I think she lost it.• since for
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiện tại hoàn thành với For và Since Hiện tại hoàn thành với For và SinceFor và since là 2 từ rất phổ biến với thì Hiện tại Hoàn thành.ForChúng ta dùng for để nói về khoảng thời gian.Vd. I havent smoked for weeks.SinceChúng ta dùng since để nói về một thời điểm nhất định, hoặc lúc mà hành động đóbắt đầu.Vd. I havent smoked since 2010.Để biết rõ từ nào dùng với câu này, tất nhiên giống như những bài học khác, bạnphải luyện tập thôi.Bạn hãy chọn for hoặc since cho những câu dưới đây. 1. I have lived in London ___ six months. • since for 2. I have danced ___ I was small. • for since 3. She hasnt had a day off ___ three months. • for since 4. Ive lost so much flexibility ___ I injured my leg. • since for 5. They have all improved in attitude ___ the headmaster talked to• them. since for 6. Wars have been happening ___ centuries, it won’t ever change.• since for 7. I havent been on holiday ___ ages.• since for 8. I havent eaten that much ___ Christmas.• since for 9. I havent been on holiday ___ last year.• since for 10. She hasnt seen her jacket ___ yesterday, I think she lost it.• since for
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn phạm tiếng anh anh văn cơ bản trắc nghiệm tiếng anh thì trong tiếng anh chia động từTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 408 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 367 0 0 -
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 311 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 252 0 0 -
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 226 0 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 215 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 197 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 191 0 0 -
1 trang 187 0 0
-
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 187 0 0