Danh mục

Hiện trạng chất lượng nước mặt tỉnh Thừa Thiên Huế

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 372.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các nguồn nước mặt ở tỉnh Thừa Thiên Huế (viết tắt là TT Huế) bao gồm sông, hồ ao, kênh hói và đầm phá, trong đó nguồn nước sông là quan trọng nhất đối với các hoạt động sống của cư dân trong tỉnh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiện trạng chất lượng nước mặt tỉnh Thừa Thiên HuếTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số20,2003 HIỆNTRẠNGCHẤTLƯỢNGNƯỚCMẶTTỈNHTHỪATHIÊNHUẾ NguyễnVănHợp HoàngTháiLong,NguyễnHảiPhong TrườngĐạihọcKhoahọc,ĐạihọcHuế 1.GiớithiệusơlượcvềcácnguồnnướcmặtởtỉnhThừaThiênHuế: Cácnguồnnướcmặt ởtỉnhThừaThiênHuế (viếttắtlàTTHuế)baogồmsông,hồ ao,kênhhóivàđầmphá,trongđónguồnnướcsônglàquantrọngnhất đốivớicáchoạtđộngsốngcủacư dântrongtỉnh.Cácyếutố tự nhiêntácđộngđếncácnguồnnướcmặtnàygồm: Lượngmưa: TTHuế làđịaphươngcólượngmưacaonhấttrongnước, trungbìnhnămởcácvùngtrongtoàntỉnhđềutrên2500mm,cónơitrên4000mm [8]. Lượngbốchơi:tổnglượngbốchơihàngnămbằng30 40%tổnglượngmưanăm[8]. Địahình: phíaTâyvàphíaNamcủatỉnhcócácdãynúicaobaobọctạothànhvòngcungđóngió, ẩmnênthườnggâymưalớn.Độ dốclớncủalưuvực, củalòngsôngtạokhả năngtruyềnlũnhanhvàbấtngờ về vùngđồngbằng,gâynguyhiểmvàomùamưalũ. Thảmthựcvật:cáccôngbố trong[2,3]chothấydiệntíchtrồngrừngtậptrung và rừng phân tán trên địa bàn tỉnh duy trì khá ổn định trong các năm 1991 2000.Thảmthựcvậtđócótácdụnglớntrongviệcđiềutiếtdòngchảycủa cácsôngngòi,hạnchếxóilở… Hệ thốngaohồ,đầmphá: hệ thống aohồ,đầmphá ở TTHuế chiếmkhoảng5%diệntíchlãnhthổ,cũngđónggópvàoviệclưugiữ,điềutiếtlượng nướctrêncácsông… 1.1.Nguồnnướcsông: Nguồnnướcsông ở TTHuế cótầmquantrọnghàngđầutrongviệccung cấpnướcchocácmụcđíchsửdụngkhácnhau,nhưngđồngthờicũnglànơitiếpnhận,vậnchuyểnvà“xửlý”cácchấtthảitừcáchoạtđộngtựnhiênvànhântạo trênđịabàntỉnh.Hệ thốngsôngngòi ở tỉnhphânbố đềutrênlãnhthổ.Đạibộ 45phậncácsông,suốichảytheohướngNam,TâyNamđếnBắc,ĐôngBắcvàcuốicùngđềuđổvàohệđầmphá,rồirabiển.CácsôngchínhởTTHuếgồm:sôngÔ Lâu,hệthốngsôngHương(gồm3nhánhchính:Tả Trạch,HữuTrạch ởthượng lưuvàsôngBồ ở hạ lưu),sôngTruồi,sôngNong,sôngCầuHai,sôngBùLu.Trongđó,hệthốngsôngHương(gọitắtlàSH)cótầmquantrọnglớnnhất,donóliênquanđến42xãvớikhoảng540.000dân(khoảng50%dâncưvà63%đấtcanhtáccủacảtỉnh),cungcấpkhoảng75%tổnglượngnướcchomọihoạtđộngcủađôthịHuế[6].Song,SHcũnglànơitiếpnhậncácchấtthảitừcáchoạtđộngcủađôthịHuếvàvùngdâncưvenbờ. CácvấnđềtácđộngđếnkhốilượngvàchấtlượngnướccủahệthốngsôngngòiTTHuếnóichungvàSHnóiriênglàlũlụt,cạnkiệtvànhiễmmặn. Lũlụt thườngxảyra hàngnăm,nếutínhtừ cấpbáođộngIItrở lênthìítnhấtlà1trận/năm,caonhấtlà7trận/năm(năm1996),trungbình3 4trận/năm.Mùalũthườngtừtháng10đếntháng12,trongđótháng10,11lũxuấthiệnnhiềuvà lớnnhất.Vàomùakhô,còncólũtiểumãn:khoảng4 5nămcómộttrậnđạtđếnmứcbáođộngII.SốngàyduytrìmựcnướclũtrêncấpbáođộngIItrongmộttrận lũởvùngđồngbằngtrungbìnhlà3ngày,cónăm9ngày[8].Lũlụtlàmđụcnướcsông,lantruyềnônhiễm… Cạnkiệt[6]:Ngượcvớicácthánglũlụt,trongcácthángcònlại(tháng1 9),lưulượngcácsônggiảmmạnh,cònkhoảng30 35%tổnglưulượngnăm.ĐốivớiSH,lưulượngkiệtthườngxuấthiệnvàotháng3,4vàtháng7,8hàng năm.Trongthờikỳcạnkiệt,mứcônhiễmvàsự nhiễmmặnthườngtănglênvàdođó,làmgiảmchấtlượngnước. Nhiễmmặn:Vàomùakhô,lưulượnggiảm,nêncácsôngthườngbịnhiễmmặndoxâmnhậpcủatriềutừ biển.SHchịu ảnhhưởngcủachế độ bánnhậttriềukhôngđềuvớibiênđộtriềulớnnhấtcóthểđến60 80cm.TrênSH,bìnhthườngmặnlênđếnchùaThiênMụ,đặcbiệtcónhữngnămlênđếnNgãBaTuần (năm2002).TrênsôngBồ,bìnhthườngmặnlênđếnchợ Kệ (HươngXuân),cólúclênđếngầncầuAnLỗ. 1.2.Cácnguồnnướcmặtkhác: (1).Cáckênh(sông)hói:Cáckênhhóichủyếuphụcvụgiaothôngthủy,một phầncungcấpnướcchosinhhoạt…PhíaBắcsôngHương(SH)cóHóiBảyXã nốiSHvớisôngBồ,phíaNamSHcósôngLợiNôngnốiSHvớiđầmCầuHai, ngoàiracòncócácsônghóikhácnhư PhácLát,Như Ý,Chợ Mai...Chế độ nước củacáckênhhóinàytùythuộcvàochếđộnướccácsôngngòi. 46 (2).Cácaohồnhỏ:TrongKinhthànhHuếcóhệthốnghồgồm43hồlớn nhỏ vớitổngdiệntíchmặtnướckhoảng510.000m 2,chi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: