Danh mục

Hiện trạng tài nguyên rừng

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 638.20 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài nguyên đất thế giới như sau: Tổng diện tích : 14.777 triệu ha; Đất đóng băng :1.527 triệu ha; Đất không phủ băng : 13.251 triệu ha. Trong đó : 12 % DT đất canh tác,24% DT đất đồng cỏ, 32% DT đất rừng và 32% DT đất cư trú, đầm lầy. DT đất có khảnăng canh tác là 3.200 triệu ha, hiện mới khai thác 1.500 triệu ha.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiện trạng tài nguyên rừng SV : sinh vật CN : hoạt động của con người t : thời gian Thành phần cấu tạo của đất gồm: các hạt khoáng 40%, hợp chất humic 5%, khôngkhí 20% và nước 35%. Thành phần hóa học trung bình của đất được thể hiện trong bảng 4.1.Bảng 4.1: Hàm lượng trung bình của các nguyên tố hóa học trong đá và đất tính theo % trọng lượng ( Nguồn Vinograđôp, 1950) Nguyên tố Đá Đất O 47,2 49,0 Si 27,6 33,0 Al 8,8 7,13 Fe 5,1 3,8 Ca 3,6 1,37 Na 2,64 0,63 K 2,6 1,36 Mg 2,1 0,46 Ti 0,6 0,46 H 0,15 - C 0,10 2,0 S 0,09 0,08 P 0,08 0,09 N 0,00 0,10 [Nguồn: 10] DT đất toàn cầu và quy mô sử dụng đất trên Trái đất như bảng 4.2 và 4.3 Bảng 4.2: Diện tích và sử dụng đất trên Trái đất Diện tích ( x 106 km2) TT Hệ sinh thái 1 Rừng mưa nhiệt đới 7,11 2 Rừng nhiệt đới theo mùa 7,105 3 Rừng thường xanh vùng khí hậu ôn hòa 7,306 4 Rừng rụng lá vùng khí hậu ôn hòa 6,834 5 Rừng Taiga 7,013 6 Rừng cây gỗ, cây bụi 7,173 7 Savan 10,695 8 Đồng cỏ nhiệt đới 2,115 9 Đồng cỏ vùng khí hậu ôn hòa 10,467 10 Sa mạc, bán sa mạc 12,001 11 Sa mạc khắc nghiệt 12,575 12 Đất canh tác 15,776 13 Đất lúa 1,45 14 Đầm lầy, đầm phá 2,101 15 Tundra 6,947 16 Pha tạp 15,210 Tổng số 130.428 Nguồn : Bouwman,1988 Bảng 4.3: Tỷ lệ % diện tích các loại đất trên thế giới (FAO,1990) Loại đất Tỷ lệ% - Tuyết, băng, hồ 11,5 - Đất hoang mạc 8,7 - Đất núi 16,3 - Đất đài nguyên 4,0 - Đất podzon 9,2 - Đất nâu rừng 3,5 - Đất đỏ 17,1 - Đất đen 5,2 - Đất màu hạt dẻ 8,9 - Đất xám 9,4 - Đất phù sa 3,9 - Các loại đất khác 3,2 Qua bảng trên cho thấy, những loại đất quá xấu (4 loại đầu) chiếm tới 40,5%.Hiện trạng sử dụng đất của thế giới theo FAO như sau: - 20% diện tích đất ở vùng quá lạnh, không sản xuất được - 20% diện tích đất ở vùng quá khô, hoang mạc cũng không sản xuất được - 20% diện tích đất ở vùng quá dốc không canh tác nông nghiệp được - 20% diện tích đất đang làm đồng cỏ - 10% diện tích đất ở vùng có tầng đất mỏng (núi đá, đất bị xói mòn mạnh) - 10% diện tích đang trồng trọt Tài nguyên đất thế giới như sau: Tổng diện tích : 14.777 triệu ha; Đất đóng băng :1.527 triệu ha; Đất không phủ băng : 13.251 triệu ha. Trong đó : 12 % DT đất canh tác,24% DT đất đồng cỏ, 32% DT đất rừng và 32% DT đất cư trú, đầm lầy. DT đất có khảnăng canh tác là 3.200 triệu ha, hiện mới khai thác 1.500 triệu ha. Hiện nay tài nguyên đất thế giới đang bị suy thoái nghiêm trọng do xói mòn, rửatrôi, bạc màu, nhiễm mặn, nhiễm phèn và ô nhiễm đất, biến đổi khí hậu. Trong đó, 10%đất có tiềm năng nông nghiệp đang bị sa mạc hóa. Bảng 4.4: Tỷ lệ % của các yếu tố đóng góp vào việc làm suy thoái đất trên TG Trung Châu Những nguyên Châu Bắc Nam Châu Châu Toàn Đại Mỹ nhân gây thoái Âu Mỹ Mỹ Phi Á Thế Dương hóa đất giơí - Do mất rừng 39 4 22 41 14 40 12 30 - Do khai thác - - ...

Tài liệu được xem nhiều: