Danh mục

Hình ảnh cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ bất thường dây thần kinh ốc tai ở bệnh nhân điếc tiếp nhận bẩm sinh

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 366.75 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết mô tả đặc điểm hình ảnh bất thường dây thần kinh (TK) ốc tai và dây TK tiền đình-ốc tai kết hợp với các dị dạng tai trong, hố ốc tai và ống tai trong trên cắt lớp vi tính (CLVT) và cộng hưởng từ (CHT).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình ảnh cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ bất thường dây thần kinh ốc tai ở bệnh nhân điếc tiếp nhận bẩm sinh TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 485 - THÁNG 12 - SỐ 1&2 - 2019 HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ BẤT THƯỜNG DÂY THẦN KINH ỐC TAI Ở BỆNH NHÂN ĐIẾC TIẾP NHẬN BẨM SINH Lê Duy Chung1, Cao Minh Thành1, Phạm Hồng Đức2, Lê Quang Long1TÓM TẮT ears (73,8%). Conclusion: In CND, cochlear nerve aplasia is most common. CND frequently associated 44 Mục đích: Mô tả đặc điểm hình ảnh bất thường with labyrinthine malformations, cochlear aperturedây thần kinh (TK) ốc tai và dây TK tiền đình-ốc tai stenosis or atresia, internal auditory canal stenosis.kết hợp với các dị dạng tai trong, hố ốc tai và ống tai Key words: cochlear nerve abnormality, CTtrong trên cắt lớp vi tính (CLVT) và cộng hưởng từ scanner, MRI.(CHT). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu:mô tả hình ảnh 32 bệnh nhân điếc tiếp nhận bẩm sinh I. ĐẶT VẤN ĐỀcó bất thường TK ốc tai. Bất sản, thiểu sản TK ốc taiđược đánh giá trên chuỗi xung T2 3D gradient-echo Thiểu sản hay bất sản nhánh thần kinh ốc taiphân giải cao CHT. Bất thường mê đạo xương, hố ốc (Cochlear nerve deficiency) là một dị dạng hiếmtai, ống tai trong (OTT) được đánh giá trên CLVT phân gặp, chiếm tỉ lệ khoảng 1% trẻ điếc tiếp nhận cảgiải cao. Kết quả: 32 bệnh nhân với 61 tai có bất hai bên. Cộng hưởng từ là phương pháp hìnhthường nhánh TK ốc tai. 45 tai (73,8%) không thấy ảnh tốt nhất để đánh giá dây TK, rất có ý nghĩanhánh ốc tai, 9 tai (14,8%) có nhánh ốc tai mảnh, 7tai (11,5%) chỉ thấy dây TK tiền đình-ốc tai không trong đánh giá bất sản hoặc thiểu sản nhánh TKthấy phân nhánh TK ốc tai. 27 tai (44,3%) có dị dạng ốc tai. Cắt lớp vi tính phân giải cao cho phéptai trong, 45 tai (73,8%) có hẹp và tịt hố ốc tai. Kết đánh giá chi tiết mê đạo xương, hẹp ống tailuận: Trong bất thường dây TK ốc tai thì bất sản TK trong và hẹp hố ốc tai trong bất sản hay thiểuhay gặp nhất. Bất thường dây TK ốc tai thường kết sản nhánh TK ốc tai.hợp với dị dạng tai trong, hẹp hoặc tịt hố ốc tai, hẹp Đánh giá dây TK ốc tai trên CHT là thămống tai trong. Từ khoá: Bất thường thần kinh ốc tai, cắt lớp vi khám không thể thiếu trước phẫu thuật (PT) cấytính, cộng hưởng từ. điện cực ốc tai, chống chỉ định PT khi không có nhánh TK ốc tai. Ở Việt Nam, có rất ít cơ sở chụpSUMMARY CLVT và CHT đánh giá trước PT cấy điện cực ốc CT SCANNER AND MRI IMAGING OF tai và hiện chưa có nghiên cứu đầy đủ nào về COCHLEAR NERVE ABNORMALITY IN dây TK ốc tai, vì vậy chúng tôi thực hiện nghiênPATIENTS WITH BILATERAL CONGENITAL cứu Hình ảnh CLVT và CHT bất thường dây thần SENSORINEURAL HEARING LOSS kinh ốc tai ở bệnh nhân điếc tiếp nhận bẩm sinh Objective: To describe CT scanner and MRI nhằm mục tiêu: Mô tả hình ảnh bất thườngimaging of cochlear nerve deficiency (CND) and nhánh TK ốc tai và những bất thường tai trongcochleovestibular nerve abnormality in associationwith cochlear aperture, internal auditory canal and trên CLVT và CHT.labyrinthine malformations. Material and Methods: II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU32 patients bilateral congenital sensorineural hearingloss with cochlear nerve abnormality. Aplasia or 1. Đối tượng nghiên cứuhypoplasia of the cochlear branch was evaluated on - Bệnh nhân (BN) điếc tiếp nhận bẩm sinhhigh resolution T2 3D gradient-echo MRI. Cochlear mức độ nặng hoặc hoàn toàn hai tai.aperture, internal auditory canal and bony labyrinthine - Được chụp CLVT và CHT xương thái dươngmalformations was evaluated on high resolution CT đúng tiêu chuẩn.scanner. Results: 32 patients with CND in 61 ears.Cochlear nerve aplasia in 45 ears (73,8%), cochlear - Có bất thường nhánh TK ốc tai ở một hoặcnerve hypoplasia in 9 ears (14,8%), presence of cả hai tai trên CHT.vestibulocochlear nerve with no cochlear branch in 7 2. Phương pháp nghiên cứuears (11,5%). Labyrinthine malformation in 27 ears - Nghiên cứu mô tả cắt n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: