Danh mục

Hoá chất - Axit - Bazơ kiềm Gốc nitrat

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 406.88 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hoá chất - axit - bazơ kiềm gốc nitrat, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hoá chất - Axit - Bazơ kiềm Gốc nitrat A. NHẬN BIẾT CÁC CHấT I. Nhận biết các chất trong dung dịch.Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ - Quỳ tím hoá đỏ- Axit Qu ỳ tím- Bazơ kiềm - Quỳ tím hoá xanh Tạo khí không màu, để ngoài không 8HNO3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2OGốc nitrat khí hoá nâu Cu (không màu) 2NO + O2  2NO2 (màu nâu)Gốc sunfat H2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2HCl BaCl2 Tạo kết tủa trắng không tan trong axit Na2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NaClGốc sunfit - Tạo kết tủa trắng không tan trong Na2SO3 + BaCl2  BaSO3  + 2NaCl - BaCl2 axit. - Axit Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2  + H2O - Tạo khí không màu, mi hắcGốc cacbonat Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng. CaCO3 +2HCl  CaCl2 + CO2  + H2O Axit, BaCl2, Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl AgNO3 Na2CO3 + 2AgNO3  Ag2 CO3  + 2NaNO3Gốc photphat Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3 AgNO3 (màu vàng)Gốc clorua Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 AgNO3, Pb(NO3 )2 2NaCl + Pb(NO3)2  PbCl2  + 2NaNO3Muối sunfua Tạo khí mùi trứng ung. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S  Axit, Tạo kết tủa đen. Na2S + Pb(NO3)2  PbS  + 2NaNO3 Pb(NO3 )2Muối sắt (II) Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaCl nâu ngoài không khí. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 Muốisắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaClMuối magie Tạo kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaClMuối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2  + 2NaNO3Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + 2H2O II. Nhận biết các khí vô cơ. Làm đục nước vôi trong.Khí SO2 SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H2O Ca(OH)2 , Mất màu vàng nâu của dd nước brom SO2 + 2H2O + Br2  H2 SO4 + 2HBr Dd nước brom Làm đục nước vôi trongKhí CO2 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O Ca(OH)2 Que diêm đỏ Que diêm tắtKhí N2 Qu ỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hoá xanhKhí NH3 Chuyển CuO (đen) thành đỏ.Khí CO to CO + CuO  Cu + CO2  ...

Tài liệu được xem nhiều: