Danh mục

Hóa đại cương 1 - Bài tập chương 4

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 142.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 15. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây?A. 6 B. 8 C. 16 D. 18Câu 16. Obitan py có dạng hình số tám nổiA. được định hướng theo trục z B. được định hướng theo trục xC. được định hướng theo trục y D. không định hướng theo trục nàoCâu 17. Các obitan trong một phân lớp electronA. có cùng sự định hướng trong không gianB. có cùng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hóa đại cương 1 - Bài tập chương 4Hóa học đại cương 1 Giảng viên: Ths Nguyễn VănQuang CHƯƠNG 4: HỆ MỘT ELECTRON MỘT HẠT NHÂN. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢNI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMI.1. Câu hỏiCâu 1. Nguyên tố A có electron cuối cùng điền ứng với bốn số lượng t ử n=3, l=1, m=0, m s=1/2.Vị trí của A trong bảng HTTH: A. Chu kì 3, nhóm IV A B. Chu kì 3, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm VII A D. Chu kì 3, nhóm V ACâu 2. Hàm bán kính R31(r) có số mặt nút: A. 1 B. 0 C. 2 D.3Câu 3. Hãy chỉ ra kí hiệu hàm obitan sai? A. ψ 200 B. ψ 221 C. ψ 211 D. ψ 210Câu 4. Bài toán hệ một hạt nhân, một electron không áp dụng cho nguyên tử hay ion nào ? A. H+ B. He+ C. Li2+ D. HCâu 5. Kí hiệu hàm sóng ψ 320 là của AO : A. 2p B. 3s C. 3pz D. 2sCâu 6. Trường hợp viết đúng kí hiệu hàm ASO là: A. ψ 1211/ 2 ; B. ψ 2001 C. ψ 201/ 21 D. ψ 2001/ 2Câu 7. Trường hợp viết đúng kí hiệu hàm ASO là: A. ψ 1211/ 2 B. ψ 2001 C. ψ 201/ 21 D. ψ 2001/ 2Câu 8. Kết quả bài toán Srođingơ cho hệ một electron, một hạt nhân thu được trị riêng: A. Bộ ba số lượng tử n, l, ml b. Bộ bốn số lượng tử n, l, ml, ms C. Bộ ba số lượng tử n, l, ml và biểu thức tính En d. Hàm ASOCâu 9. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai? A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2pCâu 10. Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 6 B. 18 C. 10 D. 14Câu 11. Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử nào sau đây là sai? ↑↓ ↑↓↑↓ A. ↑↓ . ↑↓↑↓ ↑ B. ↑↓ ↑ ↑↑ C. ↑↓ ↑↓ ↑↓↑↓ D.Câu 12. Kí hiệu hàm sóng ψ 320 là của AO : A. 2p B. 3s c. 3pz d. 2sCâu 13. Bài toán hệ một hạt nhân, một electron không áp dụng cho nguyên tử hay ion nào ? A. H+ B. He+ C. Li2+ D. HCâu 14. Cấu hình ứng với trạng thái kích thích của cloA. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p63d1 D. 1s22s22p63s23p4 Khoa Tự Nhiên – Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng NinhHóa học đại cương 1 Giảng viên: Ths Nguyễn VănQuangCâu 15. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 l ớp, l ớp th ứ ba có 6electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây? A. 6 B. 8 C. 16 D. 18Câu 16. Obitan py có dạng hình số tám nổi A. được định hướng theo trục z B. được định hướng theo trục x C. được định hướng theo trục y D. không định hướng theo trục nàoCâu 17. Các obitan trong một phân lớp electron A. có cùng sự định hướng trong không gian B. có cùng mức năng lượng C. khác nhau về mức năng lượng D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớpCâu 18. Theo phương pháp gần đúng Slaytơ điện tích hiệu dụng với obitan 2s của nguyên t ử Litibằng: A. 3 B. 2,7 C. 1,3 D. 2,4Câu 19. Cho các obitan s, px, py, pz trong obitan nào xác suất gặp electron cao nhất trên trục y? A. s B. px C. py D. pzCâu 20. Obitan 1s của nguyên tử hiđro hình cầu có nghĩa là: A. Electron 1s chỉ chạy trên mặt hình cầu B. Electron 1s chỉ chạy ở trong hình cầu C. Electron 1s chỉ chạy ở phía ngoài hình cầu D. Xác suất gặp electron 1s bằng nhau theo mọi hướng trong không gianCâu 21. Giá trị Smax khi phân bố 4 electron vào obitan p là: A. 1/2 B. 1 C. 2 D. 4Câu 22. Hai electron chiếm một obitan khác nhau số lượng tử nào? A. n B. l C. ml D. msCâu 23. Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Số electron tối đa trên một phân lớp: 2(2.l +1) B. Số electron tối đa trên một lớp: 2n2 C. Electron hoá trị là các electron ở lớp vỏ ngoài cùng D. Hàm sóng toàn phần là hàm phản đối xứngCâu 24. Hàm bán kính R31(r) có số mặt nút là: A. 1 B. 0 C. 2 D.3Câu 25. Nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản nhận năng lượng E= 1,125 eV nó chuyển lên tr ạngthái nào: A. n =2 B. n = 3 C. n =4 D. n = 5I.2. ...

Tài liệu được xem nhiều: