HÓA ĐẠI CƯƠNG -Trần Văn Sỹ
Số trang: 14
Loại file: doc
Dung lượng: 488.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các dạng câu hỏi thường ra trong kì thi Tuyển sinh đại học - cao đẳng môn Hóa, phần đại cương. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÓA ĐẠI CƯƠNG -Trần Văn SỹA. HÓA ĐẠI CƯƠNG:1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học:1.1. Thành phần nguyên tử.Kiến thức cơ bản:- Điện tích hạt nhân (Z+): Z = số proton = số electron- Số khối hạt nhân (A): A = Z + N aA + bB + cC- Nguyên tử khối trung bình ( M ): M = ; với a, b, c: là số nguyên tử (hoặc % số a+b+cnguyên tử) của mỗi đồng vị. A, B, C: là nguyên tử khối (số khối) của mỗi đồng vị. N- Điều kiện bền của hạt nhân nguyên tử là: 1 ≤ ≤ 1,52 P- Khi viết cấu hình e ta viết như sau: 1s 2d2p 3s3p 4s….4p 5s…5p 6s…6p 7s…7pSau đó thêm 3d vào giữa lớp 4s…4pThêm 4d và giữa lớp 5s….5pThêm 4f5d vào giữa lớp 6s…6pThêm 5f6d vào giữa lớp 7s…7pCâu 1. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có sốkhối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:A. 18 B. 23 C. 17 D. 15 2Z + N = 52Giải: lập hệ ⇒ Z = 17 . Chọn C Z + N = 35Câu 2. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng sốelectron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có mộtmức oxi hóa duy nhất. Công thức XY làA. MgO B. AlN C. NaF D. LiFGiải: XY Xcó cùng số oxi hóa ố X = Y a+ a- x − a + y + a = 20Theo đề: ⇒ x − a = y + a = 10 x − a = y + aY chỉ có một mức oxi hóa duy nhất ấ Y là Flo a = 1 x = 11, y = 9. Chọn CCâu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7. Số hạt mangđiện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Ylần lượt làA. Fe và Cl B. Na và Cl C. Al và Cl D. Al và PGiải: X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p1 do X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7ớ ZX = 13 X là nhômSố hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt ạ 2ZY –2ZX = 8 mà ZX = 13 ZY = 17 Y là clo. Chọn CCâu 4. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:X: 1s22s22p63s23p4; Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p5; Z: 1s22s22p63s23p6.Kết luận đúng làA. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếmB. X, Y là kim loại, Z là khí hiếmC. X, Y, Z là phi kimD. X, Y là phi kim, Z là khí hiếmGiải: X: 1s22s22p63s23p4 X: phi kim (6e lớp ngoài cùng)Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Y: phi kim (7e lớp ngoài cùng)Z: 1s22s22p63s23p6 Z: khí hiếm (8e lớp ngoài cùng). Chọn DCâu 5. Trong phân tử oxit R2O có:- Tổng số các loại hạt là 140- Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 44. Công thức oxit làA. Na2O B. N2O C. Cu2O D. K2O 2(2 Z R + N R ) + 16 + 8 = 140Giải: Ta có: ZO = NO = 8 và ⇒ Z R = 19 ( K ) . Chọn D. ( 4Z R + 16 ) − ( 2 N R + 8 ) = 44 Câu 6. Phân tử AB3 có tổng số hạt là 124, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 36 hạt; nguyên tử B có số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt mang điệntích dương của nguyên tử A là 4 hạt. Nguyên tử A, B lần lượt làA. Fe và H2 B. N2 và H2 C. Al và F D. P và H2 2Z A + N A + 6Z B + 3 N B = 124 Giải: 2Z A + 6 Z B − ( N A − 3 N B ) = 36 ⇒ Z A = 13 ( Al ) ; Z B = 9 ( F ) . Chọn C Z − Z = 4 A B1.2. Đồng vị. 63 65Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung 65bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu làA. 27% B. 50% C. 54% D. 73% x.63 + ( 100 − x ) .65Giải: M = = 63,5 ⇒ x = 73% . Chọn D 100Câu 2. Nguyên tố X có hai đồng vị, tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất, đồng vị thứ nhì là31 : 19. Đồng vị thứ nhất có 51p, 70n và đồng vị thứ nhì hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron.Nguyên tử khối trung bình của X làA. 121,76 B. 112, 76 C. 121, 67 D. 118,75 31( 51 + 70 ) + 19 ( 51 + 72 )Giải: M = = 121, 76 . Chọn A 31 + 19 10 11Câu 3. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 5 B và 5 B . Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. 10 11Khi có 94 nguyên tử 5 B thì số nguyên tử của 5 B làA. 106 B. 604 C. 406 D. 610 94.10 + x.11Giải: M B = = 10,812 ⇒ x = 406 . Chọn C 94 + x1.3. Cấu hình, vị trí, biến thiên, tính chất.Kiến thức cơ bản:- STT ô = số hiệu nguyên tử Z = số p = số e- STT chu kì = số lớp e- STT nhóm = số electron hóa trị- STT nhóm A = số electron lớp ngoài cùng; STT nhóm B = số electron hóa trị- Chú ý. Một nguyên tố nhóm B có cấu hình electron cuối là ( n − 1) d ns x y + Nếu x + y < 8 thì nguyên tố này ở nhóm (x + y) + x + y = 8; 9; 10 thì nguyên tố này ở nhóm VIIIB + x + y > 10 thì nguyên tố này ở nhóm (x + y - 10)- Nhóm A gồm các nguyên tố s và p- Nhóm B gồm các nguyên tố d và f- Trong một chu kì (từ trái sang phải): “Trong một nhóm (từ trên xuống dưới) thì ngược lại” + Bán kính nguyên tử giảm + Năng lượn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÓA ĐẠI CƯƠNG -Trần Văn SỹA. HÓA ĐẠI CƯƠNG:1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học:1.1. Thành phần nguyên tử.Kiến thức cơ bản:- Điện tích hạt nhân (Z+): Z = số proton = số electron- Số khối hạt nhân (A): A = Z + N aA + bB + cC- Nguyên tử khối trung bình ( M ): M = ; với a, b, c: là số nguyên tử (hoặc % số a+b+cnguyên tử) của mỗi đồng vị. A, B, C: là nguyên tử khối (số khối) của mỗi đồng vị. N- Điều kiện bền của hạt nhân nguyên tử là: 1 ≤ ≤ 1,52 P- Khi viết cấu hình e ta viết như sau: 1s 2d2p 3s3p 4s….4p 5s…5p 6s…6p 7s…7pSau đó thêm 3d vào giữa lớp 4s…4pThêm 4d và giữa lớp 5s….5pThêm 4f5d vào giữa lớp 6s…6pThêm 5f6d vào giữa lớp 7s…7pCâu 1. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có sốkhối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:A. 18 B. 23 C. 17 D. 15 2Z + N = 52Giải: lập hệ ⇒ Z = 17 . Chọn C Z + N = 35Câu 2. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng sốelectron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có mộtmức oxi hóa duy nhất. Công thức XY làA. MgO B. AlN C. NaF D. LiFGiải: XY Xcó cùng số oxi hóa ố X = Y a+ a- x − a + y + a = 20Theo đề: ⇒ x − a = y + a = 10 x − a = y + aY chỉ có một mức oxi hóa duy nhất ấ Y là Flo a = 1 x = 11, y = 9. Chọn CCâu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7. Số hạt mangđiện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Ylần lượt làA. Fe và Cl B. Na và Cl C. Al và Cl D. Al và PGiải: X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p1 do X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7ớ ZX = 13 X là nhômSố hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt ạ 2ZY –2ZX = 8 mà ZX = 13 ZY = 17 Y là clo. Chọn CCâu 4. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:X: 1s22s22p63s23p4; Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p5; Z: 1s22s22p63s23p6.Kết luận đúng làA. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếmB. X, Y là kim loại, Z là khí hiếmC. X, Y, Z là phi kimD. X, Y là phi kim, Z là khí hiếmGiải: X: 1s22s22p63s23p4 X: phi kim (6e lớp ngoài cùng)Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Y: phi kim (7e lớp ngoài cùng)Z: 1s22s22p63s23p6 Z: khí hiếm (8e lớp ngoài cùng). Chọn DCâu 5. Trong phân tử oxit R2O có:- Tổng số các loại hạt là 140- Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 44. Công thức oxit làA. Na2O B. N2O C. Cu2O D. K2O 2(2 Z R + N R ) + 16 + 8 = 140Giải: Ta có: ZO = NO = 8 và ⇒ Z R = 19 ( K ) . Chọn D. ( 4Z R + 16 ) − ( 2 N R + 8 ) = 44 Câu 6. Phân tử AB3 có tổng số hạt là 124, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 36 hạt; nguyên tử B có số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt mang điệntích dương của nguyên tử A là 4 hạt. Nguyên tử A, B lần lượt làA. Fe và H2 B. N2 và H2 C. Al và F D. P và H2 2Z A + N A + 6Z B + 3 N B = 124 Giải: 2Z A + 6 Z B − ( N A − 3 N B ) = 36 ⇒ Z A = 13 ( Al ) ; Z B = 9 ( F ) . Chọn C Z − Z = 4 A B1.2. Đồng vị. 63 65Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung 65bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu làA. 27% B. 50% C. 54% D. 73% x.63 + ( 100 − x ) .65Giải: M = = 63,5 ⇒ x = 73% . Chọn D 100Câu 2. Nguyên tố X có hai đồng vị, tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất, đồng vị thứ nhì là31 : 19. Đồng vị thứ nhất có 51p, 70n và đồng vị thứ nhì hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron.Nguyên tử khối trung bình của X làA. 121,76 B. 112, 76 C. 121, 67 D. 118,75 31( 51 + 70 ) + 19 ( 51 + 72 )Giải: M = = 121, 76 . Chọn A 31 + 19 10 11Câu 3. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 5 B và 5 B . Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. 10 11Khi có 94 nguyên tử 5 B thì số nguyên tử của 5 B làA. 106 B. 604 C. 406 D. 610 94.10 + x.11Giải: M B = = 10,812 ⇒ x = 406 . Chọn C 94 + x1.3. Cấu hình, vị trí, biến thiên, tính chất.Kiến thức cơ bản:- STT ô = số hiệu nguyên tử Z = số p = số e- STT chu kì = số lớp e- STT nhóm = số electron hóa trị- STT nhóm A = số electron lớp ngoài cùng; STT nhóm B = số electron hóa trị- Chú ý. Một nguyên tố nhóm B có cấu hình electron cuối là ( n − 1) d ns x y + Nếu x + y < 8 thì nguyên tố này ở nhóm (x + y) + x + y = 8; 9; 10 thì nguyên tố này ở nhóm VIIIB + x + y > 10 thì nguyên tố này ở nhóm (x + y - 10)- Nhóm A gồm các nguyên tố s và p- Nhóm B gồm các nguyên tố d và f- Trong một chu kì (từ trái sang phải): “Trong một nhóm (từ trên xuống dưới) thì ngược lại” + Bán kính nguyên tử giảm + Năng lượn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa đại cương Nông dân Trần Văn Sỹ Tuyển sinh đại học cao đẳng tài liệu thi đại học môn hóa kiến thức hóa học 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 53 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 51 2 0 -
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 46 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 43 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 43 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
81 trang 37 0 0
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 1 - ĐH Nông Lâm TP.HCM
47 trang 36 0 0 -
Thực hành thí nghiệm Hoá đại cương: Phần 2
34 trang 35 0 0 -
Hóa đại cương: Phần 2 - Nguyễn Đình Soa
241 trang 33 0 0