hóa học lớp 12-sắt và hợp chất
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 124.72 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về hóa học lớp 12-sắt và hợp chất giúp các bạn ôn thi môn hóa học được tốt nhất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
hóa học lớp 12-sắt và hợp chấtGi¸o n©ngGi¸o ¸n n©ng cao 12 12 L−u TiÕn Sù –Tr−êng THPT Giao Thuû. S T VÀ H P CH TCâu 1. Cho c u hình electron c a s t là: 1s22s22p63s23p63d64s2. Hãy cho bi t c u hình electron nào sau ây úng v i Fe2+. A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. c A và B u úng D. c A, B u sai.Câu 2. Cho c u hình electron c a s t là: 1s22s22p63s23p63d64s2 . hãy cho bi t k t lu n nào sau ây úng v i bv trí c a s ttrong b ng HTTH các nguyên t hóa h c. A. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm ph nhóm VIII B. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm ph nhóm II. C. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II. D. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm ph nhóm VI.Câu 3. Khi t Fe v i b t lưu huỳnh trong i u ki n không có oxi thu ư c ch t X. Hãy cho bi t công th c c a X. A. FeS B. FeS2 C. Fe2S3 D. c h n h p 3 ch t.Câu 4. t Fe trong khí clo thi u thu ư c h n h p g m 2 ch t r n. Hãy cho bi t thành ph n c a ch t r n ó: A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl3 và Fe C. FeCl2 và Fe D. áp án khác. 8000C, hãy cho bi t s n ph m thu ư c sau ph n ng là gì?Câu 5. Cho hơi nư c qua mi ng s t nung nóng nhi t A. FeO B. Fe3O4 C. FeO và H2 D. Fe3O4 và H2 .Câu 6. Hãy cho bi t k t lu n nào úng v i tính ch t c a s t (II). A. có tính oxi hoá . B. có tính kh C. c tính oxi hoá và tính kh D. áp án khác.Câu 7. Hãy cho bi t k t lu n nào úng v i tính ch t c a Fe2O3 . A. v a có tính bazơ có tính oxi hoá B. có tính bazơ và có tính kh C. v a có tính bazơ ; tính kh và tính oxi hoá D. áp án khác.Câu 8. Cho các ch t sau: HCl, HI, Al, Cu, HNO3 và CO2. Hãy cho bi t, ch t nào sau ây tác d ng v i Fe2O3 . A. HCl, HI, Al, Cu, HNO3, CO2 B. HCl, HI, Al, Cu, HNO3 . C. HCl, HI, Al, HNO3 D. HCl, HNO3 .Câu 9. Cho các ch t sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 . Hãy cho bi t ch t nào tác d ng v i dung d ch FeCl3 . A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3. C. KI, Al, Cu, AgNO3. D. Al, Cu, AgNO3.Câu 10. Kh hoàn toàn 100 gam m t oxit c a s t b ng CO thu ư c 72,414 gam Fe. Hãy cho bi t công th c c a oxit ó. A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. không có oxit nào tho mãn.Câu 11. Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung d ch FeCl3 0,4M . Hãy cho bi t trong các ph n ng sau, ph n ng nào x y ra : 2FeCl3 + Mg → MgCl2 + FeCl2 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe (1) (2) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 (3) (4) A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. áp án khác.Câu 12. t nóng m t ít b t s t trong bình ng khí oxi, sau ó ngu i và cho vào bình m t lư ng dung d ch HCl thu ư c dung d ch ch a m t mu i duy nh t. Hãy cho bi t ó là mu i nào ? A. FeCl3 B. FeCl2 C. c A, B u úng D. c A, B u sai.Câu 13. Ngâm m t thanh s t trong 200 ml dung d ch FeCl3 , sau các ph n ng x y ra hoàn toàn th y kh i lư ng thanh s tgi m 5,6 gam. Hãy cho bi t n ng mol/l c a dung d ch FeCl3 . A. 1M B. 0,5M C. 1,5M D. 2MCâu 14. Cho h n h p X g m Fe, Cu và Ag vào dung d ch ch a duy nh t ch t tan Y dư, khu y u cho các ph n ng x yra hoàn toàn. Sau ph n ng thì thu ư c duy nh t k t t a là Ag v i kh i lư ng úng b ng kh i lư ng Ag trong h n h p X.Xác nh Y . A. FeCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. t t c u úng.Câu 15. Có m t s ch t r n sau trong các bình m t nhãn: Fe, FeS, Fe3O4. Có th s d ng m t dung d ch nào sau cóth nh n bi t ư c các dung d ch ó. A. dung d ch HCl B. dung d ch HNO3 loãng C. H2SO4 c ngu i D. dung d ch CuCl2.Câu 16.Có các ch t r n sau: Fe3O4, Fe, Fe2O3, CuO và BaSO3. S d ng hoá ch t nào sau ây có th nh n bi t ư c cácch t r n ó. A. dung d ch HCl B. dung d ch HNO3 loãng C. H2SO4 loãng D. dung d ch CuCl2.Câu 17. Cho Fe tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng, dung d ch thu ư c cho bay hơi nư c ư c tinh th FeSO4.7H2O.Hãy xác nh th tích khí hi ro ư c gi i phóng ra ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
hóa học lớp 12-sắt và hợp chấtGi¸o n©ngGi¸o ¸n n©ng cao 12 12 L−u TiÕn Sù –Tr−êng THPT Giao Thuû. S T VÀ H P CH TCâu 1. Cho c u hình electron c a s t là: 1s22s22p63s23p63d64s2. Hãy cho bi t c u hình electron nào sau ây úng v i Fe2+. A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. c A và B u úng D. c A, B u sai.Câu 2. Cho c u hình electron c a s t là: 1s22s22p63s23p63d64s2 . hãy cho bi t k t lu n nào sau ây úng v i bv trí c a s ttrong b ng HTTH các nguyên t hóa h c. A. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm ph nhóm VIII B. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm ph nhóm II. C. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II. D. Ô th 26, chu kỳ 4, phân nhóm ph nhóm VI.Câu 3. Khi t Fe v i b t lưu huỳnh trong i u ki n không có oxi thu ư c ch t X. Hãy cho bi t công th c c a X. A. FeS B. FeS2 C. Fe2S3 D. c h n h p 3 ch t.Câu 4. t Fe trong khí clo thi u thu ư c h n h p g m 2 ch t r n. Hãy cho bi t thành ph n c a ch t r n ó: A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl3 và Fe C. FeCl2 và Fe D. áp án khác. 8000C, hãy cho bi t s n ph m thu ư c sau ph n ng là gì?Câu 5. Cho hơi nư c qua mi ng s t nung nóng nhi t A. FeO B. Fe3O4 C. FeO và H2 D. Fe3O4 và H2 .Câu 6. Hãy cho bi t k t lu n nào úng v i tính ch t c a s t (II). A. có tính oxi hoá . B. có tính kh C. c tính oxi hoá và tính kh D. áp án khác.Câu 7. Hãy cho bi t k t lu n nào úng v i tính ch t c a Fe2O3 . A. v a có tính bazơ có tính oxi hoá B. có tính bazơ và có tính kh C. v a có tính bazơ ; tính kh và tính oxi hoá D. áp án khác.Câu 8. Cho các ch t sau: HCl, HI, Al, Cu, HNO3 và CO2. Hãy cho bi t, ch t nào sau ây tác d ng v i Fe2O3 . A. HCl, HI, Al, Cu, HNO3, CO2 B. HCl, HI, Al, Cu, HNO3 . C. HCl, HI, Al, HNO3 D. HCl, HNO3 .Câu 9. Cho các ch t sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 . Hãy cho bi t ch t nào tác d ng v i dung d ch FeCl3 . A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3. C. KI, Al, Cu, AgNO3. D. Al, Cu, AgNO3.Câu 10. Kh hoàn toàn 100 gam m t oxit c a s t b ng CO thu ư c 72,414 gam Fe. Hãy cho bi t công th c c a oxit ó. A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. không có oxit nào tho mãn.Câu 11. Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung d ch FeCl3 0,4M . Hãy cho bi t trong các ph n ng sau, ph n ng nào x y ra : 2FeCl3 + Mg → MgCl2 + FeCl2 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe (1) (2) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 (3) (4) A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. áp án khác.Câu 12. t nóng m t ít b t s t trong bình ng khí oxi, sau ó ngu i và cho vào bình m t lư ng dung d ch HCl thu ư c dung d ch ch a m t mu i duy nh t. Hãy cho bi t ó là mu i nào ? A. FeCl3 B. FeCl2 C. c A, B u úng D. c A, B u sai.Câu 13. Ngâm m t thanh s t trong 200 ml dung d ch FeCl3 , sau các ph n ng x y ra hoàn toàn th y kh i lư ng thanh s tgi m 5,6 gam. Hãy cho bi t n ng mol/l c a dung d ch FeCl3 . A. 1M B. 0,5M C. 1,5M D. 2MCâu 14. Cho h n h p X g m Fe, Cu và Ag vào dung d ch ch a duy nh t ch t tan Y dư, khu y u cho các ph n ng x yra hoàn toàn. Sau ph n ng thì thu ư c duy nh t k t t a là Ag v i kh i lư ng úng b ng kh i lư ng Ag trong h n h p X.Xác nh Y . A. FeCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. t t c u úng.Câu 15. Có m t s ch t r n sau trong các bình m t nhãn: Fe, FeS, Fe3O4. Có th s d ng m t dung d ch nào sau cóth nh n bi t ư c các dung d ch ó. A. dung d ch HCl B. dung d ch HNO3 loãng C. H2SO4 c ngu i D. dung d ch CuCl2.Câu 16.Có các ch t r n sau: Fe3O4, Fe, Fe2O3, CuO và BaSO3. S d ng hoá ch t nào sau ây có th nh n bi t ư c cácch t r n ó. A. dung d ch HCl B. dung d ch HNO3 loãng C. H2SO4 loãng D. dung d ch CuCl2.Câu 17. Cho Fe tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng, dung d ch thu ư c cho bay hơi nư c ư c tinh th FeSO4.7H2O.Hãy xác nh th tích khí hi ro ư c gi i phóng ra ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học chuỗi phản ứng hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học hóa học lớp 12Tài liệu liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 81 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 63 0 0 -
4 trang 57 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 46 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 44 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0 -
Vai trò của hóa chất hoạt động bề mặt trong công nghệ khử mực tuyển nổi
9 trang 34 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 2
201 trang 33 0 0 -
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 30 0 0 -
28 trang 30 0 0
-
Giáo trình học Hóa học phân tích
441 trang 29 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 2): Phần 2
310 trang 29 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 3): Phần 1
213 trang 29 0 0 -
13 trang 27 0 0