Hóa vô cơ: Viết các phản ứng Oxi hóa khử thường gặp

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 438.34 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (37 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hóa vô cơ: viết các phản ứng oxi hóa khử thường gặp, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hóa vô cơ: Viết các phản ứng Oxi hóa khử thường gặpII Hóa vô cơ Viết các phản ứng Oxi hóa khử thường gặp 169Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng TháiChương trình Hóa họcVẤN ĐỀ III HÓA VÔ CƠ VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP(CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP)Để viết được các phản ứng oxi hóa khử thì chúng ta cần biết một số chất oxi hóa và mộtsố chất khử thường gặp. Chất oxi hóa sau khi bị khử thì tạo thành chất khử liên hợp (chấtkhử tương ứng); Cũng như chất khử sau khi bị oxi hóa thì tạo thành chất khử liên hợp(chất khử tương ứng). Ta phải biết các chất khử và chất oxi hóa tương ứng thì mới viếtđược phản ứng oxi hóa khử.I. Các chất oxi hóa thường gặpI.1. Các hợp chất của mangan: KMnO4, K2MnO4, MnO2 (MnO4-, MnO42-, MnO2) +7 +6 +4 - KMnO4, K2MnO4, MnO2 trong môi trường axit (H+) thường bị khử thành muối +2 Mn2+Thí dụ: +7 +2 +2 +32KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4  → 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O Kali pemanganat Sắt (II) sunfat Mangan (II) sunfat Sắt (III) sunfatThuốc tím(Chất oxi hóa) (Chất khử) +7 +3 +2 +52KMnO4 + 5KNO2 + 3H2SO4  → 2MnSO4 + 5KNO3 + K2SO4 + 3H2O  Kali nitrit Kali nitrat(Chất oxi hóa) (Chất khử) +7 +4 +2 +62KMnO4 + 5K2SO3 + 3H2SO4  → 2MnSO4 + 6K2SO4 + 3H2O  Kali sunfit Kali sunfat(Chất oxi hóa) (Chất khử) +6 +2 +2 +3K2MnO4 + 4FeSO4 + 4H2SO4  → MnSO4 + 2Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O Kali manganat Sắt (II) sunfat Managan (II) sun fat Sắt (III) sunfat(Chất oxi hóa) (Chất khử)+4 -1 +2 0 t0 4HCl(đ)  → MnO 2 + MnCl2 + Cl2 + 2H2O© http://vietsciences.free.fr và http://vietsciences.org Võ Hồng Thái 170Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng TháiMangan đioxit Axit clohđric (đặc) Mangan(II) clorua Khí clo(Chất oxi hóa) (Chất khử) +4 +2 +2 +3 2FeSO4 + 2H2SO4  → MnSO4  MnO2 + + Fe2(SO4)3 + 2H2O Mangan đioxit Sắt (II) sunfat Mangan (II) sunfat Sắt (III) sunfat(Chất oxi hóa) (Chất khử) +7 -1 +2 02KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4  → 2MnSO4 + 5Cl2 + K2SO 4 + 5Na2SO4 + 8H2O Kali pemanganat Nat ri clorua Mangan (II) sunfat Khí clo(Chất oxi hóa) (Chất khử) +7 -1 +2 0 16HCl  → 2MnCl2  2KMnO4 + + 5Cl2 + 2KCl + 8H2OKali pemanganat Axit clohđric Mangan (II) clorua Khí clo(Chất oxi hóa) (Chất khử) +7 +2 +2 +3 - 2+ + 2+ 5Fe3+ + 4H2O → MnO 4 + 5Fe + 8H Mn +Ion pemanganat Ion sắt (II) Ion mangan (II) Ion sắt (III)(Chất oxi hóa) (Chất khử) +7 -3 +2 +5 8KMnO4 + 5PH3 + 12H2SO4  → 8MnSO4 + 5H3PO4 + 4K2SO4 + 12H2O Kali pemanganat Photphin Mangan (II) sunfat Axit sunfuric (Chất oxi hóa) (Chất khử) +7 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: