Hoàn thiện quy trình sản xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV dna và đánh giá hiệu quả triển khai chương trình ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 đến 2021
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 816.22 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày việc hoàn thiện quy trình sản xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV-DNA sử dụng trong ngoại kiểm. Đánh giá hiệu quả triển khai chương trình ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 đến 2021.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hoàn thiện quy trình sản xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV dna và đánh giá hiệu quả triển khai chương trình ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 đến 2021 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 524 - th¸ng 3 - sè 2 - 2023không kính của nhóm bệnh nhân có chênh lệch accessed: 03/02/2022.khúc xạ < 1D và nhóm bệnh nhân có chênh lệch 2. Tong L., Chan Y.-H., Gazzard G., et al. (2006). Longitudinal study of anisometropia inkhúc xạ > 1D. Tuy nhiên, nhóm bệnh nhân có Singaporean school children. Invest Ophthalmolchênh lệch khúc xạ >1D có thị lực chỉnh kính tối Vis Sci, 47(8), 3247–3252.đa thấp hơn hẳn nhóm bệnh nhân không có 3. Deng L. and Gwiazda J.E. (2012). Anisometropiachênh lệch khúc xạ 1D. Có 02/16/2022. 6. Somer D., Budak K., Demirci S., et al. (2002).6 bệnh nhân có chỉ định điều trị bịt mắt (6%). Against-the-rule (ATR) astigmatism as aTất cả các bệnh nhân có chỉ định kèm theo đều predicting factor for the outcome of amblyopiađể điều trị nhược thị chiếm 33,33% tổng số bệnh treatment. Am J Ophthalmol, 133(6), 741–745.nhân nhược thị. 7. Toma ç S. and Birdal E. (2001). Effects of Anisometropia on Binocularity. Journal of PediatricTÀI LIỆU THAM KHẢO Ophthalmology & Strabismus, 38(1), 27–33.1. Anisometropia prevalence in a highly 8. Nguyễn Thanh Vân (2012), Nghiên cứu đặc astigmatic school-aged population - điểm lâm sàng và kết quả điều trị nhược thị do tật PubMed. khúc xạ ở trẻ em, Luận án tiến sỹ y học, Trường , Đại học Y Hà Nội. HOÀN THIỆN QUY TRÌNH SẢN XUẤT MẪU HUYẾT TƯƠNG ĐÔNG KHÔCHỨA HBV-DNA VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KIỂM ĐỊNH LƯỢNG HBV-DNA TỪ NĂM 2019 ĐẾN 2021 Vũ Quang Huy1, Lê Thị Kiều Vân1, Văng Thị Trúc Linh1, Trần Thị Mỹ Qui1, Trần Nhật Nguyên1TÓM TẮT 26 đơn vị; năm 2021: 33 đơn vị). Chất lượng của các đơn vị tham gia qua các năm đều đạt mức cao, thể 49 Mục tiêu: Hoàn thiện quy trình sản xuất mẫu hiện ở tỷ lệ phòng xét nghiệm (PXN) có kết quả đạthuyết tương đông khô chứa HBV-DNA sử dụng trong đều trên 95% (2019: 96,67%, 2020: 97,38%; 2021:ngoại kiểm. Đánh giá hiệu quả triển khai chương trình 96,88%). Kết luận: Quy trình sản xuất mẫu huyếtngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 đến tương đông khô chứa HBV-DNA đã được hoàn thiện.2021. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu thực Số lượng đơn vị tham gia ngoại kiểm định lượng HBV-nghiệm trên các mẫu huyết tương dương tính HBV- DNA tăng qua các năm, tỷ lệ PXN có kết quả đạt đềuDNA và thống kê mô tả hiệu quả triển khai chương trên 95%.trình ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 Từ khóa: Ngoại kiểm, HBV-DNA, huyết tươngđến 2021. Kết quả: Hoàn thiện quy trình sản xuất đông khô.mẫu ngoại kiểm định lượng HBV-DNA: đánh giá hiệuquả pha loãng theo mục tiêu chênh lệch nằm trong SUMMARYkhoảng cho phép ±0,5log10 copies/mL, các lô mẫu đạtđộ đồng nhất về khối lượng dung dịch được phân phối PERFECTING THE PRODUCTION PROCESS(CV vietnam medical journal n02 - MARCH - 2023of establishing quantiative HBV-DNA external quality xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV-DNAassessment program from 2019 to 2021. Method: và đánh giá hiệu quả triển khai chương trìnhEmpirical research of HBV-DNA positive plasma andDescriptive Statistics for the efficiency of establishing ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019quantiative HBV-DNA external quality assessment đến 2021”.program from 2019 to 2021. Result: Completed the Mục tiêu nghiên cứu: Hoàn thiện quy trìnhprocedure for producing HBV-DNA external quality sản xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV-assessment sample: evaluate the dilution efficiency DNA sử dụng trong ngoại kiểm.according to designated deviation ±0,5log10 copies/mL Đánh giá hiệu quả triển khai chương trìnhapproved interval, sample batcthes achievinghomologous solution volume are distributed (CV95%), (2019: 96,67%, tương chứa HBV-DNA được sản xuất tại Trung2020: 97,38%; 2021: 96,88%). Conclusion: tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học -Lyophilized blood plasma containing HBV-DNA product Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh.procedure is completed. Numbers of participatedlaboratories increase over years, ratio of certificated Các PXN tham gia ngoại kiểm định lượnglaboratories constantly reach above 95%. HBV-DNA từ năm 2019 đến 2021. Keywords: External Quality Assessment, HBV- Địa điểm nghiên cứu: Trung tâm KiểmDNA, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hoàn thiện quy trình sản xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV dna và đánh giá hiệu quả triển khai chương trình ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 đến 2021 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 524 - th¸ng 3 - sè 2 - 2023không kính của nhóm bệnh nhân có chênh lệch accessed: 03/02/2022.khúc xạ < 1D và nhóm bệnh nhân có chênh lệch 2. Tong L., Chan Y.-H., Gazzard G., et al. (2006). Longitudinal study of anisometropia inkhúc xạ > 1D. Tuy nhiên, nhóm bệnh nhân có Singaporean school children. Invest Ophthalmolchênh lệch khúc xạ >1D có thị lực chỉnh kính tối Vis Sci, 47(8), 3247–3252.đa thấp hơn hẳn nhóm bệnh nhân không có 3. Deng L. and Gwiazda J.E. (2012). Anisometropiachênh lệch khúc xạ 1D. Có 02/16/2022. 6. Somer D., Budak K., Demirci S., et al. (2002).6 bệnh nhân có chỉ định điều trị bịt mắt (6%). Against-the-rule (ATR) astigmatism as aTất cả các bệnh nhân có chỉ định kèm theo đều predicting factor for the outcome of amblyopiađể điều trị nhược thị chiếm 33,33% tổng số bệnh treatment. Am J Ophthalmol, 133(6), 741–745.nhân nhược thị. 7. Toma ç S. and Birdal E. (2001). Effects of Anisometropia on Binocularity. Journal of PediatricTÀI LIỆU THAM KHẢO Ophthalmology & Strabismus, 38(1), 27–33.1. Anisometropia prevalence in a highly 8. Nguyễn Thanh Vân (2012), Nghiên cứu đặc astigmatic school-aged population - điểm lâm sàng và kết quả điều trị nhược thị do tật PubMed. khúc xạ ở trẻ em, Luận án tiến sỹ y học, Trường , Đại học Y Hà Nội. HOÀN THIỆN QUY TRÌNH SẢN XUẤT MẪU HUYẾT TƯƠNG ĐÔNG KHÔCHỨA HBV-DNA VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KIỂM ĐỊNH LƯỢNG HBV-DNA TỪ NĂM 2019 ĐẾN 2021 Vũ Quang Huy1, Lê Thị Kiều Vân1, Văng Thị Trúc Linh1, Trần Thị Mỹ Qui1, Trần Nhật Nguyên1TÓM TẮT 26 đơn vị; năm 2021: 33 đơn vị). Chất lượng của các đơn vị tham gia qua các năm đều đạt mức cao, thể 49 Mục tiêu: Hoàn thiện quy trình sản xuất mẫu hiện ở tỷ lệ phòng xét nghiệm (PXN) có kết quả đạthuyết tương đông khô chứa HBV-DNA sử dụng trong đều trên 95% (2019: 96,67%, 2020: 97,38%; 2021:ngoại kiểm. Đánh giá hiệu quả triển khai chương trình 96,88%). Kết luận: Quy trình sản xuất mẫu huyếtngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 đến tương đông khô chứa HBV-DNA đã được hoàn thiện.2021. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu thực Số lượng đơn vị tham gia ngoại kiểm định lượng HBV-nghiệm trên các mẫu huyết tương dương tính HBV- DNA tăng qua các năm, tỷ lệ PXN có kết quả đạt đềuDNA và thống kê mô tả hiệu quả triển khai chương trên 95%.trình ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019 Từ khóa: Ngoại kiểm, HBV-DNA, huyết tươngđến 2021. Kết quả: Hoàn thiện quy trình sản xuất đông khô.mẫu ngoại kiểm định lượng HBV-DNA: đánh giá hiệuquả pha loãng theo mục tiêu chênh lệch nằm trong SUMMARYkhoảng cho phép ±0,5log10 copies/mL, các lô mẫu đạtđộ đồng nhất về khối lượng dung dịch được phân phối PERFECTING THE PRODUCTION PROCESS(CV vietnam medical journal n02 - MARCH - 2023of establishing quantiative HBV-DNA external quality xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV-DNAassessment program from 2019 to 2021. Method: và đánh giá hiệu quả triển khai chương trìnhEmpirical research of HBV-DNA positive plasma andDescriptive Statistics for the efficiency of establishing ngoại kiểm định lượng HBV-DNA từ năm 2019quantiative HBV-DNA external quality assessment đến 2021”.program from 2019 to 2021. Result: Completed the Mục tiêu nghiên cứu: Hoàn thiện quy trìnhprocedure for producing HBV-DNA external quality sản xuất mẫu huyết tương đông khô chứa HBV-assessment sample: evaluate the dilution efficiency DNA sử dụng trong ngoại kiểm.according to designated deviation ±0,5log10 copies/mL Đánh giá hiệu quả triển khai chương trìnhapproved interval, sample batcthes achievinghomologous solution volume are distributed (CV95%), (2019: 96,67%, tương chứa HBV-DNA được sản xuất tại Trung2020: 97,38%; 2021: 96,88%). Conclusion: tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học -Lyophilized blood plasma containing HBV-DNA product Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh.procedure is completed. Numbers of participatedlaboratories increase over years, ratio of certificated Các PXN tham gia ngoại kiểm định lượnglaboratories constantly reach above 95%. HBV-DNA từ năm 2019 đến 2021. Keywords: External Quality Assessment, HBV- Địa điểm nghiên cứu: Trung tâm KiểmDNA, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Huyết tương đông khô Chương trình ngoại kiểm định lượng HBV-DNA Viêm gan B Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 234 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
8 trang 201 0 0
-
13 trang 201 0 0
-
5 trang 200 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 194 0 0