Danh mục

Hoạt động địa chất của dòng sông

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.74 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đào phá theo phương thẳng đứng, có xu thế làm bằng địa hình đáy sông, đào sâu từ hạ nguồn về thượng nguồn.Thường xảy ra ở vùng địa hình cao, độ dốc đáy sông lớn (vận tốc dòng chảy lớn).Hậu quả: tạo ra thác, ghềnh.Xâm thực ngang:Đào phá theo phương ngang, mở rộng lòng sông.Thường xảy ra ở vùng địa hình thấp, phần hạ lưu sông.Hậu quả: lòng sông mở rộng, sông uốn khúc quanh co, tạo hồ ách trâu, gây sạt lở bờ sông....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hoạt động địa chất của dòng sôngHoạtđộngđịachất củadòngsông1. Tácdụngđịachấtdòngsônga.Tácdụngpháhuỷ Xâmthựcđứng:  Đàophátheophươngthẳngđứng,cóxuthế làmbằngđịahìnhđáysông,đàosâutừhạ nguồnvềthượngnguồn.  Thườngxảyraởvùngđịahìnhcao,độdốc đáysônglớn(vậntốcdòngchảylớn).  Hậuquả:tạorathác,ghềnh.Sơđồxâmthựcđứngcủadòngsông A A2 A1 B S¬ ® x© thùc cña s«ng å mXâmthựcngangSơđồxâmthựcvềnguồncủasông 1.Tácdụngđịachấtdòngsông a.TácdụngpháhuỷXâmthựcngang: Đàophátheophươngngang,mở rộnglòngsông. Thườngxảyraởvùngđịahình thấp,phầnhạlưusông. Hậuquả:lòngsôngmởrộng,sông uốnkhúcquanhco,tạohồáchtrâu, gâysạtlởbờsông.XâmthựcngangXâmthựcngang b.Tácdụngvậnchuyển Vậtliệupháhủyđượcdòngsôngmang đidướicácdạng:  Hòatan  Lơlửng  Kéolê Khảnăngvậnchuyểnphụthuộc  Địahìnhlòngsông  Độngnăngdòngchảy  Kíchthước,khốilượnghạtvậtliệu2.Hoạtđộngvậnchuyển c.Tácdụnglắngđọng(tíchtụ) Xảyrakhitốcđộdòngchảynhỏ. Vậtliệupháhủytíchtụ,hìnhthànhbồitích sông Đặcđiểm:  Tuântheoquyluậttuyểnlựa  Cótínhphânlớp  Quyluậttrầmđọngphứctạp3.Hoạtđộngtíchtụ3.HoạtđộngtíchtụĐBSCLvàbồitụvenbiển Địa hình lũng sông và các loại trầm tích sông Thềm Thềm tích tụxâm thực Thềm hỗn hợp Thềm II Bãi bồi Thềm I Sông 1.Địahìnhthunglũngsông §Þa h× thung lòng s«ng ® giíi h¹n bëi 2 ® nh îc êng ph© thuû mµ tõ ® níc ® vÒ s«ng. n ã æ Gåm:1. Lßng s«ng: PhÇn lòng s«ng cã dßng ch¶y thêng xuyªn.2. B·i båi: PhÇn lòng s«ng chØ bÞ ngËp níc vµo mïa lò.3. ThÒm s«ng. 1.ĐịahìnhthunglũngsôngThềmsônga.Kháiniệm: Thềmsônglànhữngdảiđấtnằmnganghoặcgầnnằm ngangkéodàidọctheosông,khôngbịngậpvềmùa lũb.Cácloạithềmsông: Thềmxâmthực:Hìnhthànhdoquátrìnhxâmthựcđá gốc,mặtthềmkhôngcóvậtliệuphủ.Thườnggặpở miềnnúi Thềmtíchtụ:Hìnhthànhdotrầmđọngvậtliệu. Thườnggặpởđồngbằng,trungdu Thềmhỗnhợp:thềmlàđágốc,trênmặtcólớpphủCấu tạo lũng sông và các loại trầm tích sông Cácloạitrầmtíchsông1. Trầmtíchlòngsông:Cácloạivậtliệutrầm đọngtronglòngsông Ởmiềnnúi:vậtliệuhạtlớn(đáhộc,đátảng, cuội,sỏi,cát).Đặcđiểm:Ítbiếndạng,cườngđộ tươngđốicao,tínhthấmlớn. Ởvùngtrungduvàđồngbằng:Chủyếulàcát, sétvàbùnxenkẽ,cóthểcócuội,sỏihạtnhỏ. Đặcđiểm:Quyluậttuyểnlựathểhiệnrõ. Thườngcódạngphânlớphoặcthấukính.Các vấnđề:sựphânbố,cátchảy,xóingầm,lún khôngđều Cácloạitrầmtíchsông2. Trầmtíchbãibồi:Cácvậtliệusôngmangđến,lắng đọngởhaibênsông,bịngậpnướcvềmùalũ. Thườngcó2phần: Phầndưới:vậtliệukháthô(cuội,sỏi,cát)–gần giốngtrầmtíchlòngsông. Phầntrên:vậtliệumịnhơn(cáthạtmịn,sétpha, sét). Đặcđiểm:thườnggặpnướccóáp,dễgặpcácvấnđề cátchảy,xóingầm,lúnkhôngđều. ...

Tài liệu được xem nhiều: