Học thuyết kinh tế cơ cấu mới
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 409.12 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học thuyết kinh tế cơ cấu mới - Cơ sở để xem xét lại sự phát triển. Biên soạn: Justin Yifu Lin - Chuyên gia Kinh tế trưởng Phó chủ tịch cấp cao của World Bank.hy vọng mang lại sự thành công cho các bạn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học thuyết kinh tế cơ cấu mới H C THUY T KINH T C C UM I C s ÿ xem xét l i s phát tri n 1 Justin Yifu Lin Chuyên gia Kinh t tr ng Phó Ch t ch c p cao c a World Bank1 Ch ÿ chính c a cu n sách này ÿã ÿ c trình bày t i H i th o Chuyên gia Kinh t Hàng ÿ u l n th 4 do DEC tch c và t i L k ni m m t n m ông Lin b t ÿ u làm vi c t i World Bank di n ra vào ngày 02/06/2009. M t b n tóml c c a cu n sách ÿã ÿ c trình bày t i h i ngh v Thách th c và Chi n l c Thúc ÿ y T ng tr ng Kinh t doNgân hàng Mexico t ch c t i Thành ph Mexico t ngày 19-20/10/2009; và t i các bu i di n thuy t t i i h c Cairongày 05/11/2009, Vi n Phát tri n Hàn Qu c ngày 17/11/2009, OECD ngày 08/12/2009, UNU-WIDER ngày 19/01/2010và Vi n Nghiên c u các N n kinh t ÿang trong Th i k Quá ÿ Stockholm ngày 21/01/2010. Celestin Monga ÿã giúpÿ nhi t tình trong quá trình biên so n cu n sách này. Cu n sách c ng nh n ÿ c các ý ki n ÿóng góp c a Gary Becker,Otaviano Canuto, Ha-Joon Chang, Luiz Pereira Da Silva, Augusto de la Torre, Christian Delvoie, Asli Demirgüç-Kunt,Shantayanan Devarajan, Hinh T. Dinh, Shahrokh Fardoust, Ariel Fiszbein, Robert Fogel, Alan Gelb, Indermit S. Gill,Ann Harrison, James Heckman, Aart Kraay, Auguste Tano Kouame, Norman V. Loayza, Frank J. Lysy, Shiva S.Makki, William F. Maloney, Mustapha Kamel Nabli, Vikram Nehru, Howard Pack, Nadia Piffaretti, Claudia PazSepulveda, Martin Ravallion, Mohammad Zia M. Qureshi, Sergio Schmukler, Luis Serven và Harald Uhlig.1. GI I THI UCu c kh ng ho ng toàn c u b t ngu n t l nh v c tài chính M vào mùa thu 2008 là cu c kh ngho ng nghiêm tr ng nh t c v c ng ÿ và ph m vi nh h ng k t cu c i kh ng ho ng. T t ccác n c trên th gi i ÿ u ch u tác ÿ ng c a suy thoái kinh t . N m 2009, GDP toàn c u gi m 2,2%và ÿây là l n gi m ÿ u tiên k t sau Chi n tranh Th gi i Th hai (WWII). Kim ng ch th ng m itoàn c u gi m m nh 14,4%, m c gi m l n nh t trong vòng 80 n m qua (Ngân hàng Th gi i 2010).Tr c th i ÿi m x y ra kh ng ho ng, nghiên c u c a Ngân hàng Th gi i c tính s ng i s ngd i m c nghèo kh trên toàn th gi i là kho ng 1,4 t ng i n m 2005 (thu nh p d i 1,25USD/ngày). Các chuyên gia d ÿoán các tác ÿ ng tích l y c a cu c kh ng ho ng s t c ÿi c h ithoát kh i ÿói nghèo c a kho ng 64 tri u trong n m 2010, h u h t nh ng ng i này s ng t i cácn c nghèo trên toàn th gi i (Chen và Ravalliion 2009). Kinh nghi m rút ra t các cu c kh ngho ng tr c ÿây cho th y tác ÿ ng này có th kéo dài h n b n thân cu c kh ng ho ng.2Tuy nhiên, hàng th p k sau khi các s gia kinh t nhìn l i l ch s m t tr m n m qua, có th h sng c nhiên b i câu chuy n th n k v thành t u phát tri n v t b c c a các n c trên th gi i, ÿ cbi t là trong n a sau c a th k 20. M t khác h c ng s kinh ng c v i t c ÿ t ng tr ng nhanhchóng không kém c a nhi u n c khác nh Brazil, Chile, Trung Qu c, Indonesia, n , HànQu c, Malaysia, Mauritius, Singapore, Thái Lan và Vi t Nam. Quá trình công nghi p hoá ÿã nhanhchóng chuy n ÿ i n n kinh t nông nghi p c a các n c này và giúp hàng tr m tri u ng i thoátnghèo trong kho ng 20 n m qua. Các s gia kinh t c ng s không hi u ÿ c kh n ng y u kém cóth nh n th y rõ c a nhi u n c khác mà t i ÿó, h n 1/6 dân s th gi i (ÿ c Collier (2007) g i lành ng ng i nghèo kh nh t th gi i) v n chìm trong ÿói nghèo. H c ng s nh n ra r ng ngo itr m t s n n kinh t thành công3, tr c th i ÿi m x y ra cu c kh ng ho ng toàn c u 2008-09,kho ng cách phát tri n kinh t gi a các n c nghèo và giàu còn r t l n dù cho nhi u n c phát tri nÿã r t n l c và nhi u c quan phát tri n ÿa ph ng không ng ng t ng c ng ho t ÿ ng h tr .Nhi m v c a Ngân hàng Th gi i là gi m ÿói nghèo. Ngân hàng Th gi i luôn m c th gi i skhông còn ÿói nghèo. T ng tr ng toàn di n và b n v ng trong dài h n là ÿ ng l c cho công cu cgi m ÿói nghèo. Do ÿó, các chuyên gia kinh t c a Ngân hàng Th gi i c n ph i hi u rõ ÿ ng c vày u t quy t ÿ nh t ng tr ng kinh t . Lý thuy t kinh t phát tri n ÿã cung c p nhi u ki n th c quýbáu cho chúng tôi. Tuy nhiên, v i v trí là m t phân ngành c a ngành kinh t h c, kinh t phát tri nv n ch a th t o ra c s thuy t ph c ÿ t o ra và phân phát c a c i t i các n c nghèo trên th gi i.Kh ng ho ng toàn c u là m t c h i ÿ xác ÿ nh các l nh v c nghiên c u m i v cách th c h trcác n c phát tri n và các n c ÿang phát tri n ÿ i m t v i các thách th c c a cu c kh ng ho ng vàng n ch n các cu c kh ng ho ng t ng t trong t ng lai c ng nh cách th c ÿ ÿ t ÿ c t ngtr ng b n v ng và toàn ki n t i các n c ÿang phát tri n.Cu n sách này t p trung vào các thách th c phát tri n dài h n. Cu n sách này th o lu n v quá trìnhhình thành t duy v phát tri n k t th i ÿi m ch m d t Chi n tranh Th gi i Th hai và ÿ a ra2 Nghiên c u th c nghi m v các cu c kh ng ho ng tr c ÿây cho th y tr em ch u nh h ng n ng n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học thuyết kinh tế cơ cấu mới H C THUY T KINH T C C UM I C s ÿ xem xét l i s phát tri n 1 Justin Yifu Lin Chuyên gia Kinh t tr ng Phó Ch t ch c p cao c a World Bank1 Ch ÿ chính c a cu n sách này ÿã ÿ c trình bày t i H i th o Chuyên gia Kinh t Hàng ÿ u l n th 4 do DEC tch c và t i L k ni m m t n m ông Lin b t ÿ u làm vi c t i World Bank di n ra vào ngày 02/06/2009. M t b n tóml c c a cu n sách ÿã ÿ c trình bày t i h i ngh v Thách th c và Chi n l c Thúc ÿ y T ng tr ng Kinh t doNgân hàng Mexico t ch c t i Thành ph Mexico t ngày 19-20/10/2009; và t i các bu i di n thuy t t i i h c Cairongày 05/11/2009, Vi n Phát tri n Hàn Qu c ngày 17/11/2009, OECD ngày 08/12/2009, UNU-WIDER ngày 19/01/2010và Vi n Nghiên c u các N n kinh t ÿang trong Th i k Quá ÿ Stockholm ngày 21/01/2010. Celestin Monga ÿã giúpÿ nhi t tình trong quá trình biên so n cu n sách này. Cu n sách c ng nh n ÿ c các ý ki n ÿóng góp c a Gary Becker,Otaviano Canuto, Ha-Joon Chang, Luiz Pereira Da Silva, Augusto de la Torre, Christian Delvoie, Asli Demirgüç-Kunt,Shantayanan Devarajan, Hinh T. Dinh, Shahrokh Fardoust, Ariel Fiszbein, Robert Fogel, Alan Gelb, Indermit S. Gill,Ann Harrison, James Heckman, Aart Kraay, Auguste Tano Kouame, Norman V. Loayza, Frank J. Lysy, Shiva S.Makki, William F. Maloney, Mustapha Kamel Nabli, Vikram Nehru, Howard Pack, Nadia Piffaretti, Claudia PazSepulveda, Martin Ravallion, Mohammad Zia M. Qureshi, Sergio Schmukler, Luis Serven và Harald Uhlig.1. GI I THI UCu c kh ng ho ng toàn c u b t ngu n t l nh v c tài chính M vào mùa thu 2008 là cu c kh ngho ng nghiêm tr ng nh t c v c ng ÿ và ph m vi nh h ng k t cu c i kh ng ho ng. T t ccác n c trên th gi i ÿ u ch u tác ÿ ng c a suy thoái kinh t . N m 2009, GDP toàn c u gi m 2,2%và ÿây là l n gi m ÿ u tiên k t sau Chi n tranh Th gi i Th hai (WWII). Kim ng ch th ng m itoàn c u gi m m nh 14,4%, m c gi m l n nh t trong vòng 80 n m qua (Ngân hàng Th gi i 2010).Tr c th i ÿi m x y ra kh ng ho ng, nghiên c u c a Ngân hàng Th gi i c tính s ng i s ngd i m c nghèo kh trên toàn th gi i là kho ng 1,4 t ng i n m 2005 (thu nh p d i 1,25USD/ngày). Các chuyên gia d ÿoán các tác ÿ ng tích l y c a cu c kh ng ho ng s t c ÿi c h ithoát kh i ÿói nghèo c a kho ng 64 tri u trong n m 2010, h u h t nh ng ng i này s ng t i cácn c nghèo trên toàn th gi i (Chen và Ravalliion 2009). Kinh nghi m rút ra t các cu c kh ngho ng tr c ÿây cho th y tác ÿ ng này có th kéo dài h n b n thân cu c kh ng ho ng.2Tuy nhiên, hàng th p k sau khi các s gia kinh t nhìn l i l ch s m t tr m n m qua, có th h sng c nhiên b i câu chuy n th n k v thành t u phát tri n v t b c c a các n c trên th gi i, ÿ cbi t là trong n a sau c a th k 20. M t khác h c ng s kinh ng c v i t c ÿ t ng tr ng nhanhchóng không kém c a nhi u n c khác nh Brazil, Chile, Trung Qu c, Indonesia, n , HànQu c, Malaysia, Mauritius, Singapore, Thái Lan và Vi t Nam. Quá trình công nghi p hoá ÿã nhanhchóng chuy n ÿ i n n kinh t nông nghi p c a các n c này và giúp hàng tr m tri u ng i thoátnghèo trong kho ng 20 n m qua. Các s gia kinh t c ng s không hi u ÿ c kh n ng y u kém cóth nh n th y rõ c a nhi u n c khác mà t i ÿó, h n 1/6 dân s th gi i (ÿ c Collier (2007) g i lành ng ng i nghèo kh nh t th gi i) v n chìm trong ÿói nghèo. H c ng s nh n ra r ng ngo itr m t s n n kinh t thành công3, tr c th i ÿi m x y ra cu c kh ng ho ng toàn c u 2008-09,kho ng cách phát tri n kinh t gi a các n c nghèo và giàu còn r t l n dù cho nhi u n c phát tri nÿã r t n l c và nhi u c quan phát tri n ÿa ph ng không ng ng t ng c ng ho t ÿ ng h tr .Nhi m v c a Ngân hàng Th gi i là gi m ÿói nghèo. Ngân hàng Th gi i luôn m c th gi i skhông còn ÿói nghèo. T ng tr ng toàn di n và b n v ng trong dài h n là ÿ ng l c cho công cu cgi m ÿói nghèo. Do ÿó, các chuyên gia kinh t c a Ngân hàng Th gi i c n ph i hi u rõ ÿ ng c vày u t quy t ÿ nh t ng tr ng kinh t . Lý thuy t kinh t phát tri n ÿã cung c p nhi u ki n th c quýbáu cho chúng tôi. Tuy nhiên, v i v trí là m t phân ngành c a ngành kinh t h c, kinh t phát tri nv n ch a th t o ra c s thuy t ph c ÿ t o ra và phân phát c a c i t i các n c nghèo trên th gi i.Kh ng ho ng toàn c u là m t c h i ÿ xác ÿ nh các l nh v c nghiên c u m i v cách th c h trcác n c phát tri n và các n c ÿang phát tri n ÿ i m t v i các thách th c c a cu c kh ng ho ng vàng n ch n các cu c kh ng ho ng t ng t trong t ng lai c ng nh cách th c ÿ ÿ t ÿ c t ngtr ng b n v ng và toàn ki n t i các n c ÿang phát tri n.Cu n sách này t p trung vào các thách th c phát tri n dài h n. Cu n sách này th o lu n v quá trìnhhình thành t duy v phát tri n k t th i ÿi m ch m d t Chi n tranh Th gi i Th hai và ÿ a ra2 Nghiên c u th c nghi m v các cu c kh ng ho ng tr c ÿây cho th y tr em ch u nh h ng n ng n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lịch sử các học thuyết kinh tế giáo trình học thuyết kinh tế Tài liệu học thuyết kinh tế Bài giảng học thuyết kinh tế Giáo án học thuyết kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hỏi - đáp về Lịch sử các học thuyết kinh tế: Phần 1
64 trang 292 1 0 -
Nghiên cứu lịch sử các học thuyết kinh tế: Phần 2
373 trang 160 0 0 -
Nghiên cứu lịch sử các học thuyết kinh tế: Phần 1
285 trang 63 0 0 -
Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế: Phần 1 - PGS.TS Trần Bình Trọng
173 trang 48 0 0 -
Hỏi - đáp về Lịch sử các học thuyết kinh tế: Phần 2
69 trang 44 1 0 -
Đề thi hết môn Lịch sử các học thuyết kinh tế - Đại học Kinh tế (ĐHQGHN)
25 trang 31 0 0 -
Bài giảng Lịch sử các học thuyết kinh tế: Chương 8 - Vũ Thị Thu Hương
22 trang 31 0 0 -
GIáo trình: Lý thuyết của Harry Toshima
2 trang 28 0 0 -
Bài giảng chương 3: Suy diễn thống kê
25 trang 25 0 0 -
Bài giảng Lịch sử các học thuyết kinh tế: Chương 10 - Nguyễn Mai Thi
31 trang 23 0 0