Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'học tiếng nhật sơ cấp bằng tiếng việt phần 2', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 2
- Đây là cấu trúc dùng trợ từ の để chỉ sự sở hữu.
- Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.
Vd:
IMC の しゃいん.
(Nhân viên của công ty IMC>
日本語 の ほん
(Sách tiếng Nhật)
Mẫu câu 6: _____は なんさい(おいくつ) ですか。
_____ は~さい です。
- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい (おいくつ) dùng để hỏi tuổi
- なんさい Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).
おいくつ Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.
Vd:
たろ くん は なん さい です か
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)
たろ くん は きゅう さい です
(Bé Taro 9 tuổi)
やまだ さん は おいくつ です か
(Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?)
やまだ さん は よんじゅうご さい です
(Anh Yamada 45 tuổi)
Số đếm:
いち : 1
に : 2
さん : 3
よん(し) ( :4
ご : 5
ろく : 6
なな(しち) ( :7
はち : 8
きゅう : 9
じゅう : 10
じゅういち : 11
じゅうに :12
にじゅう : 20
にじゅういち :21
にじゅうに : 22
いっさい : 1 tuổi
にじゅういっさい : 21 tuổi
はたち : 20 tuổi
Mẫu câu 7: a. _____は ~さん(さま)ですか。
b. _____ は だれ(どなた)ですか。
- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.
- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ (どなた)
- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた.
Vd:
a. あの ひと (かた) は きむら さん です。
Vd:
- Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)
+ Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)
Mẫu câu 12: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。
+ わたし は A です。
(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Vd:
- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn là gì?)
+ watashi wa A desu. Tên tôi là A
Mẫu câu 13: いなか は どこ ですか。
+ わたしのいなか は ~ です。
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Vd:
- Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?)
+ watashi no inaka wa CANTO desu.( quê tôi ở Cần Thơ)
Trở về
TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BÀI 2
Monday, 9. October 2006, 09:46:20
I. Từ Vựng
これ : đây
それ : đó
あれ : kia
この : ~này
その : ~đó
あの : ~kia
ほん : Sách
じしょ : Từ điển
ざっし : tạp chí
しんぶん : báo
ノート: tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : card
テレホンカード : card điện thoại
えんびつ : viết chì
ポールペン : Viết bi
シャープペンシル : viết chì bấm
かぎ : chì khoá
とけい : đồng hồ
かさ: Cái dù
かばん : cái cặp
<カセット>テープ : băng ( casset)
テープレコーダー : máy casset
テレビ : cái TV
ラジオ : cái radio
カメラ : cái máy chụp hình
コンピューター : máy vi tính
じどうしゃ: xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : kẹo sôcôla
コーヒー : cà phê
えいご : tiếng Anh
にほんご : tiếng Nhật
~ご: tiếng ~
なん : cái gì
そう : thế nào
ちがいます : không phảI, sai rồi
そですか。: thế à?
あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。 đây là chút lòng thành
どうぞ : xin mời
どうも : cám ơn
<どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành cảm ơn
これからおせわになります。: Từ nay mong được giúp đỡ
こちらこそよろしく。 chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
II. Ngữ Pháp - Mẫu câu:
1. _____は なんの~ ですか。
- Ý nghĩa: _____ là cái gì?
- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta
cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI bằng từ để hỏi mà
sau này chúng ta sẽ học tới!
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
(đây là sách gì?)
+ kore wa Nihongo no hon desu.
(đây là sách tiếng Nhật)
2. _____は なんようび ですか。
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
- Ví dụ:
a. Kyou wa nanyoubi desuka.
Hôm nay là thứ mấy?
+Kyou wa kayoubi desu.
Hôm nay là thứ ba
b. KURISUMASU wa nanyoubi desuka.
NOEL là thứ mấy?
+ KURISUMASU wa suiyoubi desu.
NOEL ngày thứ Tư.
3. _____は なんにち ですか。
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
- Ví dụ:
Tanjoubi wa nannichi desuka?
Sinh nhật ngày mấy?
+ Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu.
Sinh nhật ngày 17.
4. これ
それ は なん ですか。
あれ
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
- Cách dùng:
a. Với thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng vì khi đó vật ở xa người trả
lời
b. Với dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng
c. Với dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
Đây là sách gì?
+ Sore wa Kanjino hon desu.
Đó là sách Kanji
5. この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
- Ví dụ:
Sono zasshi wa nanno zasshi desuka?
cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
+ kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu.
cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Phần phụ lục:
なんようび thứ mấy
げつようび thứ Hai
かようび thứ Ba
すいようび thứ Tư
もくようび thứ Năm
きんようび thứ Sáu
どようび thứ Bảy
にちようび Chủ Nhật
なんにち ngày mấy
Ở Nhật trong 10 ngày đầu người ta có cách đọc khác đi so với các ngày còn lạI, và chúng ta có thể
dùng cho cả hai trường hợp là “ngày ~” hoặc “~ngày”
ついたち ngày 1 ( hoặc 1 ngày)
ふつか ngày 2 ( hoặc hai ngày)
みっか ng ...