Danh mục

Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 3

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 318.86 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu học tiếng nhật sơ cấp bằng tiếng việt phần 3, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 37. _____は なんがい ですか。 < _____ wa nan gai desuka?>_____は ~がい です。 - Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?______ở tầng ~.- Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.- VD:RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?)RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)8. _____は いくら ですか。 ( _____ wa ikura desuka?)______は ~ です。 (_____wa ~ desu)- Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu?_____ giá ~- Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.- VD:kono enpitsu wa ikura desuka? ( cái bút chì này giá bao nhiêu?)sore wa hyaku go jyuu en desu. ( cái đó giá 150 yên)Phần Phụ:なんがい。 < nangai> Tầng mấyいっかい < ikkai> tầng 1にかい tầng 2さんがい tầng 3よんかい tầng 4ごかい < gokai> tầng 5ろっかい tầng 6ななかい tầng 7はっかい tầng 8きゅうかい tầng 9じゅうかい tầng 10Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt.Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn ( ví dụ: tầng 11 : jyuu ikkai,tầng 13: jyuu sangai)Trở về TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BÀI 5MONDAY, 9. OCTOBER 2006, 09:53:54I.TỪ VỰNGいきます : điきます : đếnかえります : trở vềがっこう : trường họcスーパー : siêu thịえき : nhà gaひこうき : máy bayふね : thuyền/tàuでんしゃ : xe điệnちかてつ : xe điện ngầmしんかんせん : tàu cao tốcバス : xe buýtタクシー : xe taxiじてんしゃ : xe đạpあるいて(いきます) : đi bộひと : ngườiともだち : bạnかれ : anh ấyかのじょ : cô ấyかぞく : gia đìnhひとりで : một mìnhせんしゅう : tuần truớcこんしゅう : tuần nàyらいしゅう : tuần tớiせんげつ : tháng trướcこんげつ : tháng nàyらいげつ : tháng tớiきょねん : năm rồiことし : năm nayらいねん : năm tới~がつ : tháng ~なんがつ : tháng mấyいちにち : một ngàyなんにち : ngày mấyいつ : khi nàoたんじょうび : sinh nhậtふつう : thông thườngきゅうこう : tốc hànhとっきゅう : hỏa tốcつぎの : kế tiếpありがとう ございました : cám ơn いたしまして : không có chiどう~ばんせん : tuyến thứ ~II. MẪU CÂUMẫu Câu 1Cấu trúc :__はなにをしますかVí dụ : あなたはなにをしますか(Bạn đang làm gì đó ?)わたしはてがみをかきます(Tôi đang viết thư)Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gìMẫu Câu 2Cấu trúc :__はだれとなにをしますかVí dụ : A さんはともだちとなにをしますか(A đang làm gì với bạn vậy)A さんはともだちとサッカーをします(A đang chơi đá banh với bạn)Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với aiMẫu Câu 3Cấu trúc :__はどこでなにをしますかVí dụ : B さんはこうえんでなにをしますか(B đang làm gì ở công viên vậy ?)B さんはこうえんでテニスをします(B đang chơi tenis ở công viên)Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.Mẫu Câu 4Cấu trúc :__だれとなんでどこへいきますVí dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^)Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.Mẫu Câu 5Cấu trúc :__はなにをどうしかVí dụ : きのうあなたはえいがをみましたか(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)はい、みました(Có)いいえ、みませんでした(Không)Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.Ghi chú :だれ : aiどこ : ở đâuなに : cái gì (dùng cho danh từ)なん : cái gì (dùng cho động từ)どうし : động từします : chơi, làmPhụ chú :Các thể trong động từ :a) Thể khẳng địnhĐuôi của động từ là ますVí dụ : いきますかえります b) Thể phủ địnhĐuôi của động từ là ません Ví dụ : いきません かえりません c) Thể nghi vấnThêm từ か vào sau động từVí dụ : みますか : Có xem không ?d) Thể khẳng định trong quá khứĐuôi của động từ là ましたVí dụ : みました : Đã xem rồie) Thể phủ định trong quá khứĐuôi của động từ là ませんでしたVí dụ : みませんでした : Đã không xemf) Thể nghi vấn trong quá khứNhư thể nghi vấn của động từ ở hiện tạiVí dụ : みましたか : Có xem không (trong quá khứ ?)Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng です ở cuối câu, です chỉ dùng chodanh từ.Trở về TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BÀI 6FRIDAY, 6. OCTOBER 2006, 21:51:09I/ TỪ VỰNGたべます : Ănのみます : uốngすいます : hút「たばこをすいます」 : hút thuốcみます : xemききます : ngheよみます : đọcかきます :viết, vẽかいます : muaとります : chụp「しゃしんをとります」 : chụp hìnhします : làm, chơiあいます : gặp「ともだちにあいます」 : gặp bạnごはん : cơmあさごはん : bữa sángひるごはん : bữa trưaばんごはん : bữa tốiパン : bánh mìたまご : trứngにく : thịtさかな : cáやさい : rauくだもの : trái câyみず : nướcおちゃ : tràこうちゃ : hồng tràぎゅうにゅう : sữaミルク : sữaジュース : nước trái câyビール : bia(お)さけ : rượu sakeサッカー : bóng đáテニス : tenisCD : đĩa CDビデオ : băng videoなに : cái gìそれから : sau đóちょっと : một chútみせ : tiệm, quánレストラン : nhà hàngてがみ : thưレポート : bài báo cáoときどき : thỉnh thoảngいつも : thường, lúc nào cũngいっしょに : cùng nhauいいですね : được, tốt nhỉええ : vângこうえん : công viênなんですか : cái gì vậy ?(お)はなみ : việc ngắm hoaおおさかじょうこうえん : tên công viênわかりました : hiểu rồiじゃ、また : hẹn gặp lạiII/ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU1/ Ngữ Pháp : いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... )Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: