Danh mục

Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 5

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 361.60 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu học tiếng nhật sơ cấp bằng tiếng việt phần 5, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 5ふじさんはたかいやまです。( Núi Phú Sĩ là một ngọn núi cao.)Tác dụng: Làm nhấn mạnh ý của câu.f. Tính từ đặc biệtđó chính là tính từ いい nghĩa là tốt. Khi đổi sang phủ định trong hiện tại, khẳng định ở quá khứ, phủ định ở quákhứ thì いい sẽ đổi thành よ, còn khẳng định ở hiện tại thì vẫn bình thường.Ví dụ:いいです: khẳng định ở hiện tạiよくないです: phủ định trong hiện tạiよかったです: khẳng định ở quá khứよくなかったです: phủ định ở quá khứ3. Cách sử dụng あまり và とてもa. あまり: được dùng để diễn tả trạng thái của tính từ, luôn đi cùng với thể phủ định của tính từ có nghĩa làkhông...lắm.Ví dụ:Tính từ なA さんはあまりハンサムじゃありません。(Anh A thì không được đẹp trai lắm.)Tính từ いにほんのたべものはあまりおいしくないです。(Thức ăn của Nhật Bản thì không được ngon lắm.)b. とても: được dùng để diễn tả trạng thái của tính từ, luôn đi cùng với thể khẳng định của tính từ có nghĩalà rất.....Ví dụ:Tính từ なこのうたはとてもすてきです。Tính từ いこのじどうしゃはとてもたかいです。4. Các mẫu câua. Mẫu câu 1:S + は + どう + ですか Cách dùng: Dùng để hỏi một vật hay một người nào đó (ít khi dùng) có tính chất như thế nào.Ví dụ:ふじさんはどうですか。ふじさんはたかいです。.......このきいろいかばんですd. Mẫu câu 4:S + は + Adj 1 + です + そして + Adj2 + ですCách dùng: そして là từ dùng để nối hai tính từ cùng ý (rẻ với ngon ; đẹp với sạch ; đắt với dở.....) với nhau,có nghĩa là không những... mà còn....Ví dụ:ホーチミンしはにぎやかです、そしてきれいですA さんはみにくいです、そしてわるいですe. Mẫu câu 5:S + は + Adj1 + です + が + Adj2 + ですCách dùng: Mẫu câu này trái ngược với mẫu câu trên là dùng để nối hai tính từ mà một bên là khen về mặt nào đó,còn bên kia thì chê mật nào đó (rẻ nhưng dở ; đẹp trai nhưng xấu bụng........).Ví dụ:B さんはハンサムですが、わるいですベトナムのたべものはたかいですが、おいしいですTrở về TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BÀI 9TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 00:51:27I. TỪ VỰNGわかります : hiểuあります : có (đồ vật)すきな : thíchきらいな : ghétじょうずな : .....giỏiへたな : ......dởりょうり : việc nấu nướng thức ănのみもの : thức uốngスポーツ : thể thaoやきゅう : dã cầuダンス : khiêu vũおんがく : âm nhạcうた : bài hátクラシック : nhạc cổ điểnジャズ : nhạc jazzコンサート : buổi hòa nhạcカラオケ : karaokeかぶき : nhạc kabuki của Nhậtえ : tranhじ : chữかんじ : chữ Hánひらがな : Chữ Hiraganaかたかな : chữ Katakanaローマじ : chữ romajiこまかいおかね : tiền lẻチケット : véじかん : thời gianようじ : việc riêngやくそく : hẹnごしゅじん : chồng (của người khác)おっと / しゅじん : chồng (của mình)おくさん : vợ (của người khác)つま / かない : vợ (của mình)こども : trẻ conよく (わかります) : (hiểu) rõだいがく : đại họcたくさん : nhiềuすこし : một chútぜんぜん~ない : hoàn toàn~khôngだいたい : đại kháiはやく (かえります) : (về) sớmはやく : nhanh~から : ~vì, doどうして : tại saoざんねんですね : đáng tiếc thậtもしもし : aloいっしょに~いかがですか cùng...có được không?(~は) ちょっと..... : thì...(ngụ ý không được)だめですか : không được phải không ?またこんどおねがいします : hẹn kỳ sauII. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU*Ngữ pháp - Mẫu câu 1:Ngữ pháp:もの + が + あります + + (tính chất) : có cái gì đó...もの + が + ありません + + (tính chất) : không có cái gì đó...Mẫu câu:~は + もの + が + ありますか + + + : ai đó có cái gì đó không ?Ví dụ:Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か(Lan có từ điển tiếng Nhật không?)はい、にほんご の じしょ が あります(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)Quốc くん は じてんしゃ が あります か(Quốc có xe đạp không?)いいえ、じてんしゃ が ありません(Không, tôi không có xe đạp)*Ngữ pháp - Mẫu câu 2:Ngữ pháp:Danh từ + が + わかりますDanh từ + + (tính chất) : hiểu vấn đề gì đó...Danh từ + が + わかりませんDanh từ + + (tính chất) : không hiểu vấn đề gì đó...Mẫu câu:~は + danh từ + が + わかりますか + danh từ + + : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?Ví dụ:Bảo くん は にほんご が わかりますか(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)はい、わたし は にほんご が すこし わかります(Vâng, tôi hiểu chút chút>Quốc くん は かんこくご が わかります か(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません(Không, tôi hoàn toàn không hiểu)*Ngữ pháp - Mẫu câu 3:Ngữ pháp:Danh từ + が + + すき ですDanh từ + + (tính chất) + : thích cái gì đó...Danh từ + が + + きらい ですDanh từ + + (tính chất) + : ghét cái gì đó...Mẫu câu:~は + danh từ +が + すき + です か + danh từ + + + : ai đó có thích cái gì đó hay không ?~は + danh từ + が + きらい + です か + danh từ + + + : ai đó có ghét cái gì đó không ?Ví dụ:Long くん は にほんご が すき です か(Long có thích tiếng Nhật không ?)はい、わたし は にほんご が とても すき です(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)A さん は カラオケ が すき です か(A có thích karaoke không ?)いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません(Không, tôi không thích karaoke lắm)Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thíchthì nên dùng phủ định của すき là すきじゃありません cộng với あまり để giảm mứcđộ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.*Ngữ pháp - Mẫu câu 4: ...

Tài liệu được xem nhiều: