Danh mục

Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 6

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 318.02 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu học tiếng nhật sơ cấp bằng tiếng việt phần 6, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 6(Nên tôi mua xe hơi)*Ngữ pháp - Mẫu câu 7:Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + が + じょうず / すき + です かChủ ngữ + + danh từ chung + + / + : Ai đó có giỏi/thích về một loại củamột lĩnh vực nào đó.Ví dụ:A さん は どんな スポーツ が すき / じょうず です か(Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?)わたし は サッカー が すき / じょうず です(Tôi thích/giỏi bóng đá)Trở về TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BÀI 10TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 00:53:38I. TỪ VỰNG : có (động vật)いますあります : có (đồ vật)いろいろな : nhiều loạiおとこのひと : người đàn ông, con traiおんなのひと : người phụ nữ, con gáiいぬ : con chóねこ : con mèoき : câyもの : đồ vậtフィルム (フイルム) : cuộn phimでんち : cục pinはこ : cái hộpスイッチ : công tắc điệnれいぞうこ : tủ lạnhテーブル : bàn trònベッド : cái giườngたな : cái kệドア : cửa ra vàoまど : của sổポスト : thùng thưビル : tòa nhà cao tầngこうえん : công viênきっさてん : quán nướcほんや : tiệm sách~や : ~hiệu, sáchのりば : bến xe, bến ga, tàuけん : huyện (tương đương tỉnh của VN)うえ : trênした : dướiまえ : trướcうしろ : sauみぎ : bên phảiひだり : bên tráiなか : bên trongそと : bên ngoàiとなり : bên cạnhちかく : chỗ gần đây~と~のあいだ : giữa~và~~や~(など) : chẳng hạn~hay (hoặc)いちばん~ : ~nhất~だんめ : ngăn thứ~(どうも) すみません : xin lỗi : phía trongおくチリソース : tương ớtスパイスコーナー : quầy gia vịII. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:Ngữ Pháp:Noun + が + いますNoun + + : có ai đó, có con gìMẫu Câu:どこ に だれ が います か + + + + : ở đâu đó có ai vậy ?Ví dụ:こうえん に だれ が います か(Trong công viên có ai vậy ?)こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:Ngữ Pháp:Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?だれ / なに + か + います か / あります か + + Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:はい、 います / ありますhoặc là:いいえ、いません / ありませんChú ý:Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và ありますCâu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:なに / だれ も ありません / いませんVí dụ:Trợ từ がこうえん に だれ が います か(Trong công viên có ai vậy ?)こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )hoặc là:こうえん に だれ も いません(Trong công viên không có ai cả)Trợ từ かきっさてん に だれ / なに か いますか / あります か(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)はい、います / あります(Vâng có)hoặc là:いいえ, いません / ありません(Không có)*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:Ngữ Pháp:した うえまえ うしろみぎ ひだりなか そととなろ ちかくあいだNhững từ ở trên là những từ chỉ vị tríところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vậtgì, con gìVí dụ:その はこ の なか に なに が あります か(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)その はこ の なか に はさみ が あります(Trong cái hộp kia có cái kéo)あなた の こころ の なか に だれ が います か(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)わたし の こころ の なか に だれ も いません(Trong trái tim tôi không có ai cả)*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:Ngữ Pháp:Mẫu câu あります và います không có trợ từ がChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + / います の に + ありますChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + / Ví dụ:ハノイ し は どこ に あります か(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)ハノイ し は ベトナム に あります(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cầntrợ từ が*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:Ngữ Pháp:~や~(など) : Chẳng hạn như....Ví dụ:この きょうしつ の なか に なに が あります か(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)Cách 1:この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)Cách 2:この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:Ngữ Pháp:Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +あります / いますDanh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + / Hoặc:Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +あります / いますDanh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + / Ví dụ:きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)Hoặc: ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)Trở về TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BÀI 11TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 00:55:19I TỪ VỰNGいます : có (động vật)[にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bảnかかります : mất, tốnやすみます :nghỉ ngơiひとつ : 1 cái (đồ vật)ふたつ : 2 cáiみっつ : 3 cáiよっつ : 4 cáiいつつ : 5 cáiむっつ : 6 cáiななつ : ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: