Hợp đồng Hoán đổi - “Plain Vanilla” Vanilla”
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 260.18 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ví dụ Hợp đồng Hoán đổi Lãi suất đồ Hoá đổ suấ “Plain Vanilla” Vanilla”Microsoft thỏa thuận với một đối tác trong đó Microsoft nhận lãi suất LIBOR (thả nổi) kỳ hạn 6 tháng và trả lãi suất cố định 5%/năm, cứ mỗi 6 tháng trong vòng thời hạn 3 năm tính trên khoản tiền gốc danh nghĩa là 100 triệu đô la Ở slide sau mô tả dòng tiền có thể xảy ra:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng Hoán đổi - “Plain Vanilla” Vanilla”Hợp đồng Hoán đổi - SwapsChapter 7 Options, Futures, and Other Derivatives, Dr VO Xuan Vinh 1Định nghĩa SwapsHợp đồng hoán đổi là hợp đồng màhai bên hoán đổi dòng tiền tại các thờiđiểm định trước trong tương lai tuântheo các quy định đặt sẵn. Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 2Ví dụ Hợp đồng Hoán đổi Lãi suất đồ Hoá đổ suấ“Plain Vanilla” Vanilla”Microsoft thỏa thuận với một đối tác trong đóMicrosoft nhận lãi suất LIBOR (thả nổi) kỳhạn 6 tháng và trả lãi suất cố định 5%/năm,cứ mỗi 6 tháng trong vòng thời hạn 3 nămtính trên khoản tiền gốc danh nghĩa là 100triệu đô laỞ slide sau mô tả dòng tiền có thể xảy ra: Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 3 Dòng tiền vào Microsoft tiề và Cash Flows to Microsoft (See Table 7.1, page 149) ---------Millions of Dollars--------- LIBOR FLOATING FIXED Net Date Rate Cash Flow Cash Flow Cash Flow Mar.5, 2004 4.2% Sept. 5, 2004 4.8% +2.10 –2.50 –0.40 Mar.5, 2005 5.3% +2.40 –2.50 –0.10 Sept. 5, 2005 5.5% +2.65 –2.50 +0.15 Mar.5, 2006 5.6% +2.75 –2.50 +0.25 Sept. 5, 2006 5.9% +2.80 –2.50 +0.30 Mar.5, 2007 6.4% +2.95 –2.50 +0.45 Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 4Mục đích sử dụng Hợp đồng Hoán đí sử Hợ đồ Hoáđổi lãi suất suấ Để chuyển một khỏan nợ từ: ◦ lãi suất cố định -> lãi suất thả nổi (fixed rate to floating rate) ◦ lãi suất thả nổi -> lãi suất cố định (floating rate to fixed rate) Chuyển đổi một khỏan đầu tư từ: ◦ lãi suất cố định -> thả nổi (fixed rate to floating rate) ◦ ngược lại (floating rate to fixed rate) Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 5Intel & Microsoft (MS) Chuyển đổi một Chuyể đổ mộkhoản nợkho ả nợ(Figure 7.2, page 150) 5% 5.2% Intel MS LIBOR+0.1% LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 6Định chế tài chính làm trung gian chế chí làFigure 7.4, page 151) 4.985% 5.015% 5.2% Intel F.I. MS LIBOR+0.1 LIBOR LIBOR % Financial Institution has two offsetting swaps Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 7Intel & Microsoft (MS) Chuyển đổi Chuyể đổmột khỏan đầu tư (Figure 7.3, page 151) khỏ đầ 5% 4.7% Intel MS LIBOR-0.2% LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 8Định chế Tài chính làm trung gian chế chí là(See Figure 7.5, page 152) 4.985% 5.015% 4.7% Intel F.I. MS LIBOR-0.2% LIBOR LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 9 Chào giá bởi Nhà tạo lập thị trường Chà giá Nhà lậ thị trườ Quotes By a Swap Market Maker (Table 7.3, page 153) Maturity Bid (%) Of ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng Hoán đổi - “Plain Vanilla” Vanilla”Hợp đồng Hoán đổi - SwapsChapter 7 Options, Futures, and Other Derivatives, Dr VO Xuan Vinh 1Định nghĩa SwapsHợp đồng hoán đổi là hợp đồng màhai bên hoán đổi dòng tiền tại các thờiđiểm định trước trong tương lai tuântheo các quy định đặt sẵn. Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 2Ví dụ Hợp đồng Hoán đổi Lãi suất đồ Hoá đổ suấ“Plain Vanilla” Vanilla”Microsoft thỏa thuận với một đối tác trong đóMicrosoft nhận lãi suất LIBOR (thả nổi) kỳhạn 6 tháng và trả lãi suất cố định 5%/năm,cứ mỗi 6 tháng trong vòng thời hạn 3 nămtính trên khoản tiền gốc danh nghĩa là 100triệu đô laỞ slide sau mô tả dòng tiền có thể xảy ra: Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 3 Dòng tiền vào Microsoft tiề và Cash Flows to Microsoft (See Table 7.1, page 149) ---------Millions of Dollars--------- LIBOR FLOATING FIXED Net Date Rate Cash Flow Cash Flow Cash Flow Mar.5, 2004 4.2% Sept. 5, 2004 4.8% +2.10 –2.50 –0.40 Mar.5, 2005 5.3% +2.40 –2.50 –0.10 Sept. 5, 2005 5.5% +2.65 –2.50 +0.15 Mar.5, 2006 5.6% +2.75 –2.50 +0.25 Sept. 5, 2006 5.9% +2.80 –2.50 +0.30 Mar.5, 2007 6.4% +2.95 –2.50 +0.45 Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 4Mục đích sử dụng Hợp đồng Hoán đí sử Hợ đồ Hoáđổi lãi suất suấ Để chuyển một khỏan nợ từ: ◦ lãi suất cố định -> lãi suất thả nổi (fixed rate to floating rate) ◦ lãi suất thả nổi -> lãi suất cố định (floating rate to fixed rate) Chuyển đổi một khỏan đầu tư từ: ◦ lãi suất cố định -> thả nổi (fixed rate to floating rate) ◦ ngược lại (floating rate to fixed rate) Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 5Intel & Microsoft (MS) Chuyển đổi một Chuyể đổ mộkhoản nợkho ả nợ(Figure 7.2, page 150) 5% 5.2% Intel MS LIBOR+0.1% LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 6Định chế tài chính làm trung gian chế chí làFigure 7.4, page 151) 4.985% 5.015% 5.2% Intel F.I. MS LIBOR+0.1 LIBOR LIBOR % Financial Institution has two offsetting swaps Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 7Intel & Microsoft (MS) Chuyển đổi Chuyể đổmột khỏan đầu tư (Figure 7.3, page 151) khỏ đầ 5% 4.7% Intel MS LIBOR-0.2% LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 8Định chế Tài chính làm trung gian chế chí là(See Figure 7.5, page 152) 4.985% 5.015% 4.7% Intel F.I. MS LIBOR-0.2% LIBOR LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives Dr VO Xuan Vinh 9 Chào giá bởi Nhà tạo lập thị trường Chà giá Nhà lậ thị trườ Quotes By a Swap Market Maker (Table 7.3, page 153) Maturity Bid (%) Of ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hợp đồng Hoán đổi bài giảng Hợp đồng Hoán đổi tài liệu Hợp đồng Hoán đổi kế hoạch kinh doanh quản trị kinh doanh chiến lược kinh doanh nghệ thuật kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
45 trang 488 3 0
-
99 trang 407 0 0
-
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 383 1 0 -
Những mẹo mực để trở thành người bán hàng xuất sắc
6 trang 354 0 0 -
Báo cáo Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý khách sạn
26 trang 339 0 0 -
Sử dụng vốn đầu tư hiệu quả: Nhìn từ Hàn Quốc
8 trang 334 0 0 -
98 trang 327 0 0
-
Bí quyết đặt tên cho doanh nghiệp của bạn
6 trang 322 0 0 -
115 trang 321 0 0
-
146 trang 320 0 0