Hợp đồng kỳ hạn và tương lai
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng kì hạn là một thoả thuận giữa hai bên về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một thời điểm định trước trong tương lai. Do vậy, trong loại hợp đồng này, ngày kí kết và ngày giao hàng là hoàn toàn tách biệt nhau. Khác với hợp đồng quyền chọn, trong đó người giữ hợp đồng có quyền thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình, thì ở hợp đồng kì hạn, 2 bên chịu sự ràng buộc pháp lý chặt chẽ hải thực hiện nghĩa vụ hợp đồng,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng kỳ hạn và tương lai 20/09/2011Bài 2: Hợp đồng kỳ hạn và Tương lai FBF - FTU 2011 Nội dung nghiên cứu– So sánh hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn– Cơ chế hoạt động của thị trường tương lai– Phương pháp định giá hợp đồng tương lai và kỳ hạn– Phòng vệ rủi ro sử dụng hợp đồng tương laiReading:Hull (7th edition): chapter 2; chapter 5 FBF - FTU 2011 1 20/09/2011Hợp đồng kỳ hạn (Forwards) và hợp đồng tương lai (Futures):• Về cơ bản, hai loại hợp đồng này đều là hợp đồng mua hay bán một số lượng xác định các đơn vị tài sản cơ sở tại một thời điểm xác định trong tương lai với một mức giá xác định ngay tại thời điểm thoả thuận hợp đồng. – Hợp đồng tương lai là những hợp đồng được chuẩn hoá (về loại tài sản cơ sở mua bán, số lượng các đơn vị tài sản cơ sở mua bán, thể thức thánh toán, kỳ hạn...). Hợp đồng kỳ hạn không được chuẩn hoá, các chi tiết là do hai bên đàm phán cụ thể. – Hợp đồng tương lai được thoả thuận và mua bán thông qua người môi giới. Hợp đồng kỳ hạn được thoả thuận trực tiếp giữa hai bên của hợp đồng. – Hợp đồng tương lai được mua bán trên thị trường tập trung. Hợp đồng kỳ hạn giao dịch trên thị trường phi tập trung. – Hợp đồng tương lai được tính hàng ngày theo giá thị trường (market to market daily). Hợp đồng kỳ hạn được thanh toán vào ngày đáo hạn. FBF - FTU 2011 Ví dụ giao dịch kỳ hạn• On June 3, 2003 the treasurer of a corporation enters into a long forward contract to buy £1 million in six months at an exchange rate of 1.6100• This obligates the corporation to pay $1,610,000 for £1 million on December 3, 2003• What are the possible outcomes? FBF - FTU 2011 2 20/09/2011Hợp đồng kỳ hạn (Forwards) và hợp đồng tương lai (Futures) Lãi Lãi F Giá F Giá Mua Bán Futures/Forwards Futures/Forwards FBF - FTU 2011 Giao dịch tương lai• Một nhà đầu tư mua 2 hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12 vào ngày 5 tháng 6 – Qui mô hợp đồng contract size - 100 oz. – Giá tương lai futures price - US$400 – Tiền đảm bảo thực hiện hợp đồng margin requirement - US$2,000/contract (US$4,000 cho 2 hợp đồng) – Mức đặt cọc phải duy trì maintenance margin is US$1,500/contract (US$3,000 cho 2 hợp đồng) FBF - FTU 2011 3 20/09/2011Giá trị biến động theo giá thị trường FBF - FTU 2011Giá trị biến động theo giá thị trường Daily CumulativeMargin Futures Gain Gain Account Margin Price (Loss) (Loss) Balance Call Day (US$) (US$) (US$) (US$) (US$) 400.00 4,000 5-Jun 397.00 (600) (600) 3,400 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-Jun . 393.30 . (420) . (1,340) . 2,660 . + 1,340 . = 4,000 . . . . . . . . . . . < 3,000 19-Jun . 387.00 . (1,140) . (2,600) . 2,740 1,260 . + . = 4,000 . . . . . . . . . . . . 26-Jun 392.30 260 (1,540) 5,060 0 FBF - FTU 2011 4 20/09/2011 Tiền đặt cọc đảm bảo thực hiện hợp đồng (Margin) • Tiền đặt cọc (margin) có thể là tiền mặt hoặc chứng khoán thanh khoản cao do nhà đầu tư đặt cho người môi giới để đảm bảo thực hiện hợp đồng • Lượng tiền trong tài khoản đặt cọc được điều chỉnh hàng ngày tương ứng với biến đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng kỳ hạn và tương lai 20/09/2011Bài 2: Hợp đồng kỳ hạn và Tương lai FBF - FTU 2011 Nội dung nghiên cứu– So sánh hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn– Cơ chế hoạt động của thị trường tương lai– Phương pháp định giá hợp đồng tương lai và kỳ hạn– Phòng vệ rủi ro sử dụng hợp đồng tương laiReading:Hull (7th edition): chapter 2; chapter 5 FBF - FTU 2011 1 20/09/2011Hợp đồng kỳ hạn (Forwards) và hợp đồng tương lai (Futures):• Về cơ bản, hai loại hợp đồng này đều là hợp đồng mua hay bán một số lượng xác định các đơn vị tài sản cơ sở tại một thời điểm xác định trong tương lai với một mức giá xác định ngay tại thời điểm thoả thuận hợp đồng. – Hợp đồng tương lai là những hợp đồng được chuẩn hoá (về loại tài sản cơ sở mua bán, số lượng các đơn vị tài sản cơ sở mua bán, thể thức thánh toán, kỳ hạn...). Hợp đồng kỳ hạn không được chuẩn hoá, các chi tiết là do hai bên đàm phán cụ thể. – Hợp đồng tương lai được thoả thuận và mua bán thông qua người môi giới. Hợp đồng kỳ hạn được thoả thuận trực tiếp giữa hai bên của hợp đồng. – Hợp đồng tương lai được mua bán trên thị trường tập trung. Hợp đồng kỳ hạn giao dịch trên thị trường phi tập trung. – Hợp đồng tương lai được tính hàng ngày theo giá thị trường (market to market daily). Hợp đồng kỳ hạn được thanh toán vào ngày đáo hạn. FBF - FTU 2011 Ví dụ giao dịch kỳ hạn• On June 3, 2003 the treasurer of a corporation enters into a long forward contract to buy £1 million in six months at an exchange rate of 1.6100• This obligates the corporation to pay $1,610,000 for £1 million on December 3, 2003• What are the possible outcomes? FBF - FTU 2011 2 20/09/2011Hợp đồng kỳ hạn (Forwards) và hợp đồng tương lai (Futures) Lãi Lãi F Giá F Giá Mua Bán Futures/Forwards Futures/Forwards FBF - FTU 2011 Giao dịch tương lai• Một nhà đầu tư mua 2 hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12 vào ngày 5 tháng 6 – Qui mô hợp đồng contract size - 100 oz. – Giá tương lai futures price - US$400 – Tiền đảm bảo thực hiện hợp đồng margin requirement - US$2,000/contract (US$4,000 cho 2 hợp đồng) – Mức đặt cọc phải duy trì maintenance margin is US$1,500/contract (US$3,000 cho 2 hợp đồng) FBF - FTU 2011 3 20/09/2011Giá trị biến động theo giá thị trường FBF - FTU 2011Giá trị biến động theo giá thị trường Daily CumulativeMargin Futures Gain Gain Account Margin Price (Loss) (Loss) Balance Call Day (US$) (US$) (US$) (US$) (US$) 400.00 4,000 5-Jun 397.00 (600) (600) 3,400 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-Jun . 393.30 . (420) . (1,340) . 2,660 . + 1,340 . = 4,000 . . . . . . . . . . . < 3,000 19-Jun . 387.00 . (1,140) . (2,600) . 2,740 1,260 . + . = 4,000 . . . . . . . . . . . . 26-Jun 392.30 260 (1,540) 5,060 0 FBF - FTU 2011 4 20/09/2011 Tiền đặt cọc đảm bảo thực hiện hợp đồng (Margin) • Tiền đặt cọc (margin) có thể là tiền mặt hoặc chứng khoán thanh khoản cao do nhà đầu tư đặt cho người môi giới để đảm bảo thực hiện hợp đồng • Lượng tiền trong tài khoản đặt cọc được điều chỉnh hàng ngày tương ứng với biến đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hợp đồng kỳ hạn chính sách tiền tệ chính sách kinh tế kinh tế vĩ mô kinh tế lượng kinh tế phát triển kinh tế Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 731 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 579 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 549 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 330 0 0 -
Tiểu luận: Sự ổn định của bộ ba bất khả thi và các mẫu hình kinh tế vĩ mô quốc tê
29 trang 315 0 0 -
Tiểu luận Kinh tế phát triển so sánh: Kinh tế Trung Quốc
36 trang 300 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 1: Phần 1 - ĐH Thương mại
194 trang 274 0 0 -
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 270 0 0 -
38 trang 248 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 242 1 0