Danh mục

Hợp Ngữ ASM-Chương 02-Tổ chức CPU-Cơ chế định vị địa chỉ

Số trang: 28      Loại file: ppt      Dung lượng: 464.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giới thiệu ngôn ngữ lập trình cấp thấp Assembly ASM ( gần với ngôn ngữ của máy tính ).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp Ngữ ASM-Chương 02-Tổ chức CPU-Cơ chế định vị địa chỉ Chương2:TổchứcCPUMụctiêu: NắmđượcchứcnăngcủaCPU HiểuđượccácthànhphầnbêntrongCPU. NắmđượccáchCPUgiaotiếpvớithiếtbịngoạivi. BiếtđượccácđặctínhcủaCPUhọIntel Chuong2:TổchứcCPU 12.1Giớithiệuhệthốngsố2.2BộxửlýtrungtâmCPU2.3HệthốngBus2.4Bộthanhghi2.5Cơchếđịnhvịđịachỉ2.6CácđặctínhthiếtkếliênquanđếnhiệusuấtCPUhọIntel2.7CácđặctrưngcủaCPUhọIntel2.8Câuhỏiôntập Chuong2:TổchứcCPU 2 2.5Địachỉvậtlý&địachỉluậnlýĐịachỉ20bitsđượcgọilàđịachỉvậtlý.Địachỉvậtlýdùngnhưthếnào? Dùngtrongthiếtkếcácmạchgiảimãđịachỉ chobộnhớvàxuấtnhập.Còntronglậptrình,địachỉvậtlýkhôngthểdùngđượcmànóđượcthaythếbằngđịachỉluậnlý(logic). Chuong2:TổchứcCPU 3 Địachỉluậnlý Địachỉcủa1ônhớđượcxácđịnhbởi2phần: Segment:offset Địachỉtrong đoạn(độdời)Địachỉđoạn Ex:B001:1234Mỗiđịachỉthànhphầnlà1số16bitvàđượcviếttheocáchsau:Segment:offset Chuong2:TổchứcCPU 4 SựhìnhthànhđịachỉHãng Intel đề xuất 1 phương pháp để hình thành địa chỉ.Mỗi địa chỉ ô nhớ được hình thành từ 1 phép tính tổng 1 địa chỉ cơ sở và 1địa chỉ offset.Địa chỉ cơ sở lưu trong 1 thanh ghi segemnt, còn địa chỉ offset nằm trong 1thanh ghi chỉ số hay thanh ghi con trỏ.Phép cộng này sẽ tạo 1 địa chỉ 20 bit gọi là địa chỉ vật lý. Chuong2:TổchứcCPU 5Thídụminhhoạhìnhthànhđịachỉ 15 0 Địa chỉ Offset 15 0 Địa chỉ segment 0000 19 cộng 0 Địa chỉ vật lý 20 bit Chuong2:TổchứcCPU 6 Sựhìnhthànhđịachỉtuyệtđối địa chỉ segment địa chỉ OffsetGỉa sử ta có địa chỉ 08F1 : 0100 địa chỉ tương đốiCPU tự động lấy địa chỉ segment x 10 (hệ 16) thành 08F10Sau đó nó cộng với địa chỉ Offset 0100 địa chỉ tuyệt đối : 09010 Chuong2:TổchứcCPU 7 CáchtínhđịachỉvậtlýtừđịachỉluậnlýĐịachỉvậtlý=(segment*16)+offset Segment0+ offsetĐịachỉvậtlýEx:tínhđịachỉvậtlýtươngứngđịachỉluậnlýB001:1234Địachỉvậtlý=B0010h+1234h=B1244h Chuong2:TổchứcCPU 8 SựchồngchấtcácđoạnĐịachỉsegmenthaycòngọilàđịachỉnềncủađoạn.Nóchobiếtđiểmbắtđầucủađoạntrongbộnhớ.Địachỉoffsetthểhiệnkhoảngcáchkểtừđầuđọancủaônhớcầnthamkhảo.Dooffsetdài16bitnênchiềudàitốiđacủamỗiđọanlà64K. Chuong2:TổchứcCPU 9 Sựchồngchấtcácđoạn Trongmỗiđoạn,ônhớđầutiêncóoffsetlà 0000hvàônhớcuốicùnglàFFFFh. Bộnhớsegment 0000 offsetÔnhớcó 64KBđịachỉsegment:offset FFFF Chuong2:TổchứcCPU 10Mỗiônhớchỉcóđịachỉvậtlýnhưngcóthểcónhiềuđịachỉluậnlý.Ex:1234:1234 Đềucóchungđịachỉ 1334:0234 vậtlý13574h 1304:0534 Tạisao? Chuong2:TổchứcCPU 11 Đểhiểurõtạisaotahãyxétmốiquanhệgiữađịa chỉvậtlývớisegmentvàoffset 00000h0000: 0001: 00010h0002: 00020h Phầnchồngchập của3segment 0000,0001,0002 0FFFFh 1000Fh 1001Fh Chuong2:TổchứcCPU 12 Giảithích 0000:000000000hGiữnguyênphầnsegment,tăngphầnoffsetlên1thànhrađịachỉluậnlýlà0000:0001 Địachỉvậtlýtươngứnglà00001h TươngtựvớIđịachỉluậnlýlà0000:0002tacó địachỉvậtlýlà00002h Khioffsettăng1đơnvịthìđịachỉvậtlý tăng1địachỉhoặclàtăng1byte. Nhưvậycóthểxemđơnvịcủaoffsetlàbyte Chuong2:TổchứcCPU 13Làmlạiquátrìnhtrênnhưnggiữnguyênphầnoffsetchỉtăngp ...

Tài liệu được xem nhiều: