![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Hướng dẫn bảo dưỡng máy
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.57 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đặt máy ở vị trí chắc chắn, không gây đổ vỡ, không bị ảnh hưởng của hóa chất và tránh
rung động, nước mưa và ánh nắng.
Không đặt máy gần kề với máy phay, máy khoan hay máy đột giập để tránh vấn đề hoạt
động không hiệu quả của máy.
Nên đặt máy cách tường và các máy khác một khoảng cách ít nhất là 500 mm để có thể
dễ dàng vận hành, vệ sinh, bảo dưỡng cũng như mở tủ điện dễ dàng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn bảo dưỡng máy Hướng dẫn sử dụng Thông số kỹ thuật Bảo dưỡng Vận hành 1 Thông số kỹ thuật 16 01. Động cơ Servo cho trục Z 13. Trục vit me bi X 02. Trục chính 14. Động cơ vô cấp trục Z 03. Tủ điện 15. Chân máy 04. Ụ trục chính 16. Tấm chắn 05. Mâm cặp 17. Núm quay trục X 06. Tấm chắn 18. Núm quay trục Z 07. Bàn máy 19. Bình chứa dung dịch làm mát 08. Trục vít me bi Z 20. Bu lông bắt xuống nền 09. Bảng điều khiển. 21. Bảng hoạt động 10. Màn hình hiển thị 22. Tay quay trục x 11. Ụ định tâm 23. Tay quay trục Z 12. Tấm chắn 17 MÔ TẢ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MODEL TNC - 460N (OPT) TNC - 540N (OPT) Swing over bed/ Đường kính lớn nhất tiện được Ø460mm (18) Ø540mm (21) trên thân bàn máy Swing over corssilde/ Đường kính tiện lớn nhất Ø230mm (9) Ø310mm (12) trên đường trượt ngang Center height/ Chiều cao tâm Ø230mm (9) Ø270mm (10.6) Distance between centers/ Khoảng cách chống 1000mm(40) / 1500mm(60) 1000mm(40) / 1500mm(60) tâm / 2000mm(80) Width of bed/ Độ rộng bàn máy 350mm (13.8) 350mm (13.8) H : 3100 - 681 rpm H : 2250 - 491 rpm Auto change spindle speed (3 steps) / Tốc độ M : 680 - 151 rpm M : 490 - 125 rpm trục chính (3 bước) L : 150 - 30 rpm L : 124 - 27 rpm Spindle nose/ Kiểu đầu trục chính D1 - 6 D1 - 8 Spindle bore/ Đường kính lỗ trục chính Ø56mm (2.2) Ø85mm (3.3) Chuck size/ Kích thước chấu kẹp 8 10 910mm(35.8) / 910mm(35.8) / 1410mm(55.5) Longitudinal travel (Z axis)/ Hành trình dọc (Z) 1410mm(55.5) / 1910mm(75.2) Crosslide travel (X axis)/ Hành trình ngang (X) 375mm (14.8) 375mm (14.8) Topslide width/ Độ rộng đường trượt bàn dao 110mm (4.3) 125mm (5) ngang Size of toolpost shank/ Kích cỡ của chuôi dao 25mm x 25mm (1 x 1) 25mm x 25mm (1 x 1) Tailstock diameter/ Ụ chống tâm Ø68mm (2.7) Ø68mm (2.7) Tailstock travel/ Hành trình chống tâm 180mm (7.1) 180mm (7.1) Tailstock taper/ Độ côn chống tâm MT5 MT5 Spindle motor/ Motor trục chính 7.5HP (10HP) 10HP (15HP) Drives (X,Z)/ Động cơ trục (X,Z) DC SERVO DC SERVO Rapid traverse X,Z/ Tốc độ dịch chuyển nhanh 5000, 7000mm / min. 5000, 7000mm / min. trục X,Z Range of feeds in manual mode / Miền tốc độ 0.01-500mm / rev 0.01-500mm / rev dich dao khi di chuyển bằng tay Coolant pump motor/ Bơm làm mát 1 / 8 HP 1 / 8 HP Machine weight/ Trọng lượng máy 2700kgs / 3000kgs 3100kgs / 3400kgs / 3700kgs 18 3 BẢO DƯỠNG MÁY 19 3.1 LẮP ĐẶT 3.1.1 Chuẩn bị và lựa chọn khu vực đặt máy Để nâng cao hiệu quả sử dụng và độ chính xác trong quá trình gia công, cần chú ý các bước sau: Đặt máy ở vị trí chắc chắn, không gây đổ vỡ, không bị ảnh hưởng của hóa chất và tránh rung động, nước mưa và ánh nắng. Không đặt máy gần kề với máy phay, máy khoan hay máy đột giập để tránh vấn đề hoạt động không hiệu quả của máy. Nên đặt máy cách tường và các máy khác một khoảng cách ít nhất là 500 mm để có thể dễ dàng vận hành, vệ sinh, bảo dưỡng cũng như mở tủ điện dễ dàng. 3.1.2 Nền đặt máy Không cần thiết phải cầu kỳ trong việc làm nền đặt máy bởi vì máy có khả năng đặc biệt chống lại mô men quay, chỉ cần một chân đỡ bê-tông dày khoảng 150 mm và để khoảng trống cần thiết cho bộ phần cân bằng máy. Có thể đặt máy ở tầng một hoặc tầng hai, nhưng chú ý đến điểm đặt máy để tránh xê dịch. 3.1.3 Sơ đồ bố trí nền đặt máy Đào 6 hố như trong hình 3.1 để đặt bu-lông móng. Đặt bu-lông xuống và lấp các hố lại bằng xi măng. Lắp chân máy vào các bu-lông khi xi măng đã đông cứng, sau đó cố định bằng các ốc vít. 20 Hình vẽ nền móng đặt máy 21 3.2 Lắp đặt đường dây Khi lắp đặt đường dây, chúng ta cần chú ý các điểm sau: 1. Đảm bảo điện thế đầu vào phù hợp với máy như đã hướng dẫn trên vỏ máy 2. Lắp đặt đường dây điện theo đúng mã số lưới điện của khu vực 3. Đường dây điện, dây tiếp đất và thiết bị bảo vệ điện áp phải tuân theo quy định của khu vực. Để chuyển đổi sang điện thế khác thì chúng ta phải chuyển đổi dây của hệ thống làm mát động cơ trục chính, hút bụi, biến thế theo hiệu điện thế tương ứng. Số liệu về dòng điện, cầu chì và rơ le quá tải tương ứng được mô tả trong Hướng dẫn về mạch điện của máy. Chú ý: Không vận hành động cơ khi điện thế yêu cầu của máy khác với nguồn cung cấp. 3.3. Tháo rỡ máy Trước tiên, rỡ nắp củ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn bảo dưỡng máy Hướng dẫn sử dụng Thông số kỹ thuật Bảo dưỡng Vận hành 1 Thông số kỹ thuật 16 01. Động cơ Servo cho trục Z 13. Trục vit me bi X 02. Trục chính 14. Động cơ vô cấp trục Z 03. Tủ điện 15. Chân máy 04. Ụ trục chính 16. Tấm chắn 05. Mâm cặp 17. Núm quay trục X 06. Tấm chắn 18. Núm quay trục Z 07. Bàn máy 19. Bình chứa dung dịch làm mát 08. Trục vít me bi Z 20. Bu lông bắt xuống nền 09. Bảng điều khiển. 21. Bảng hoạt động 10. Màn hình hiển thị 22. Tay quay trục x 11. Ụ định tâm 23. Tay quay trục Z 12. Tấm chắn 17 MÔ TẢ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MODEL TNC - 460N (OPT) TNC - 540N (OPT) Swing over bed/ Đường kính lớn nhất tiện được Ø460mm (18) Ø540mm (21) trên thân bàn máy Swing over corssilde/ Đường kính tiện lớn nhất Ø230mm (9) Ø310mm (12) trên đường trượt ngang Center height/ Chiều cao tâm Ø230mm (9) Ø270mm (10.6) Distance between centers/ Khoảng cách chống 1000mm(40) / 1500mm(60) 1000mm(40) / 1500mm(60) tâm / 2000mm(80) Width of bed/ Độ rộng bàn máy 350mm (13.8) 350mm (13.8) H : 3100 - 681 rpm H : 2250 - 491 rpm Auto change spindle speed (3 steps) / Tốc độ M : 680 - 151 rpm M : 490 - 125 rpm trục chính (3 bước) L : 150 - 30 rpm L : 124 - 27 rpm Spindle nose/ Kiểu đầu trục chính D1 - 6 D1 - 8 Spindle bore/ Đường kính lỗ trục chính Ø56mm (2.2) Ø85mm (3.3) Chuck size/ Kích thước chấu kẹp 8 10 910mm(35.8) / 910mm(35.8) / 1410mm(55.5) Longitudinal travel (Z axis)/ Hành trình dọc (Z) 1410mm(55.5) / 1910mm(75.2) Crosslide travel (X axis)/ Hành trình ngang (X) 375mm (14.8) 375mm (14.8) Topslide width/ Độ rộng đường trượt bàn dao 110mm (4.3) 125mm (5) ngang Size of toolpost shank/ Kích cỡ của chuôi dao 25mm x 25mm (1 x 1) 25mm x 25mm (1 x 1) Tailstock diameter/ Ụ chống tâm Ø68mm (2.7) Ø68mm (2.7) Tailstock travel/ Hành trình chống tâm 180mm (7.1) 180mm (7.1) Tailstock taper/ Độ côn chống tâm MT5 MT5 Spindle motor/ Motor trục chính 7.5HP (10HP) 10HP (15HP) Drives (X,Z)/ Động cơ trục (X,Z) DC SERVO DC SERVO Rapid traverse X,Z/ Tốc độ dịch chuyển nhanh 5000, 7000mm / min. 5000, 7000mm / min. trục X,Z Range of feeds in manual mode / Miền tốc độ 0.01-500mm / rev 0.01-500mm / rev dich dao khi di chuyển bằng tay Coolant pump motor/ Bơm làm mát 1 / 8 HP 1 / 8 HP Machine weight/ Trọng lượng máy 2700kgs / 3000kgs 3100kgs / 3400kgs / 3700kgs 18 3 BẢO DƯỠNG MÁY 19 3.1 LẮP ĐẶT 3.1.1 Chuẩn bị và lựa chọn khu vực đặt máy Để nâng cao hiệu quả sử dụng và độ chính xác trong quá trình gia công, cần chú ý các bước sau: Đặt máy ở vị trí chắc chắn, không gây đổ vỡ, không bị ảnh hưởng của hóa chất và tránh rung động, nước mưa và ánh nắng. Không đặt máy gần kề với máy phay, máy khoan hay máy đột giập để tránh vấn đề hoạt động không hiệu quả của máy. Nên đặt máy cách tường và các máy khác một khoảng cách ít nhất là 500 mm để có thể dễ dàng vận hành, vệ sinh, bảo dưỡng cũng như mở tủ điện dễ dàng. 3.1.2 Nền đặt máy Không cần thiết phải cầu kỳ trong việc làm nền đặt máy bởi vì máy có khả năng đặc biệt chống lại mô men quay, chỉ cần một chân đỡ bê-tông dày khoảng 150 mm và để khoảng trống cần thiết cho bộ phần cân bằng máy. Có thể đặt máy ở tầng một hoặc tầng hai, nhưng chú ý đến điểm đặt máy để tránh xê dịch. 3.1.3 Sơ đồ bố trí nền đặt máy Đào 6 hố như trong hình 3.1 để đặt bu-lông móng. Đặt bu-lông xuống và lấp các hố lại bằng xi măng. Lắp chân máy vào các bu-lông khi xi măng đã đông cứng, sau đó cố định bằng các ốc vít. 20 Hình vẽ nền móng đặt máy 21 3.2 Lắp đặt đường dây Khi lắp đặt đường dây, chúng ta cần chú ý các điểm sau: 1. Đảm bảo điện thế đầu vào phù hợp với máy như đã hướng dẫn trên vỏ máy 2. Lắp đặt đường dây điện theo đúng mã số lưới điện của khu vực 3. Đường dây điện, dây tiếp đất và thiết bị bảo vệ điện áp phải tuân theo quy định của khu vực. Để chuyển đổi sang điện thế khác thì chúng ta phải chuyển đổi dây của hệ thống làm mát động cơ trục chính, hút bụi, biến thế theo hiệu điện thế tương ứng. Số liệu về dòng điện, cầu chì và rơ le quá tải tương ứng được mô tả trong Hướng dẫn về mạch điện của máy. Chú ý: Không vận hành động cơ khi điện thế yêu cầu của máy khác với nguồn cung cấp. 3.3. Tháo rỡ máy Trước tiên, rỡ nắp củ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình công nghệ chế tạo máy cơ khí động lực Giáo trình bão dưỡng máy sơ đồ bố trí nền đặt máy hệ thống bội trơn tự độngTài liệu liên quan:
-
Giáo trình công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô - Chương 5
74 trang 337 0 0 -
Đồ án: Thiết kế hệ truyền động cho thang máy chở người
52 trang 145 0 0 -
Giáo trình động cơ đốt trong 1 - Chương 9
18 trang 136 0 0 -
13 trang 108 0 0
-
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy (Nghề: Cắt gọt kim loại) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
202 trang 107 0 0 -
Đề tài: Phân tích cơ cấu tay quay con trượt chính tâm
22 trang 92 0 0 -
Đồ án sử dụng biến tần điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha
53 trang 90 1 0 -
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy-Phần 1
42 trang 85 0 0 -
Hiện tượng Gibbs của hàm tổng quát có điểm gián đoạn tại gốc tọa độ và tại điểm bất kỳ
5 trang 83 0 0 -
Giáo trình Hệ thống điện động cơ
202 trang 75 0 0