Danh mục

HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG XE HYUNDAI

Số trang: 62      Loại file: ppt      Dung lượng: 5.36 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Đỗ xe trên bề mặt bằng phẳng.2. Khởi động động cơ và để động cơ hoạt động đến nhiệt độ làm việc bình thường.3. Tắt máy và đợi khoảng 5 phút để dầu bôi trơn trở lại máng dầu4. Rút que thăm dầu, dùng rẻ khô lau sạch và cắm lại que thăm dầu.5. Rút que thăm dầu và kiểm tra mức dầu. Mức dầu phải nằm giữa hai ký hiệu F (Full: đầy) và L (Low: thấp) trên que thăm dầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG XE HYUNDAIHƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG XE HYUNDAI HYUNDAI MOTOR VIETNAM JSCⅠ. Bảo dưỡng Nội dung 1. Phương pháp lái xe tiết kiệm nhiên liệu 2. Lịch bảo dưỡng 3. Dầu bôi trơn 4. Dầu hộp số sàn 5. Dầu hộp số tự động 6. Dầu phanh 7. Dầu trợ lực lái 8. Nước làm mát 9. Nước rửa kính 10. Chổi gạt mưa 11. Lọc khí 12. Ắc quy 13. Hệ thống điều hòa 14. Lốp xe 15. Cầu chì 16 Bóng đènⅠ-1. Phương pháp lái xe tiết kiệm nhiên liệu 1. Không để động cơ chạy không tải quá lâu 2. Không để các vật nặng không cần thiết trên xe, xe chứ không phải kho đồ. 3. Không nên tăng ga hoặc phanh đột ngột. 4. Không để xe chạy nhanh ở số thấp hoặc chạy chậm ở số cao. Hãy giữ số hợp khí khi chạy xe. 5. Luôn giữ đủ khoảng cách an toàn với xe chạy trước. 6. Cố gắng không thay đổi tốc độ nhiều khi chạy xe. Chạy với tốc độ vừa phải. 7. Áp suất lốp xe phải giữ ở mức đúng theo tiêu chuẩn. 8. Độ trùng vết, các góc độ bánh xe luôn đúng theo quy định. 9. Tuân theo lịch bảo dưỡng định kỳ do nhà sản xuất đưa ra.2. LỊCH KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ Km x 1000 6 12 18 24 30 36 42 48Stt Mô tả Tháng 12 24 36 48 60 72 84 96Bảo dưỡng động cơ (Động cơ xăng)1 Dầu máy R R R R R R R R2 Bầu lọc dầu máy R R R R3 Dây cu-roa máy phát, bơm trợ lực, điều hòa I I I I I I I I4 Lọc nhiên liệu (Loại MPI) R R5 Đường ống dẫn nhiên liệu và các đi ểm nối I I I I I I I I Kiểm tra sau mỗi 45.000km, thay thế sau m ỗi6 Đây cu-roa cam 90.000km7 Ống bay hơi và nắp lọc nhiên liệu I I I I8 Ống thông khí các te I I9 Lọc khí I I I R I I I R10 Lọc nhiên liệu trong thùng nhiên li ệu I I I R I I I R Kiểm tra và điều chỉnh sau mỗi 96.000km ho ặc11 Khe hở xu páp khi động cơ rung và ồn quá lớn12 Bu gi (Phủ Iridium – Xăng không chì) Thay thế sau mỗi 160.000kmLỊCH KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ Km x 1000 6 12 18 24 30 36 42 48 Stt Mô tả Tháng 12 24 36 48 60 72 84 96 Bảo dưỡng động cơ (Động cơ diesel) 1 Dầu máy Thay thế cho mỗi 5.000km hoặc 12 tháng 2 Bầu lọc dầu máy Thay thế cho mỗi 10.000km hoặc 12 tháng 3 Lọc khí I I I R I I I R 4 Bầu lọc nhiên liệu R R R R 5 Dây cu-roa cam Kiểm tra sau mỗi 45.000km, thay thế sau m ỗi 90.000km 6 Dây cu-roa máy phát, bơm trợ l ực, đi ều hòa I I I I I I I I 7 Bơm chân không I I I I I I I I 8 Ống chân không I I I I I I I I 9 Đường ống dẫn nhiên liệu và các điểu nối I I I I I I I I 10 Ống chân không điều khi ển VGT I I I I I I I ILỊCH KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ Km x 1000 15 30 45 60 75 90 105 120Stt Mô tả Tháng 12 24 36 48 60 72 84 96Bảo dưỡng thông thường1 Hệ thống làm mát (Kiểm tra b ơm khi thay đai) I I I I I I I ...

Tài liệu được xem nhiều: