Mời các bạn tham khảo hướng dẫn chấm kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 "Môn Vật lý" năm học 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam sau đây để biết được về quy định chấm điểm trong kỳ thi này đối với môn Vật lý với các giáo viên Vật lý và các bạn yêu thích môn học này thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn chấm kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12: Môn Vật lý (Năm học 2012-2013) SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠO HƯỚNGDẪNCHẤMKỲTHICHỌNHỌCSINH QUẢNGNAM GIỎILỚP12NĂMHỌC:20122013 MÔNTHI:VẬTLÝ Bài1(3điểm) Nộidung Thangđiểm 0,50điểm1/ +Vẽđúnggiảnđồvectơ +DùngđịnhlýhàmsốcosintínhđượcUL+Uc=130(V) 0,50điểm +UR(UL+Uc)=U1U2sin120o 0,50điểm +TínhđượcUR=37,35(V) 0,50điểm +TínhđượcUL=59,2(V),UC=70,8(V) 0,50điểm2/ +Tínhđượccos =0,995 0,50điểm Bài2(2điểm) Nộidung Thangđiểm 2π(b + x) u1M=Acos( t ) 0,25điểm λ 2π(b − x) π1/ u2M=Acos( t + ) 0,25điểm λ 2 2πx π 2πb π uM=u1M+u2M=2Acos( + )cos( t + ) 0,50điểm λ 4 λ 4 2πx π BiênđộdaođộngtổnghợpAM=2A cos( + ) 0,25điểm λ 4 2πx π λ λ AM=2Akhi + =k � x = k − . 0,25điểm2/ λ 4 2 8 λ ĐiểmMgầnOnhấtcóbiênđộcựcđạicáchO 8 0,50điểm (ứngvớik=0) Bài3(4điểm) Nộidung Thangđiểm F1=k( l+A)=7,5N 0,25điểm F2=k(A l)=2,5N 0,25điểm kA 2 E= =0,1(J) 0,25điểm 21/ Tínhđúngkếtquả:k=125N/m;A=4cm. 0,50điểm + l=2cm. 0,25điểm mg + l= suyram=m1+m2=0,25kg k 0,50điểm � m 2 = 0, 05kg = 50g . +Vàothờiđiểmxảyravachạmhệvậtđangcáchvịtrícân m 2g 0,50điểm bằngmộtđoạnx0= =4.103cm=0,4cm. k k + = = 10 5 (rad/s) 0,25điểm m2/ +Tốcđộngaysauvachạmcủahaivật: 0,50điểm v= ω A 2 − x 02 =0,89(m/s) +Tốc độ của m2 trước và chạm: v2 = (m1+m2)v/m2 = 0,50điểm 4,45(m/s) +h=v22/2g=0,99(m) 0,25điểm Bài4(3điểm) Nộidung Thangđiểm Đánhgiáđược:R1=R2=R3=R. 0,50điểm GiảsửvônkếmắcvàohaiđầuR1. RR v 0,50điểm Tacó R + R v = U AB = 15 = 3 2R U BD 40 8 SuyraRv=3R. 0,50điểm MắchaiđầuvônkếvàohaiđiểmA,C. 0,25điểm RAC=1,2R RAD=2,2R 0,25điểm U AC R AC 1, 2R + = = 0,50điểm U AD R AD 2, 2R +SuyraUAC=30V 0,50điểm Bài5(2điểm) Nộidung Thangđiểm+ l =10v0+50a. 0,25điểm+2 l =22v0+242a. 0,25điểm 61l 2l+Tínhđược:V0= ;a= 0,50điểm 660 1320 − v02+S= =2,8 l 0,50điểm 2a+Kếtluận::toathứ3. 0,50điểm Bài6(3điểm) Nộidung Thangđiểm+Dạngcủađườngthẳng:p=aV+b 0,5điểm+ThếV=0,p=5.105Pa;p=0,V=25.103m3tađược 0,5điểma=2.107;b=5.105→p= 2.107 V + 5.105 .+Tại(1)tacóV1=20.103 m3,p1=1.105Pa.T1=300K. 0,5điểm+KếthợpP1V1=nRT1vàPV=nRT 1,0điểm 3→ T = (−2.107 V 2 + 5.105 V) 20 0,5điểm+TcựcđạikhiV=12,5.103m3 � Tmax = 468,75K Bài7(3điểm) Nộidung ...