Danh mục

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTỈNH LỚP 12 – THPT NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI : HOÁ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 330.38 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấptỉnh lớp 12 – thpt năm học 2010 - 2011 môn thi : hoá, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTỈNH LỚP 12 – THPT NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI : HOÁSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTỈNH BẮC GIANG LỚP 12 – THPT NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI : HOÁ HỌC Ngày thi: 05/04/2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thang điểm 20/20 - Số trang 04 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Gọi số proton, nơtron, electron trong nguyên tử M và X lần lượt là ZM, NM, EM và ZX, Câu 1:(2 điểm) NX, EX. Từ các dữ kiện bài toán ta lập được hệ 2(2Z M  N M )  2(2Z X  N X )  164  4Z M  2 N M  4Z X  2 N X  52 1,0  Z M  N M  Z X  N X  23 2Z M  N M  1  (4 Z X  2 N X  2)  7  0,5 Giải hệ thu được kết quả ZM = 19, NM = 20; ZX = 8, NX = 8. 0,5 M là Kali, X là Oxi. Hợp chất đã cho là K2O2. Khối lượng của muối MX là: m = 35,6 . 50 : 100 = 17,8 (gam) Câu 2:(2 điểm) Gọi x là số mol của muối MX : MX + AgNO3 → MNO3 + AgX. 0,25 x x x x Khối lượng kết tủa của AgX: m = (108 + X) . x (gam) Khối lượng MX tham gia phản ứng: m = (M + X) . x (gam) 0,25 Khối lượng MX còn lại là: m = 17,8 - (M + X) . x (gam) Suy ra nồng độ MX trong dung dịch sau phản ứng là [17,8 - (M+X).x].100 35, 6 5 0,5  . [50+10 - (108 +X).x] 100 6 0,5 Biến đổi ta được 120 . (M + X) = 35,6 (108 + X) Lập bảng : 0,5 M Li(7) Na(23) K(39) X Cl(35,5) 12,58 4634,44 Vậy MX là muối LiCl. CH3COO- + H+ 1. CH3COOH Câu 3:(2 điểm) Bắt đầu 0,1 Điện li x x x Còn dư: 0,1 – x 0,5   CH 3COO   H  2    x K CH3COOH    1, 75.105 CH 3COOH  0,1  x vì x rất bé so với 0,1 → x  1, 75.106  1,32.103 CH 3COO     H    x  1, 32.103 M ; pH = 2,879    0,5 x 0,132  .100   1,32% 0,1 0,1 CH3COONa → CH3COO- + H+ 2. 0,1 0,1 0,1 0,25 CH3COO- + H+ CH3COOH Bắt đầu 0,1 0,1 Điện li x x x Cân bằng : 0,1 – x 0,1+x x 1 CH 3COO    H   (0,1  x).x Ka       1, 75.105 0,25  CH 3COOH  0,1  x Suy ra x = 1,75 . 10-5  pH = 4,757. 0,5 a. Phương trình các phản ứng xảy ra trên bề mặt các điện cực của bể mạ: Câu 4:(2 điểm) Anot (cực +): 2 H2O  O2 + 4H+ + 4e 0,25 ...

Tài liệu được xem nhiều: