Thông tin tài liệu:
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành: x3 3mx2 9x 7 0 (1) Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là x1; x2; x3 . Ta có:x1 x2 x3 3mĐể x1; x2; x3 lập thành cấp số cộng thì của phương trình (1) x x x2 mlà nghiệmm 1 15 2m 1 2m3 9m 7 0 m 1 15 2. Thử lại ta được : Câu II:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn Đề sô 2 Hướng dẫn Đề sô 2Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) vàtrục hoành: x3 3mx2 9x 7 0 (1) Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là x1; x2; x3 . Ta có: x1 x2 x3 3m Để x1; x2; x3 lập thành cấp số cộng thì là nghiệm x2 m của phương trình (1) m 1 1 15 . Thử lại ta được : 2m3 9m 7 0 m m 1 15 2 2 Câu II: 1) sin2 3x cos2 4x sin2 5x cos2 6x cos x(cos7x cos11x) 0 k x 2 k x 9 2) 0 x 1 3 2Câu III: A lim1 xx71 2 lim1 2 x 5 x = 117 1 12 2 12 x x 2Câu IV: VANIB 36Câu V: Thay x F 3 y vào bpt ta được: 50y2 30Fy 5F 2 5F 8 0 Vì bpt luôn tồn tại y nên 0 25F 250 F 400 0 2 y 2 F 8 Vậy GTLN của F x 3 y là 8.Câu VI.a: 1) AF1AF2 2a và BF1BF2 2a AF1 AF2 BF1 BF2 4a 20 Mà AF1 BF2 8 AF2 BF1 12 2) B(4;2; 2)Câu VII.a: x 2; x 1 33Câu VI.b: 1) Phương trình đường tròn có dạng: ( x a)2 ( y a)2 a2 (a) 2 2 2 ( x a) ( y a) a (b) a 1 a) b) vô nghiệm. a 5 Kết luận: ( x 1)2 ( y 1)2 1 và ( x 5)2 ( y 5)2 25 2) u ud ; nP (2;5; 3) . nhận u làm VTCP : x 2 1 y 5 1 z32 Câu VII.b: Toạ độ các điểm cực trị lần lượt là: A(m;3m2 1) và B(3m; 5m2 1) Vì y1 3m2 1 0 nên để một cực trị của (Cm) thuộc góc phần tư thứ I, một cực trị của (Cm) thuộc góc phần tư thứ III của m 0 1 hệ toạ độ Oxy thì . m 3m 0 5 5m2 1 0