Hướng dẫn Đề sô 5
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 135.30 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu I: 2) Gọi M x ; 2 x 3 1 (C). 0 0Tiếp tuyến d tại M có dạng:y3 3 ( x x0 ) 2 2 ( x0 1) x0 1Các giao điểm của d với 2 tiệm cận: A 1;2 x 6 1 , B(2x0 –1; 02). SIAB = 6 (không đổi) chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB x0 1 3 6 2 x0 1 x0 1 x0 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn Đề sô 5 Hướng dẫn Đề sô 5Câu I: 2) Gọi M x ; 2 x 3 1 (C). 0 0 3 3 Tiếp tuyến d tại M có dạng: y ( x x0 ) 2 2 ( x0 1) x0 1 Các giao điểm của d với 2 tiệm cận: A 1;2 x 6 1 , B(2x0 –1; 0 2). SIAB = 6 (không đổi) chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB x0 1 3 6 M 1( 1 ); M2(1 ) 3; 2 3 3;2 3 2 x0 1 x0 1 x0 1 3 2(1 cos x )sin x(2cos x 1) 0Câu II: 1) (1) 2cosx – 1 = 0 sin x 0, cos x 0 k 2 x 3 ( x 2 2) 2 ( y 3) 2 4 x2 2 u 2) (2) . Đặt 2 2 y 3 v ( x 2 4)( y 3 3) x 2 20 0 u 2 v 2 4 u 2 u 0 Khi đó (2) hoặc v 0 v 2 u.v 4(u v ) 8 ; x 2 x 2 x 2 x 2 ; ; y 3 y 3 y 5 y 5 1Câu III: Đặt t = sin2x I= 1 e (1 t )dt = 1 t e 2 2 0 tan 2 tan 2 tan 1 1 43Câu IV: V= . Ta có . 2 tan . 2 tan a. 2 2 2 3 2 tan 2 (2 tan ) 3 (2 tan 2 )3 1 27 4a3 3 khi đó tan V max =1 = 45 . o 2 27Câu V: Với x, y, z > 0 ta có . Dấu = xảy ra 4( x3 y 3 ) ( x y )3 x=y Tương tự ta có: Dấu = xảy ra . 4( y 3 z 3 ) ( y z )3 y=z . Dấu = xảy ra z = x 4( z 3 x 3 ) ( z x)3 4( x 3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x 3 ) 2( x y z ) 6 3 xyz 3 x z y 6 Ta lại có . Dấu = xảy ra x = y = z 2 2 2 2 y z x xyz ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn Đề sô 5 Hướng dẫn Đề sô 5Câu I: 2) Gọi M x ; 2 x 3 1 (C). 0 0 3 3 Tiếp tuyến d tại M có dạng: y ( x x0 ) 2 2 ( x0 1) x0 1 Các giao điểm của d với 2 tiệm cận: A 1;2 x 6 1 , B(2x0 –1; 0 2). SIAB = 6 (không đổi) chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB x0 1 3 6 M 1( 1 ); M2(1 ) 3; 2 3 3;2 3 2 x0 1 x0 1 x0 1 3 2(1 cos x )sin x(2cos x 1) 0Câu II: 1) (1) 2cosx – 1 = 0 sin x 0, cos x 0 k 2 x 3 ( x 2 2) 2 ( y 3) 2 4 x2 2 u 2) (2) . Đặt 2 2 y 3 v ( x 2 4)( y 3 3) x 2 20 0 u 2 v 2 4 u 2 u 0 Khi đó (2) hoặc v 0 v 2 u.v 4(u v ) 8 ; x 2 x 2 x 2 x 2 ; ; y 3 y 3 y 5 y 5 1Câu III: Đặt t = sin2x I= 1 e (1 t )dt = 1 t e 2 2 0 tan 2 tan 2 tan 1 1 43Câu IV: V= . Ta có . 2 tan . 2 tan a. 2 2 2 3 2 tan 2 (2 tan ) 3 (2 tan 2 )3 1 27 4a3 3 khi đó tan V max =1 = 45 . o 2 27Câu V: Với x, y, z > 0 ta có . Dấu = xảy ra 4( x3 y 3 ) ( x y )3 x=y Tương tự ta có: Dấu = xảy ra . 4( y 3 z 3 ) ( y z )3 y=z . Dấu = xảy ra z = x 4( z 3 x 3 ) ( z x)3 4( x 3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x 3 ) 2( x y z ) 6 3 xyz 3 x z y 6 Ta lại có . Dấu = xảy ra x = y = z 2 2 2 2 y z x xyz ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học đề thi thử đại học đáp án đề thi đại học tài liệu cho giáo viên Thiết kế bài giảngTài liệu liên quan:
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 172 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 150 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 102 1 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 95 0 0 -
4 trang 69 2 0
-
11 trang 41 0 0
-
144 trang 40 1 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
6 trang 39 0 0
-
thiết kế bài giảng sinh học 6: phần 1
96 trang 38 0 0