Danh mục

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012

Số trang: 19      Loại file: doc      Dung lượng: 1.19 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề : 958 (Thời gian làm bài : 90 phút)Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề : 958 (Thời gian làm bài : 90 phút)Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong -34chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nh ỏ kh ối l ượng m. Con l ắc dao đ ộng Tđiều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li đ ộ 5cm, ở th ời đi ểm t+ vật có tốc 4độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg cos( ωt + ϕ ) =0,05mHướng dẫn: Tại thời điểm t: x1= A π π  Tại thời điểm t+ T/4: x2=A cos ωt + ϕ +  , v2= - ωA sin  ωt + ϕ +  = - ωA cos( ωt + ϕ ) = ± 0,5m/s  2  2 ω =10 rad/s ⇒ m = 1 kgSuy ra:Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một πchu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v vTB là 4 T 2T T T A. B. C. D. 6 3 3 2Hướng dẫn: π ωA tương ứng với li độ: A A v N − ≤x≤ vTB = max =v 4 2 2 2 2 300 α = 600Khoảng thời gian được biểu diễn bởi hình vẽ (màu tím): v TTT -Aω -Aω /2 Aω /2 t= + = +Aω +Aω 663 MCâu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µ m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạcó bước sóng 0,60 µ m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn c ủa laze A phát ra 20 3trong mỗi giây là A.1 B. C.2 D. 9 4 Pλ Pλ nAHướng dẫn: n A = A A , n B = B B Theo đề: PA λ A = PB λ B ⇒ =1 nB hc hcCâu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 .Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc v ới h ệ vân giao thoa) có 10 vân t ối, M và 5λN là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ2 = 1 thì tại M là vị 3trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A.7 B. 5 C. 8. D. 6 5λHướng dẫn: Khi thay λ 2 số vân tối trên đoạn MN là: 10 λ1 = kλ 2 = k 1 ⇒ k = 6 . Vậy có 7 vân sáng. 3Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhânCâu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, m ột con lắc lò xo treo thẳng đ ứng đang dao đ ộng đ ều hòa. Bi ếttại vị trí cân bằng ...

Tài liệu được xem nhiều: