Danh mục

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P8

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 338.83 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P8: Hướng dẫn học viên cách chọn một phép hiệu chỉnh trong danh sách Stack và thực hiện các thay đổi cho phép hiệu chỉnh đó màkhông làm ảnh hưởng ðến các phép hiệu chỉnh nằm trên hay bên dưới nó trong danh sách. Tuy nhiên, với một vài phép hiệu chỉnhnhý Edit Mesh, Edit Spline, khi ta thay ðổi hình dạng hình học của các mô hình lưới nhý di chuyển, xóa bớt hoặc bổ sung thêm mặt,rất dễ gây ra kết quả ngoài mong muốn, khi ðó 3D max sẽ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P8Hýớng dẫn giảng dạy- Mirror Axis: Chọn trục ð lật ể- Offset: khoảng cách tịnh tiến khi lật ð xứng. ối- Clone Selection: Lựa chọn hình thức nhân bảnTrừ tùy chọn” clone” ba tùy chọn còn lại sẽ sao ra một ð týợng khác ð xứng với ð týợng hiện hành, tại trục mà nó ð No , ối ối ối ýợcchọn (với một mối quan hệ khác nhau). (Hệ trục ðýợc sử dụng là hệ trục toạ ð không gian) ộ- Mirror IK Limits: lật ð xứng các giới hạn IK hay không ốiVí dụ: Lật ð xứng một ấm trà trong vùng nhìn Front theo trục X ốiIII. ARRAYLệnh Array cho phép bạn tạo nhiều bản sao của ð týợng theo kiểu tròn hay kiểu ô lýới. Bạn có thể tạo dãy theo một chiều, hai ốichiều hay ba chiều. Và bạn cũng có thể xác lập các ð týợng tạo ra theo dãy ð là Copy, Instance hay References. ối óCho phép ð chỉnh khoảng cách của các thành phần trong dãy, và ð iều ýợc tính chính xác chi tiết khoảng cách của từng ð týợng ối(Incremental) hay tính theo tổng khoảng cách (total). Bằng cách click vào các mũi tên nằm giữa Incremental và Total, bạn có thểchuyển ð giữa hai cách tính, Tùy chọn này có thể áp cho các lệnh Move, Rotate, hay Scale trong việc tạo dãy. ổiThao tác:- Chọn 1 ð týợng bất kỳ muốn tạo dãy (2D, 3D, …) ối- Xác ð tâm (Bảng lệnh Hiearachy / Affect Pivot Only) ịnh- Sau khi ð xác ð tâm ð ã ịnh úng vị trí, ta tắt chức nãng” Affect Pivot Only” .- Kích phải mouse vào khoảng trống bất kỳ trên thanh công cụ chính ð mở bảng Extras (Hoặc có thể vào Menu Tools/ ể Array…)- Chọn công cụ Array –xuất hiện hộp thoại:Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 36/124Hýớng dẫn giảng dạy- Incremental: Tính chi tiết (giữa các ð týợng với nhau trong dãy) ối- Totals: Tính tổng thể (tính tổng giá trị - khoảng cách, góc xoay, … của toàn bộ các ð týợng trong dãy) ốiVà theo mặc ð thì chýõng trình sẽ sẵn sàng cho chế ð tính chi tiết, nếu muốn chuyển sang chế ð tính tổng thể thì ta chỉ cần ịnh ộ ộkích vào mũi tên phía bên phải của mục týõng ứng (Move, Rotate hay Scale). Và ngýợc lại, nếu muốn chuyển từ chế ð tính tổng ộthể về chế ð tính chi tiết thì ta kích vào mũi tên bên trái… ộ- Type of Object: Cho phép lựa chọn cách thức nhân bản là Copy, Instance hay Reference- Array Dimentions:  1D: Tạo dãy 1 chiều - Incremental: X = 30 - Array Demension:  1D: Count = 5 2D: Tạo dãy 2 chiều - Incremental: X = 30 - Array Demension: 1D: Count = 5 2D: Count = 5; Y = 30  3D: Tạo dãy 3 chiều - Incremental: X = 30 - Array Demension: 1D: Count = 5 2D: Count = 5; Y = 30 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: