- Xúc tác hiệu suất cao, tiêu thụ tối đa đạt (0,033 ÷ 0,05) kg/tấn sản phẩm; Yêu cầu đặc tính kỹ thuật của nguyên liệu Propylen Nguyên liệu propylen từ phân xưởng thu hồi propylen (PRU) của Nhà máy lọc dầu sẽ được chuyển đến phân xưởng PP bằng đường ống. Phần propylen nhập sẽ được chuyển đến các bể chứa đặt tại khu bể chứa sản phẩm của Nhà máy
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn mô phỏng động Hysys
CHƢƠNG 1
MÔ PHỎNG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
POLYPROPYLENE BẰNG PHẦN MỀM
HYSIS
1.1. Những thông số ban đầu: [29]
- Công suất của nhà máy : 150.000 (tấn/năm);
- Dải công suất hoạt động của nhà máy : (50 ÷ 100)% công suất thiết kế;
- Nhà máy hoạt động : 8000 (giờ / năm);
- Xúc tác hiệu suất cao, tiêu thụ tối đa đạt (0,033 ÷ 0,05) kg/tấn sản phẩm;
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật của nguyên liệu Propylen
Nguyên liệu propylen từ phân xưởng thu hồi propylen (PRU) của Nhà máy lọc
dầu sẽ được chuyển đến phân xưởng PP bằng đường ống. Phần propylen nhập sẽ được
chuyển đến các bể chứa đặt tại khu bể chứa sản phẩm của Nhà máy . Các đặc tính và
điều kiện biên của nguyên liệu được chỉ ra dưới đây:
26 kg/cm2g
Áp suất :
Nhiệt độ Môi trường
:
Trạng thái: Lỏng
Bảng 1 : Thành phần của nguyên liệu từ nhà máy lọc dầu
Tinh khiết
Propylen, % thể tích, tối thiểu 99,5
Hyđrô, phần triệu thể tích, tối đa 20
Loại 0,5
Nitơ, Mêtan, phần triệu thể tích, tối đa 100
Etan, phần triệu thể tích, tối đa 200
C4, C5, Hydrocarbon no, phần triệu 200
thể tích, tối đa
Etylen, phần triệu thể tích, tối đa 100
Buten, phần triệu thể tích, tối đa 100
Penten, phần triệu thể tích, tối đa 10
Phan Duy Dương BKĐN - 05h5
Độc tố:
Acetylen, phần triệu thể tích, tối đa 5
Metylacetylen, phần triệu thể tích, tối đa 3
Propadien, phần triệu thể tích, tối đa 5
Butadien, phần triệu thể tích, tối đa 50
C6-C12, phần triệu thể tích, tối đa 20
Ôxy, phần triệu thể tích, tối đa 2
CO, phần triệu thể tích, tối đa 0,03
COS, phần triệu thể tích, tối đa 0,02
Lưu huỳnh tổng số, phần triệu khối lượng tối 1
đa,
Metanol, phần triệu thể tích, tối đa 5
Isopropanol, phần triệu thể tích, tối đa 15
Nước, phần triệu khối lượng, tối đa 2
Asen, phần triệu thể tích, tối đa 0,03
Phosphin, phần triệu tểh tích, tối đa 0,03
Ammonia, phần triệu khối lượng, tối đa 5
Cyclopentadien, phần triệu thể tích, tối đa 0,05
Đặt tính kỹ thuật khí chứa Hydrogen:
Khí chứa hydro từ phân xưởng Reforming của Nhà máy lọc dầu được đưa đến
phân xưởng PP có đặc tính kỹ thuật như sau:
50 kg/cm2g
Áp suất:
Nhiệt độ: Môi trường
Trạng thái: Khí
Phan Duy Dương BKĐN - 05h5
Bảng 2 : Thành phần của khí chứa hydro
Tinh khiết
Hyđrô, % thể tích, tối thiểu 99,5
Nitơ, Metan, , % thể tích, tối thiểu tới 0,5
Độc tố:
CO, phần triệu thể tích, tối đa 0,5
CO2, phần triệu thể tích, tối đa 5
Ôxy, phần triệu thể tích, tối đa 5
Nước, mg/Nm3, tối đa 2
Lưu huỳnh tổng thể, phần triệu khối lượng, tối đa 1
Thuỷ ngân (từ điện phân), mg/Nm3, tối đa 2
Acetylen (từ cracking), phần triệu thể tích, tối đa 10
Ammonia (từ n/m đạm), phần triệu khối lượng, tối đa 5
1.2. TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CHO QUÁ TRÌNH MÔ PHỎNG
(Thực tế nhà máy có hệ thống điều khiển lưu lượng từng dòng nhưng trong
mô phỏng tỉnh ta phải tính toán các số liệu ban đầu để đưa vào mô phỏng)
Giả thiết : Dòng sản phẩm ra trong mỗi thiết bị phản ứng hầu như không chứa
hydro.
Lượng tiêu thụ xúc tác thấp nhất trong 1 h
Độ chuyển hóa Propylen tổng : 50 %
Bảng 3 : Độ chuyển hóa của Propylen và Hydro trong từng thiết bị phản ứng
C% H2 100%
TBPƯ preR C% C3H6 5%
C% H2 100%
TBPƯ R1 C% C3H6 50%
C% H2 100%
TBPƯ R2 C% C3H6 40%
Phan Duy Dương BKĐN - 05h5
Lượng Propylene nguyên liệu thương mại ban đầu ( make-up) là:
F = 150000 ( Tấn )
Lưu lượng khối lượng Propylene nguyên liệu thương mại ( make-up) là
150000*103
F Propylene make-up = = 18750 ( kg/h )
8000
Lưu lượng khối lượng Propylene hồi lưu là
F Propylene hồi lưu = 18750 ( kg/h) ( vì hiệu suất PƯ đạt 50% )
Tổng lượng Propylen đưa vào đầu quá trình là
F Propylene = F Propylene make-up + F Propylene hồi lưu = 37500 ( kg/h )
Tổng lượng Propylen tinh khiết đưa vào đầu quá trình là
37500* 99,5
F Propylene = = 37312.5 ( k ...