Các máy hóa chất chủ yếu
Số trang: 77
Loại file: doc
Dung lượng: 500.50 KB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thành phần của hợp chất khác với hỗn hợp, không thể tách các nguyên tố hóa học ra khỏi nhau bằng phương pháp vật lý. Thí dụ, hyđrô ôxit (nước, H2O) là hỗn hợp gồm hai nguyên tử Hidro cho mỗi nguyên tử Oxy. Trái ngược với hợp chất là đơn chất. Nói chung, tỷ lệ cố định này phải tuân theo những định luật vật lý, hơn là theo sự lựa chọn chủ quan của con người. Đó là lý do vì sao những vật liệu như đồng thau, chất siêu dẫn, YBCO, chất bán dẫn, nhôm gali arsen...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các máy hóa chất chủ yếuCác máy hóa chất chủ yếu MỤC LỤCCác máy vận chuyển vật liệu rắn .................................... 41.2. Máy vận chuyển liên tục ....................................... 4Ưu điểm của loại băng gạt so với b ăng vận chuyển là: ....................... 5Nhược điểm: .................................................. 5Nhược điểm: .................................................. 51.2.1.2. Các thông số chính của máy .................................. 5*- Năng suất vận chuyển của băng..................................... 51.2.2.Loại thẳng đứng ............................................ 81.3.1.Nguyên lí cấu tạo và hoạt động ................................. 101.3.2.Tính các thông số chính ...................................... 10Error! Objects cannot be created from editing field codes.là vận tốc dòng khí, m/s . 10Error! Objects cannot be created from editing field codes.L là chiều dài tính toán của hệthống, m..................................................... 11Chương II ................................................... 12Các máy đập, nghiền, sàng vật liệu rắn. ............................... 122.1.2. Các phương pháp đập nghiền .................................. 13Error! Objects cannot be created from editing field codes. là khối lượng riêng của vậtliệu, kg/m3; ta có ............................................... 15Ưu điểm của máy đập má: ........................................ 16Nhược điểm: ................................................. 162.2.2. Máy đ ập nón ............................................. 18Vật liệu được đập nát trong khoảng ................................... 18Các moay ơ này lồng lên trục (4) và được ............................... 21Nhược điểm: ................................................. 32Ưu điểm của sàng lắc: ........................................... 32Nhược điểm: ................................................. 32Gọi: S là khoảng di ............................................. 34Thời gian để vật liệu được tháo ...................................... 34Để cho máy làm việc bình thường thì cần phả i thoả mãn điều kiện > 0 .......... 37II. Năng suất của máy ............................................ 37G = m.g ..................................................... 38ChươngCác máy phân tách hệ không đồng nhất - các máy khuấy ............ 40Phương pháp cơ học. ........................................... 40Phương pháp làm sạch ướt. ....................................... 42Lọc khí bằng điện. ............................................. 43Máy lắng và máy lọc ............................................ 46Máy lắng .................................................... 46Khái niệm và phân loại máy lọc .................................... 47A. Khái niệm ................................................. 47Phân loại .................................................... 49Cấu tạo máy lọc ................................................ 49So sánh và lựa chọn máy lọc ...................................... 54Phân loại máy li tâm ............................................. 56Cấu tạo các máy li tâm .......................................... 56Máy li tâm nằm ngang tháo bã bằng pittông ............................. 57Máy siêu li tâm ............................................... 582. Gọn và kín ................................................. 58So sánh và chọn các máy li tâm ..................................... 59Cho bơm chạy ................................................. 64Phân loại .................................................... 65Bơm chân không ............................................... 74Xi lanh...................................................... 75Pittông ...................................................... 76Cụm nắp bít .................................................. 76Trục góc .................................................... 77Thanh truyền.................................................. 77 Phần II : Các máy hoá chất chủ yếu Chương I Các máy vận chuyển vật liệu rắn 1.Khái niệm: trong công nghiệp sản xuất hoá chất, máy vận chuyển đóng vai trò rấtquan trọng, nhờ có các máy vận chuyển mà các quá trình sản xuất được tiến hành liên tục,giải phóng sức lao động và năng suất tăng cao. 1.1. Phân loại : Máy vận chuyển vật liệu rắn có thể được phân loại như sau: + Máy vận chuyển liên tục: dùng để vận chuyển vật liệu thành một dòng liên tục: + Máy vận chuyển gián đoạn: dùng để vận chuyển từng mẻ vật liệu. Tuỳ theo phương tiện vận chuyển ta lại chia ra: - Máy vận chuyển ngang (hay hơi nghiêng) - Máy vận chuyển thẳng đứng (hay dốc nghiêng) - Máy vận chuyển hỗn hợp. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các máy hóa chất chủ yếuCác máy hóa chất chủ yếu MỤC LỤCCác máy vận chuyển vật liệu rắn .................................... 41.2. Máy vận chuyển liên tục ....................................... 4Ưu điểm của loại băng gạt so với b ăng vận chuyển là: ....................... 5Nhược điểm: .................................................. 5Nhược điểm: .................................................. 51.2.1.2. Các thông số chính của máy .................................. 5*- Năng suất vận chuyển của băng..................................... 51.2.2.Loại thẳng đứng ............................................ 81.3.1.Nguyên lí cấu tạo và hoạt động ................................. 101.3.2.Tính các thông số chính ...................................... 10Error! Objects cannot be created from editing field codes.là vận tốc dòng khí, m/s . 10Error! Objects cannot be created from editing field codes.L là chiều dài tính toán của hệthống, m..................................................... 11Chương II ................................................... 12Các máy đập, nghiền, sàng vật liệu rắn. ............................... 122.1.2. Các phương pháp đập nghiền .................................. 13Error! Objects cannot be created from editing field codes. là khối lượng riêng của vậtliệu, kg/m3; ta có ............................................... 15Ưu điểm của máy đập má: ........................................ 16Nhược điểm: ................................................. 162.2.2. Máy đ ập nón ............................................. 18Vật liệu được đập nát trong khoảng ................................... 18Các moay ơ này lồng lên trục (4) và được ............................... 21Nhược điểm: ................................................. 32Ưu điểm của sàng lắc: ........................................... 32Nhược điểm: ................................................. 32Gọi: S là khoảng di ............................................. 34Thời gian để vật liệu được tháo ...................................... 34Để cho máy làm việc bình thường thì cần phả i thoả mãn điều kiện > 0 .......... 37II. Năng suất của máy ............................................ 37G = m.g ..................................................... 38ChươngCác máy phân tách hệ không đồng nhất - các máy khuấy ............ 40Phương pháp cơ học. ........................................... 40Phương pháp làm sạch ướt. ....................................... 42Lọc khí bằng điện. ............................................. 43Máy lắng và máy lọc ............................................ 46Máy lắng .................................................... 46Khái niệm và phân loại máy lọc .................................... 47A. Khái niệm ................................................. 47Phân loại .................................................... 49Cấu tạo máy lọc ................................................ 49So sánh và lựa chọn máy lọc ...................................... 54Phân loại máy li tâm ............................................. 56Cấu tạo các máy li tâm .......................................... 56Máy li tâm nằm ngang tháo bã bằng pittông ............................. 57Máy siêu li tâm ............................................... 582. Gọn và kín ................................................. 58So sánh và chọn các máy li tâm ..................................... 59Cho bơm chạy ................................................. 64Phân loại .................................................... 65Bơm chân không ............................................... 74Xi lanh...................................................... 75Pittông ...................................................... 76Cụm nắp bít .................................................. 76Trục góc .................................................... 77Thanh truyền.................................................. 77 Phần II : Các máy hoá chất chủ yếu Chương I Các máy vận chuyển vật liệu rắn 1.Khái niệm: trong công nghiệp sản xuất hoá chất, máy vận chuyển đóng vai trò rấtquan trọng, nhờ có các máy vận chuyển mà các quá trình sản xuất được tiến hành liên tục,giải phóng sức lao động và năng suất tăng cao. 1.1. Phân loại : Máy vận chuyển vật liệu rắn có thể được phân loại như sau: + Máy vận chuyển liên tục: dùng để vận chuyển vật liệu thành một dòng liên tục: + Máy vận chuyển gián đoạn: dùng để vận chuyển từng mẻ vật liệu. Tuỳ theo phương tiện vận chuyển ta lại chia ra: - Máy vận chuyển ngang (hay hơi nghiêng) - Máy vận chuyển thẳng đứng (hay dốc nghiêng) - Máy vận chuyển hỗn hợp. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vận tải dầu khí khoan địa chất công trình Dầu bôi trơn bản đồ địa chất giàn khoan dầu khí giáo trình máy và thiết bịGợi ý tài liệu liên quan:
-
342 trang 107 2 0
-
81 trang 36 0 0
-
ĐIA CHÂT CẤU TẠO VÀ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT
16 trang 34 0 0 -
10 trang 30 0 0
-
Bài giảng: Công nghệ khai thác dầu khí
0 trang 28 0 0 -
Hướng dẫn nghiên cứu bằng bản đồ: Phần 2
164 trang 27 0 0 -
Thiết bị phản ứng trong công nghiệp hoá dầu.
256 trang 27 0 0 -
37 trang 27 0 0
-
HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG XE HYUNDAI
62 trang 27 0 0 -
Oxford English for Oil & Gas Careers
46 trang 26 0 0