Danh mục

Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010 part 72

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 774.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các tùy chọn con trỏTrong chế độ Slide Show, bạn chọn vào nút Pen trên thanh công cụ ở góc dưới bên trái màn hình, sau đó chọn Arrow Options và chọn một trong 3 tuỳ chọn sau:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010 part 72 PowerPoint 2010 n nm om oMuốn chuyển nhanh đến một Custom Show trong chế độ Slide Show, bạn là theocác bước sau:  phải chuộ lê  Chọn lệnh Custom Show  Kí ộ để c ọ ê ột ể 1 PowerPoint 2010 ể đ độ Slide Show o trong khi trìn bà rìn n on r n chế độ l de h bạn ch n à n Pen n hanh c n c c dướ b n á àn h nh a đ ch n Arrow Options à ch n ộ n 3 ỳ ch n a :  Automatic: n c n đến h bạn d ch ển ch ộ  Visible: c n l n l n đư c h ển h n h nh ch ế  Hidden: c n l nl nb n n h nh ch ế ọSử dụng con tr chu t Laser Các bước ù ch n à ử d ng con tr chuột laser rấ đơn ản như a : 1. ư ê v ă Slide Show ó Set Up, chọn lệnh Set Up Slide Show để thi t lậ ù ọ laser. 2. Trong hộp tho i Set Up Show, b đ ó v ọn chuột laser t i hộp Laser pointer color. 2 PowerPoint 2010 Chọ laser 3. n chế độ Slide Show h ốn ử d n c n la e để chỉ l n ộ nộ d n nà đ n l de h bán ữ h phí rl + kí r l n các nộ d n n l de.Làm n n n rên l e rìn u n chế độ l de h ch n a c hể ử d n c n c Pen h ặc H hl h eđể là nổ bậ nộ d n đan nh bà . Các bước thực hành như a : 1. Chuyể a độ Slide Show 2. Khi mu l ổi nộ d đa ê ộ l de đó n nh p phải chuộ lê 3 PowerPoint 2010 d e l de3. Chọ e O v ọn:  Pen: s d ú để l ổi  Highlighter: tô nền để làm nổi  n t ểt đổ mà t Ink Color4. Dù ộ ô ặc vẽ lê á ộ d ê l de5. Khi ú á á v á á á ó vẽ hoặ ô ề e ẽ ệ ô á lư l Keep a Discard á a đổi. ô á lư l á a đổi trong Slide Show 4 PowerPoint 20106. ể xem cá vẽ ô ền độ ả v độ ă Review, ó Comments, ọ Show Markup. Xem l á vẽ ô ền trong ch độ Slide Show 5

Tài liệu được xem nhiều: