HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN : MÁY NGẮT ĐIỆN CAO ÁP part 8
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 434.67 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Như vậy, tốc độ chuyển động của hồ quang trong trường hợp này ti lệ với dòng điện hồ quang. Trên cơ sở của các phương trình đã nêu dễ dàng tìm được khoảng cách đoạn thẳng bất kì của thân hồ quang trong thời gian (t) ở giới hạn một nửa chu kì của dòng điện xoay chiều với biên độ Im cho trước
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN : MÁY NGẮT ĐIỆN CAO ÁP part 8 2 2,16.10 ⎛ k δ W ⎞ 3 −2 ⎜ ⎜ δ ⎟ i , m/s ν= (7-11) ⎟ 2 C0 γ 3 ⎝ n ⎠ 2 ⎛ k W ⎞3 ν = 8,5.10 ⎜ δ ⎟ i , m/s −3 (7-12) ⎜δ ⎟ ⎝ n⎠ Như vậy, tốc độ chuyển động của hồ quang trong trường hợp này ti lệ với dòng điệnhồ quang. Trên cơ sở của các phương trình đã nêu dễ dàng tìm được khoảng cách đoạnthẳng bất kì của thân hồ quang trong thời gian (t) ở giới hạn một nửa chu kì của dòng điệnxoay chiều với biên độ Im cho trước: 2 2 t k W 3t x = νdt = 8,5.10− 3 ⎛ δ ⎞ I m sin ωt = 8,5.10− 3 ⎛ δ ⎞ m (1 − cosωt ) kW 3I ∫ ⎟∫ ⎜ ⎜ ⎜ δn ⎟ ω (7-13) ⎜ δn ⎟ ⎟ ⎝ ⎠0 ⎝ ⎠ 0 Trong quá trình kéo dài thân hồ quang dạng đường cong của dòng điện bị sai lệch,do đó biên độ dòng điện giảm xuống phải tính đến điều đó trong lúc tính chuyển dịchngang thân hồ quang của bình chứa. Tốc độ chuyển độngcủa hồ quang trong bình i Βδ achứa phụ thuộc rất nhiều αvào chiều rộng của rãnh màở đó thân hồ quang chuyểndịch. Nếu chiều rộng rãnhlớn hơn hai lần chiều dày δcủa lớp xáo động giới hạn,nhưng nhỏ hơn đường kínhcủa hồ quang, tốc độchuyển động của hồ quangtăng lên một cách rõ rệt. Hình 7-6. Tốc độ chuyển động hồ quang trong bình chứa rãnh dích dắc.Trong trường hợp này tốcđộ có thể vượt qua giá trịkhi hồ quang chuyển độngtrong không gian không giới hạn. Nếu chiều rộng của rãnh lớn hơn đường kính của hồ quang tốc độ chuyển độngngang của nó có thể vượt ít hay bằng tốc độ chuyển dịch trong không gian không giới hạn.Trong trường hợp cuối cùng sẽ không có các điều kiện cần thiết làm lạnh cho bình kiểurãnh ( δ < d) điều này đã nói ở trên. Để tính sơ bộ chiều rộng của rãnh bằng hai lần chiều dày của lớp bị xáo động (δ min =2 Δ ) có thể sử dụng phương trình gần đúng. 158 1 1,1 ⎛ I m ⎞ 2 ⎜ ⎟ , cm δ min = 2Δ = (7-14) ν ⎜ Jhq ⎟ ⎝ ⎠ 9 ξTrong đó: ν là tốc độ chảy không xáo động lấy bằng tốc độ chuyển dịch của hồ quang,cm/s. ξ : hệ số động về độ nhớt của khí, cm2/s. Im : biên độ dòng điện hồ quang, A. Jhq : mật độ dòng điện hồ quang, A/cm2. Các tính toán chỉ ra rằng, thường khi ngắt các dòng điện lớn ở bình chứa có rãnhhẹp trong nửa chu kì lớp xáo động chiếm tất cả rãnh. Trong trường hợp này tốc độ chuyểnđộng của hồ quang trong rãnh hẹp đối với điều kiện 0,1δ min < δ < d có thể tính theo kếtquả của thực nghiệm: ν δ ≈ 370 δi hq B δ , [m/s] (7-15)Trong đó: δ : chiều rộng rãnh, m. ihq : dòng điện hồ quang, A. Bδ : mật độ từ trường ngang, Wb/m2. dn y A 0= 2p Trong trường hợpthành của bình chứa ở trong Vm=constvùng dập tắt có các bề mặtcó cạnh bên trong tạo thànhrãnh dích dắc (hình 7-6),thành phần véctơ của mậtđộ từ trường Bδ hướng dn Wvuông góc với dòng điện hồ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN : MÁY NGẮT ĐIỆN CAO ÁP part 8 2 2,16.10 ⎛ k δ W ⎞ 3 −2 ⎜ ⎜ δ ⎟ i , m/s ν= (7-11) ⎟ 2 C0 γ 3 ⎝ n ⎠ 2 ⎛ k W ⎞3 ν = 8,5.10 ⎜ δ ⎟ i , m/s −3 (7-12) ⎜δ ⎟ ⎝ n⎠ Như vậy, tốc độ chuyển động của hồ quang trong trường hợp này ti lệ với dòng điệnhồ quang. Trên cơ sở của các phương trình đã nêu dễ dàng tìm được khoảng cách đoạnthẳng bất kì của thân hồ quang trong thời gian (t) ở giới hạn một nửa chu kì của dòng điệnxoay chiều với biên độ Im cho trước: 2 2 t k W 3t x = νdt = 8,5.10− 3 ⎛ δ ⎞ I m sin ωt = 8,5.10− 3 ⎛ δ ⎞ m (1 − cosωt ) kW 3I ∫ ⎟∫ ⎜ ⎜ ⎜ δn ⎟ ω (7-13) ⎜ δn ⎟ ⎟ ⎝ ⎠0 ⎝ ⎠ 0 Trong quá trình kéo dài thân hồ quang dạng đường cong của dòng điện bị sai lệch,do đó biên độ dòng điện giảm xuống phải tính đến điều đó trong lúc tính chuyển dịchngang thân hồ quang của bình chứa. Tốc độ chuyển độngcủa hồ quang trong bình i Βδ achứa phụ thuộc rất nhiều αvào chiều rộng của rãnh màở đó thân hồ quang chuyểndịch. Nếu chiều rộng rãnhlớn hơn hai lần chiều dày δcủa lớp xáo động giới hạn,nhưng nhỏ hơn đường kínhcủa hồ quang, tốc độchuyển động của hồ quangtăng lên một cách rõ rệt. Hình 7-6. Tốc độ chuyển động hồ quang trong bình chứa rãnh dích dắc.Trong trường hợp này tốcđộ có thể vượt qua giá trịkhi hồ quang chuyển độngtrong không gian không giới hạn. Nếu chiều rộng của rãnh lớn hơn đường kính của hồ quang tốc độ chuyển độngngang của nó có thể vượt ít hay bằng tốc độ chuyển dịch trong không gian không giới hạn.Trong trường hợp cuối cùng sẽ không có các điều kiện cần thiết làm lạnh cho bình kiểurãnh ( δ < d) điều này đã nói ở trên. Để tính sơ bộ chiều rộng của rãnh bằng hai lần chiều dày của lớp bị xáo động (δ min =2 Δ ) có thể sử dụng phương trình gần đúng. 158 1 1,1 ⎛ I m ⎞ 2 ⎜ ⎟ , cm δ min = 2Δ = (7-14) ν ⎜ Jhq ⎟ ⎝ ⎠ 9 ξTrong đó: ν là tốc độ chảy không xáo động lấy bằng tốc độ chuyển dịch của hồ quang,cm/s. ξ : hệ số động về độ nhớt của khí, cm2/s. Im : biên độ dòng điện hồ quang, A. Jhq : mật độ dòng điện hồ quang, A/cm2. Các tính toán chỉ ra rằng, thường khi ngắt các dòng điện lớn ở bình chứa có rãnhhẹp trong nửa chu kì lớp xáo động chiếm tất cả rãnh. Trong trường hợp này tốc độ chuyểnđộng của hồ quang trong rãnh hẹp đối với điều kiện 0,1δ min < δ < d có thể tính theo kếtquả của thực nghiệm: ν δ ≈ 370 δi hq B δ , [m/s] (7-15)Trong đó: δ : chiều rộng rãnh, m. ihq : dòng điện hồ quang, A. Bδ : mật độ từ trường ngang, Wb/m2. dn y A 0= 2p Trong trường hợpthành của bình chứa ở trong Vm=constvùng dập tắt có các bề mặtcó cạnh bên trong tạo thànhrãnh dích dắc (hình 7-6),thành phần véctơ của mậtđộ từ trường Bδ hướng dn Wvuông góc với dòng điện hồ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế thiết bị điện hướng dẫn thiết kế thiết bị điện bài tập thiết kế thiết bị điện giáo trình thiết kế thiết bị điện bài giảng thiết kế thiết bị điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài Thiết bị điều khiển logic PLC S7-200
54 trang 28 0 0 -
Giáo trình Thiết kế thiết bị điện: Phần 1
60 trang 22 0 0 -
Giáo trình HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN
216 trang 20 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn Thiết kế thiết bị điện tử công suất - Trần Văn Thịnh
122 trang 20 1 0 -
Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 10
11 trang 18 0 0 -
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN : MÁY NGẮT ĐIỆN CAO ÁP part 3
22 trang 18 0 0 -
Sử dụng thiết bị điện an toàn và kinh tế
4 trang 16 0 0 -
Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 16
11 trang 16 0 0 -
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN : MÁY NGẮT ĐIỆN CAO ÁP part 10
18 trang 16 0 0 -
Giáo trình Thiết kế thiết bị điện: Phần 2
36 trang 16 0 0