Hướng dẫn trích dẫn kiểu IEEE
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 27.29 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong kiểu trích dẫn IEEE, các tham khảo được đánh số và trình bày theo thứ tự xuất hiện trong văn bản. Khi tham chiếu đến các tham khảo trong văn bản, đặt các số của các tham khảo trong ngoặc vuông. Ví dụ: [1], [2]Kiểu trích dẫn IEEE có 3 chức năng chính:•Tên tác giả: ghi theo thứ tự Tên (ghi tắt) và Họ, sử dụng et al. trong trường hợp có ba tác giả hoặc hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn trích dẫn kiểu IEEE Hướ ng dẫn trích dẫn kiểu IEEETrong kiểu trích dẫn IEEE, các tham khảo được đánh số và trình bày theo th ứ t ự xu ất hi ệntrong văn bản. Khi tham chiếu đến các tham khảo trong văn bản, đ ặt các s ố c ủa các thamkhảo trong ngoặc vuông. Ví dụ: [1], [2]Kiểu trích dẫn IEEE có 3 chức năng chính: • Tên tác giả: ghi theo thứ tự Tên (ghi tắt) và Họ, sử dụng et al. trong trường hợp có ba tác giả hoặc hơn. Ví dụ: Hai tác giả: J. K. Author and A. N. Writer Ba tác giả hoặc hơn: J. K. Author et al. • Tiêu đề của bài báo (hoặc của một chương, một bài báo hội nghị, một phát minh, …): ghi trong dấu ngoặc kép. • Tiêu đề của tạp chí hoặc sách: dùng kiểu chữ nghiêng.Các quy tắc này giúp cho người đọc phân biệt các loại tham khảo dễ dàng. Cách đ ặt các d ầuchấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy, ngày tháng năm và trang thì tùy thu ộc vào lo ại tham kh ảođược trích dẫn. Xem các ví dụ sau đây và tuân theo chính xác các chi ti ết. Ví d ụ: đ ặt d ấuchấm sau tên tác giả và tựa sách, các số trang trích dẫn được ghi sau pp., ghi t ắt t ất c ả cáctháng sử dụng ba ký tự đầu (ví dụ: Jun.).Thông tin nào không tìm được thì có thể bỏ qua.Công cụ bổ sung cho Word 2007 để tạo cách trích dẫn kiểu IEEE- Download tập tin IEEE.XSL tại http://bibword.codeplex.com/Release/ProjectReleases.aspx?ReleaseId=15365- Copy tập tin này vào thư mục C:Program FilesMicrosoft OfficeOffice 12BibliographyStyle- Sau đó, có thể sử dụng menu References chức năng Insert Citation với Style IEEE. 1. Các nguồn tài liệu inSách(Các) tác giả. Tựa sách. Địa điểm xuất bản: Nhà xuất bản, năm, pp.Ví dụ:[1] W.K. Chen. Linear Networks and Systems. Belmont, CA: Wadsworth, 1993, pp. 123-35.[2] B. Klaus and P. Horn, Robot Vision. Cambridge, MA: MIT Press, 1986.Các chương của sách(Các) tác giả. “Tiêu đề của chương,” in Tựa sách, xth ed., vol. x. Người biên tập, Ed. Địađiểm xuất bản: Nhà xuất bản, năm, pp.Ví dụ:[3] J.E. Bourne. “Synthetic structure of industrial plastics,” in Plastics, 2nd ed., vol. 3. J. Peters, Ed. New York: McGraw-Hill, 1964, pp.15-67.[4] L. Stein, “Random patterns,” in Computers and You, J. S. Brake, Ed. New York: Wiley, 1994, pp. 55-70Bài báo trong tạp chí(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo,” Tiêu đề tạp chí. vol. x, pp. xxx-xxx, tháng năm.Ví dụ:[5] G. Pevere. “Infrared Nation,” The International Journal of Infrared Design , vol. 33, pp. 56- 99, Jan. 1979.[6] J. Barna et al., Novel magnetoresistance effect n layered magnetic structures: Theory and experiment, Physical Review B, vol. 42, no. 13, pp. 8110-8120, Nov. 1990.Bài báo trong kỷ yếu hội nghị (được xuất bản)(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo,” in Kỷ yếu hội nghị, địa điểm, năm, pp. xxx-xxx.Ví dụ:[7] D.B. Payne and H.G. Gunhold. “Digital sundials and broadband technology,” in Proc. IOOC- ECOC, 1986, pp. 557-998.Bài báo được trình bày tại hội nghị (không xuất bản)(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo,” presented at Tên hội nghị, địa điểm, năm.Ví dụ:[8] B. Brandli and M. Dick. “Engineering names and concepts,” presented at the 2 nd Int. Conf. Engineering Education, Frankfurt, Germany, 1999.Các tiêu chuẩn/Phát minh(Các) tác giả. “Tên/Tiêu đề.” Tên nước mà phát minh được đăng ký. Số bằng phát minh, thángngày năm.Ví dụ:[9] E.E. Rebecca. “Alternating current fed power supply.” U.S. Patent 7 897 777, Nov. 3, 1987. 2. Các nguồn tài liệu điện tửSách(Các) tác giả. (năm, tháng ngày). Tựa sách. (phiên bản). [Loại phương tiện]. Tập. (số).[Online]. http://www.(url)Ví dụ:[10] S. Calmer. (1999, June 1). Engineering and Art. (2nd edition). [Online]. 27(3). [Online]. http://www.enggart.com/examples/students.htmlTạp chí(Các) tác giả. (năm, tháng). “Tiêu đề bài báo.” Tên tạp chí. [Loại phương tiện]. Tập. (số).[Online]. http://www.(url)Ví dụ:[11] A. Paul. (1987, Oct.). “Electrical properties of flying machines.” Flying Machines. [Online]. 38(1), pp. 778-998. Available: http://www.flyingmachjourn/properties/fly.eduTrang web(Các) tác giả. “Tiêu đề.” [Online]. http://www.(url), tháng ngày năm cập nhật .Ví dụ:[12] M. Duncan. “Engineering Concepts on Ice.” [Online]. www.iceengg.edu/staff.html, Oct. 25, 2000. 3. Các nguồn tài liệu khácBáo chí(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo.” Tên báo. (tháng ngày năm), chương, trang.Ví dụ:[13] B. Bart. “Going Faster.” Globe and Mail (Oct. 14, 2002), sec. A pp.1.[14] “Telehealth in Alberta.” Toronto Star (Nov. 12, 2003), sec. G pp. 1-3.Luận án tốt nghiệpTác giả. “Tiêu đề luận án,” Cấp độ bằng cấp, trường, địa điểm, năm.Ví dụ:[15] S. Mack. “Desperate Optimism,” M.A. thesis, University of Calgary, Canada, 2000.[16] C. Nguyen, Neuroprobe: Design, Fabrication, and in vitro Characterization of Combined Electrochemical and Potential Microelectrodes, Ph.D. dissertation, Univ. of Arkansas, AR, 2004.Bài giảngTác giả. Thời điểm, Topic: “Tiêu đề bài giảng.” Địa đi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn trích dẫn kiểu IEEE Hướ ng dẫn trích dẫn kiểu IEEETrong kiểu trích dẫn IEEE, các tham khảo được đánh số và trình bày theo th ứ t ự xu ất hi ệntrong văn bản. Khi tham chiếu đến các tham khảo trong văn bản, đ ặt các s ố c ủa các thamkhảo trong ngoặc vuông. Ví dụ: [1], [2]Kiểu trích dẫn IEEE có 3 chức năng chính: • Tên tác giả: ghi theo thứ tự Tên (ghi tắt) và Họ, sử dụng et al. trong trường hợp có ba tác giả hoặc hơn. Ví dụ: Hai tác giả: J. K. Author and A. N. Writer Ba tác giả hoặc hơn: J. K. Author et al. • Tiêu đề của bài báo (hoặc của một chương, một bài báo hội nghị, một phát minh, …): ghi trong dấu ngoặc kép. • Tiêu đề của tạp chí hoặc sách: dùng kiểu chữ nghiêng.Các quy tắc này giúp cho người đọc phân biệt các loại tham khảo dễ dàng. Cách đ ặt các d ầuchấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy, ngày tháng năm và trang thì tùy thu ộc vào lo ại tham kh ảođược trích dẫn. Xem các ví dụ sau đây và tuân theo chính xác các chi ti ết. Ví d ụ: đ ặt d ấuchấm sau tên tác giả và tựa sách, các số trang trích dẫn được ghi sau pp., ghi t ắt t ất c ả cáctháng sử dụng ba ký tự đầu (ví dụ: Jun.).Thông tin nào không tìm được thì có thể bỏ qua.Công cụ bổ sung cho Word 2007 để tạo cách trích dẫn kiểu IEEE- Download tập tin IEEE.XSL tại http://bibword.codeplex.com/Release/ProjectReleases.aspx?ReleaseId=15365- Copy tập tin này vào thư mục C:Program FilesMicrosoft OfficeOffice 12BibliographyStyle- Sau đó, có thể sử dụng menu References chức năng Insert Citation với Style IEEE. 1. Các nguồn tài liệu inSách(Các) tác giả. Tựa sách. Địa điểm xuất bản: Nhà xuất bản, năm, pp.Ví dụ:[1] W.K. Chen. Linear Networks and Systems. Belmont, CA: Wadsworth, 1993, pp. 123-35.[2] B. Klaus and P. Horn, Robot Vision. Cambridge, MA: MIT Press, 1986.Các chương của sách(Các) tác giả. “Tiêu đề của chương,” in Tựa sách, xth ed., vol. x. Người biên tập, Ed. Địađiểm xuất bản: Nhà xuất bản, năm, pp.Ví dụ:[3] J.E. Bourne. “Synthetic structure of industrial plastics,” in Plastics, 2nd ed., vol. 3. J. Peters, Ed. New York: McGraw-Hill, 1964, pp.15-67.[4] L. Stein, “Random patterns,” in Computers and You, J. S. Brake, Ed. New York: Wiley, 1994, pp. 55-70Bài báo trong tạp chí(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo,” Tiêu đề tạp chí. vol. x, pp. xxx-xxx, tháng năm.Ví dụ:[5] G. Pevere. “Infrared Nation,” The International Journal of Infrared Design , vol. 33, pp. 56- 99, Jan. 1979.[6] J. Barna et al., Novel magnetoresistance effect n layered magnetic structures: Theory and experiment, Physical Review B, vol. 42, no. 13, pp. 8110-8120, Nov. 1990.Bài báo trong kỷ yếu hội nghị (được xuất bản)(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo,” in Kỷ yếu hội nghị, địa điểm, năm, pp. xxx-xxx.Ví dụ:[7] D.B. Payne and H.G. Gunhold. “Digital sundials and broadband technology,” in Proc. IOOC- ECOC, 1986, pp. 557-998.Bài báo được trình bày tại hội nghị (không xuất bản)(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo,” presented at Tên hội nghị, địa điểm, năm.Ví dụ:[8] B. Brandli and M. Dick. “Engineering names and concepts,” presented at the 2 nd Int. Conf. Engineering Education, Frankfurt, Germany, 1999.Các tiêu chuẩn/Phát minh(Các) tác giả. “Tên/Tiêu đề.” Tên nước mà phát minh được đăng ký. Số bằng phát minh, thángngày năm.Ví dụ:[9] E.E. Rebecca. “Alternating current fed power supply.” U.S. Patent 7 897 777, Nov. 3, 1987. 2. Các nguồn tài liệu điện tửSách(Các) tác giả. (năm, tháng ngày). Tựa sách. (phiên bản). [Loại phương tiện]. Tập. (số).[Online]. http://www.(url)Ví dụ:[10] S. Calmer. (1999, June 1). Engineering and Art. (2nd edition). [Online]. 27(3). [Online]. http://www.enggart.com/examples/students.htmlTạp chí(Các) tác giả. (năm, tháng). “Tiêu đề bài báo.” Tên tạp chí. [Loại phương tiện]. Tập. (số).[Online]. http://www.(url)Ví dụ:[11] A. Paul. (1987, Oct.). “Electrical properties of flying machines.” Flying Machines. [Online]. 38(1), pp. 778-998. Available: http://www.flyingmachjourn/properties/fly.eduTrang web(Các) tác giả. “Tiêu đề.” [Online]. http://www.(url), tháng ngày năm cập nhật .Ví dụ:[12] M. Duncan. “Engineering Concepts on Ice.” [Online]. www.iceengg.edu/staff.html, Oct. 25, 2000. 3. Các nguồn tài liệu khácBáo chí(Các) tác giả. “Tiêu đề bài báo.” Tên báo. (tháng ngày năm), chương, trang.Ví dụ:[13] B. Bart. “Going Faster.” Globe and Mail (Oct. 14, 2002), sec. A pp.1.[14] “Telehealth in Alberta.” Toronto Star (Nov. 12, 2003), sec. G pp. 1-3.Luận án tốt nghiệpTác giả. “Tiêu đề luận án,” Cấp độ bằng cấp, trường, địa điểm, năm.Ví dụ:[15] S. Mack. “Desperate Optimism,” M.A. thesis, University of Calgary, Canada, 2000.[16] C. Nguyen, Neuroprobe: Design, Fabrication, and in vitro Characterization of Combined Electrochemical and Potential Microelectrodes, Ph.D. dissertation, Univ. of Arkansas, AR, 2004.Bài giảngTác giả. Thời điểm, Topic: “Tiêu đề bài giảng.” Địa đi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giải pháp mạng tài liệu cáp quang tài liệu viễn thông thi công cáp quang thiết bị viễn thông đề cương kỹ thuật viễn thông Trích dẫn kiểu IEEEGợi ý tài liệu liên quan:
-
27 trang 129 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật chuyển mạch - Học viện kỹ thuật quân sự
302 trang 68 1 0 -
Tài liệu hướng dẫn thí nghiệm: Viễn thông - ĐH. Tôn Đức Thắng
124 trang 62 0 0 -
Giáo trình môn Cơ sở mạng thông tin - ĐH Bách Khoa Hà Nội
144 trang 57 0 0 -
59 trang 41 0 0
-
[Viễn Thông] Giáo Trình: Lý Thuyết Thông Tin phần 6
10 trang 35 0 0 -
Bộ xử lý và hiển thị tín hiệu K3HB1 phần 1
9 trang 35 0 0 -
Phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt
41 trang 34 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 34 0 0 -
54 trang 33 0 0