Thông tin tài liệu:
Nhằm củng cố và cung cấp cho các bạn học sinh, sinh viên có thêm các kiến thức cơ bản về kiến thức cơ bản về mà Tài liệu Tự học Toeic Starter đã được biên soạn. Hy vọng Tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn tự học Toeic StarterTự học Toeic Starter - Lê Thị Huỳnh Như Lời mở đầu Lời mở đầu- Bài giảng này dựa trên quyển Starter Toeic 3rd edition- Các phần ngữ pháp từ vựng, cấu trúc mà có đánh dấu số trang thì các bạn giởtrang đó ra và ghi chú vào ngay phần đó, nếu không ghi số trang thì các bạn note rariêng trong vở.- Học thuộc các phần ngữ pháp, các cấu trúc, từ vựng, highlight đủ tại trang đượcnêu. (Nếu không học thuộc thì phải đảm bảo làm sao khi nhìn thấy cấu trúc đó lần 2phải nhớ ngay lập tức)-Đồng thời khi bạn đọc phần hướng dẫn này ở trang nào thì phải làm đầy đủ bài tậptrang đó, đọc hết đoạn văn, câu hỏi, làm hoàn tất trang đó.- Highlight lại các từ đã nêu ở bài trước mà có xuất hiện trong bài này, hoặc cấutrúc ở trang trước mà có xuất hiện ở trang này. (Vì đã đưa ra trong bài học trướcnên sang bài học tiếp theo sẽ không được nêu lại các cấu trúc đó nữa) Điều này giúpcác bạn nhớ cấu trúc từ vựng lâu hơn. Lưu ý: khi đọc bài chú ý cách sử dụng thì,cách viết câu để củng cố kiến thức về ngữ pháp.- Tài liệu này được mình tổng hợp từ các nguồn: bài giảng của cô Mai Phương, sáchngữ pháp Mai Lan Hương, các nguồn từ internet, kiến thức bản thân mình họcđược tại trung tâm luyện thi GM Toeic với mục đích chia sẻ kiến thức miễn phí,không vì bất kỳ mục đích vụ lợi cá nhân nào.https://www.facebook.com/huynhnhutoeic; Gmail: nhu.huynh54@gmail.com Page 1Tự học Toeic Starter - Lê Thị Huỳnh Như Unit 1 [TOEIC STARTER - UNIT 01]1. Ngữ pháp * (trang 20)a. Auxiliary Verbs: trợ động từ (động từ đặc biệt, động từ khiếm khuyết)- Can/could/may/might/will/ must/ought to/ had better + V bare infinitive (động từnguyên mẫu (hay còn gọi là V0)(trong bài thi Toeic không kiểm tra shall --> không cần chú ý)b. Giả định không có thật ở quá khứ (đã nói là giả định thì không có thật, cóthật thì chẳng ai giả định, mà đã không có thật thì phải ở quá khứ, đã xảy rarồi mới đem ra giả định)- Should have V3: lẽ ra nên- Could have V3: lẽ ra có thể- Must have V3: hẳn đã- Would have V3: lẽ ra sẽchú ý: giống mệnh đề if loại 3 (không có thật ở quá khứ), khác là If có 2 mệnh đề,giả định chỉ có 1 mệnh đềvd: She should have come to the party yesterday(Lẽ ra hôm qua cô ấy nên đến dự tiệc --> thực tế hôm qua cô ta không có đến (không cóthật))c. So sánh MUST và HAVE TO- Must mang tính chất bắt buộc: buộc phải (You must do that)- Have to cũng bắt buộc nhưng mức độ nhẹ hơn: phải (Im hungry I have to eat sth)- Must not: mang tính chất cấm: không được (You must not do that: bạn không được làmđiều đó)- Dont have to: không cần phải (You dont have to do that: bạn không cần phải làm điềuđóhttps://www.facebook.com/huynhnhutoeic; Gmail: nhu.huynh54@gmail.com Page 2Tự học Toeic Starter - Lê Thị Huỳnh Như Unit 1d. Suy luận có căn cứ ở hiện tại (Must be: hẳn là, Cant be: không thể là) (vì làsuy luận nên thể hiện cái nhìn phiến diện của người nói, chưa biết suy luậnnày có đúng không. Người nói dựa trên các biểu hiện của đối tượng để đưa rasuy luận)- Must be + N: He must be a teacher (Anh ta hẳn là một giáo viên - nhìn giống giáo viên,không biết có phải thật không)- Must be + Adj: He must be rich (Anh ta hẳn là giàu - nhìn có lẽ giàu không biết giàuthật không)- Must be + Ving: She must be sleeping at home now (Cô ấy hẳn là đang ngủ ở nhà - chỉlà đoán mò)- Cant be + N: He cant be a teacher (Anh ta không thể là giáo viên - tương tự như trênchỉ là suy đoán)- Cant be + Adj: He cant be rich (Anh ta không thể giàu có - suy đoán)e. Already/recently. Đây là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, nhưng trongbài thi Toeic còn có một cấu trúc khác:- already/recently + V2: tiếng anh của người Mỹ- Have/has + already/recently + V3: hiện tại hoàn thànhVí dụ 1: 1. I have recently ... Mary to the party. a. take b.took c.taken d. have taken 2. I recently ...Mary to the party. a. take b.took c.taken d. have taken(đáp án ở cuối bài học)https://www.facebook.com/huynhnhutoeic; Gmail: nhu.huynh54@gmail.com Page 3Tự học Toeic Starter - Lê Thị Huỳnh Như Unit 1f. Động từ sau should be/will be: sau hai động từ này đa số nhiều bạn nghĩlà V3: bị động, nhưng nên chú ý: +V3: trong trường hợp bị độngshould be/will be + Ving: trong trường hợp chủ độngVí dụ 2: 1. That door should be ....before leaving. a. close b. closed c. closing d. to close 1. You should be ....that door before leaving. a. close b. closed c. closing d. to close(đáp án ở cuối bài học)2. Từ vựng và cụm từ, cấu trúc cần học thuộc (h ...