HướngdẫnsửdụngMatLabtrongmônGiảitích
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 67.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu HướngdẫnsửdụngMatLabtrongmônGiảitích trình bày cách sử dụng Matlab để giải các bài toán trong Giải tích. Đây là tài liệu hay để các bạn giải toán nhanh và hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HướngdẫnsửdụngMatLabtrongmônGiảitíchHướngdẫnsửdụngMatLabtrongmônGiảitíchMatlablàmộthệtínhtoánlớnvàmạnh,đượcdùngphổbiếntronggiảngdạy,nghiêncứuvàlàmviệcthựctế.Tuynhiênphầnmềmnàycóbảnquyền,tươngđốicồngkềnh,cóthểlêntớihànggigabybesTàiliệuhướngdẫnchủyếulàphầnHelpcủachươngtrình.NgoàiracóthểtìmđọcquyểnsáchJefferyCooper,AMatlabcompanionformultivariablecalculus,Harcourt,2001.Thôngbáobiếnx,ylàmộtbiếnkíhiệu(symbolic)symsxyNhậpvàohàmf,vídụf(x)=x23x+1f=x^23*x+1Tínhgiátrịcủaftạimộtđiểm,chẳnghạntạix=2subs(f,x,2)Tínhgiớihạnkhixdầnđếnhằngsốalimit(f,x,a)Tínhgiớihạnkhixdầnđếnhằngsốabêntráihoặcphảilimit(f,x,a,’left’)limit(f,x,a,’right’)Tínhgiớihạnkhixdầnđến+vôcùnghoặc–vôcùnglimit(f,x,Inf)limit(f,x,Inf)TínhđạohàmTínhđạohàmcủahàmftheobiếnxdiff(f,x)KhaitriểnTaylorhàmftạiđiểmcụthểx0tớicấpcụthểntaylor(f,x0,n)VẽđồthịhàmmộtbiếnVẽđồthịhàmf,chẳnghạnvớixtừ1tới2ezplot(f,1,2)TíchphâncủahàmmộtbiếnTínhtíchphânkhôngxácđịnhcủahàmftheobiếnxint(f,x)Tínhtíchphânxácđịnhcủahàmftheobiếnx,vớixtừ1tới2int(f,x,1,2)NhậphàmnhiềubiếnởdạngkíhiệuNhậpvàomộthàmnhiềubiếnsymsxyf=x^2*y^33*x*y^2TínhgiátrịcủahàmhaibiếnTínhgiátrịcủaftạimộtđiểm,chẳnghạntạix=2,y=3subs(subs(f,x,2),y,3)TínhđạohàmriêngTínhđạohàmriêngcủaftheobiếnydiff(f,y)VẽđồthịhàmhaibiếnVẽđồthịhàmftrênkhoảngxtừ1tới2,ytừ3tới4ezsurf(f,[1,2,3,4])TínhtíchphânbộiTínhtíchphâncủaftrênhìnhhộpchữnhậtxtừ1tới2,ytừ3tới4:Đưavềtíchphânlặp:int(int(f,x,1,2),y,3,4)VẽmặtchobởiphươngtrìnhthamsốVídụvẽmặtcầux=sin(u)cos(v),y=sin(u)sin(v),z=cos(u),utừ0tớipi,vtừ0tới2pi:symsuvezsurf(sin(u)*cos(v),sin(u)*sin(v),cos(u),[0pi02*pi])mẫulệnhtổngquátlàezsurf(x,y,z,[abcd])thamsốthứnhấtbiếnthiêntừatớib,thamsốthứhaibiếnthiêntừctớid.TínhxấpxỉtíchphânTínhxấpxỉtíchphâncủahàmf(x)vớixtừatớib:Vìđâykhôngcònlàphéptoánkíhiệunữamàlàphéptoánsố(numerical),nêncần chuyểnfthànhmộtdạnghàmkhác,gọilàinline.Vídụtíchtíchphânf(x)=e^(x^2)từ0tới1:Nhậphàmfởdạnginlinef=inline(exp(x.^2))Chúýcódấuchấmtrướctoántử^(Matlabdùngnóđểtínhtoántrênmatrận).Tínhxấpxỉtínhphâncủaf:quad(f,0,1)Vẽtrườngvectơ2chiềuVídụ:Vẽtrường(P(x,y),Q(x,y))vớiP(x,y)=2x+3y,Q(x,y)=3x^2y^5trênhìnhchữnhậtxtừ1tới1,ytừ2tới2.Nhậpvàotrường:P=inline(2*x+3*y,x,y)Q=inline(3*x^2y^5,x,y)Chobiếnxchạytừ1tới1,lấy10điểmchia;chobiếnychạytừ2tới2,lấy10điểmchia:x=linspace(1,1,10)y=linspace(2,2,10)Tạomộtlướicácđiểmứngvớicácđiểmchiatrên:[X,Y]=meshgrid(x,y)Tínhgiátrịcủatrườngtạicácđiểmchianày:p=P(X,Y)q=Q(X,Y)Vẽcácvectơcủatrườngtạicácđiểmnày:quiver(X,Y,p,q)%%% vector%% các cách tạo một vectox = 0:0.1:1; % vecto gồm tất cả các phần tử từ 0 đến 1cách đều nhau 0.1y = linspace(1,10,20); % vecto tạo bởi 20 phần tử cách đều nhau từ 1 đến 10z = rand(10,1); % vecto ngẫu nhiên gồm 10 phần tử%% cho vecto A = [5 7 9 7 4 3]A = [5 7 9 7 4 3];B1 = A(3); % lấy giá trị thứ 3B2 = A(1:5); % lấy giá trị từ 1 đến 5B3 = A(1:end); % lấy giá trị từ 1 đến cuối cùngB4 = A(1:end-1); % lấy giá trị từ 1 đến cuối cùng - 1B5 = A(6:-2:1); % lấy giá trị từ giảm dần 2 đơn vị từ 6 xuống 1B6 = A(1:2:6); % lấy giá trị từ tăng dần 2 đơn vị từ 1 lên 6B7 = sum(A); % tính tổng tất cả các phần tử%%% ma trậnA = [2 7 9 7;3 1 5 6;8 1 2 5]; % ma trận AB1 = size(A); % kích thước ma trậnB2 = A(2,3); % lấy phần tử hàng 2 cột 3B3 = A; % ma trận chuyển vị của AB4 = A(:,[1 4]); % lấy cột 1 và cột 4B5 = A(:,1:4); % lấy các cột từ 1 đến 4B6 = A([1 3],:); % lấy hàng 1 và 3B7 = A(1:3,:); % lấy các hàng từ 1 đến 3B8 = A([2 3],[3 1]); % lấy hàng 2 và 3; cột 3,1B9 = A(:); % viết lại các phần tử thành 1 cộtH10 = [A;A(end,:)];% ma trận tạo bởi A và hàng cuối của AB11 = [A;A(1:2,:)]; % ma trận tạo bởi A và ma trận congòm hàng 1, 2B12 = sum(A); % ma trận tạo bởi tổng tất cả các phần tử trong các cột của AB13 = sum(A,2); % ma trận tạo bởi tổng tất cả các phần tử trong các hàng của AB14 = reshape(A,2,6); % viết lại ma trận thành 2 hàng 6 cộtB15 = [A;2 5 7 9]; % ma trận tạo bởi A và ma trận [2 5 7 9]B16 = inv(B16); % ma trận nghịch đảo của AB17 = det(B16); % định thức của AB18 = rank(B16); % hạng của ma trận A%%% đa thứcA = [1 3 5 6]; % cho đa thức A bậc 3n1 = roots(A); % nghiệm của phương trình A = 0n2 = polyval(A,2); % giá trị của A tại 2B = [1 5 7 5]; % cho đa thức B bậc 3n3 = conv(A,B); % nhân 2 đa thứcn4 = poly(A); % tìm đa thức có các nghiệm là các phần tử của An5 = poly2sym(n4); % chuyển ma trận n4 về dạng đa thứcn6 = poly2sym(A) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HướngdẫnsửdụngMatLabtrongmônGiảitíchHướngdẫnsửdụngMatLabtrongmônGiảitíchMatlablàmộthệtínhtoánlớnvàmạnh,đượcdùngphổbiếntronggiảngdạy,nghiêncứuvàlàmviệcthựctế.Tuynhiênphầnmềmnàycóbảnquyền,tươngđốicồngkềnh,cóthểlêntớihànggigabybesTàiliệuhướngdẫnchủyếulàphầnHelpcủachươngtrình.NgoàiracóthểtìmđọcquyểnsáchJefferyCooper,AMatlabcompanionformultivariablecalculus,Harcourt,2001.Thôngbáobiếnx,ylàmộtbiếnkíhiệu(symbolic)symsxyNhậpvàohàmf,vídụf(x)=x23x+1f=x^23*x+1Tínhgiátrịcủaftạimộtđiểm,chẳnghạntạix=2subs(f,x,2)Tínhgiớihạnkhixdầnđếnhằngsốalimit(f,x,a)Tínhgiớihạnkhixdầnđếnhằngsốabêntráihoặcphảilimit(f,x,a,’left’)limit(f,x,a,’right’)Tínhgiớihạnkhixdầnđến+vôcùnghoặc–vôcùnglimit(f,x,Inf)limit(f,x,Inf)TínhđạohàmTínhđạohàmcủahàmftheobiếnxdiff(f,x)KhaitriểnTaylorhàmftạiđiểmcụthểx0tớicấpcụthểntaylor(f,x0,n)VẽđồthịhàmmộtbiếnVẽđồthịhàmf,chẳnghạnvớixtừ1tới2ezplot(f,1,2)TíchphâncủahàmmộtbiếnTínhtíchphânkhôngxácđịnhcủahàmftheobiếnxint(f,x)Tínhtíchphânxácđịnhcủahàmftheobiếnx,vớixtừ1tới2int(f,x,1,2)NhậphàmnhiềubiếnởdạngkíhiệuNhậpvàomộthàmnhiềubiếnsymsxyf=x^2*y^33*x*y^2TínhgiátrịcủahàmhaibiếnTínhgiátrịcủaftạimộtđiểm,chẳnghạntạix=2,y=3subs(subs(f,x,2),y,3)TínhđạohàmriêngTínhđạohàmriêngcủaftheobiếnydiff(f,y)VẽđồthịhàmhaibiếnVẽđồthịhàmftrênkhoảngxtừ1tới2,ytừ3tới4ezsurf(f,[1,2,3,4])TínhtíchphânbộiTínhtíchphâncủaftrênhìnhhộpchữnhậtxtừ1tới2,ytừ3tới4:Đưavềtíchphânlặp:int(int(f,x,1,2),y,3,4)VẽmặtchobởiphươngtrìnhthamsốVídụvẽmặtcầux=sin(u)cos(v),y=sin(u)sin(v),z=cos(u),utừ0tớipi,vtừ0tới2pi:symsuvezsurf(sin(u)*cos(v),sin(u)*sin(v),cos(u),[0pi02*pi])mẫulệnhtổngquátlàezsurf(x,y,z,[abcd])thamsốthứnhấtbiếnthiêntừatớib,thamsốthứhaibiếnthiêntừctớid.TínhxấpxỉtíchphânTínhxấpxỉtíchphâncủahàmf(x)vớixtừatớib:Vìđâykhôngcònlàphéptoánkíhiệunữamàlàphéptoánsố(numerical),nêncần chuyểnfthànhmộtdạnghàmkhác,gọilàinline.Vídụtíchtíchphânf(x)=e^(x^2)từ0tới1:Nhậphàmfởdạnginlinef=inline(exp(x.^2))Chúýcódấuchấmtrướctoántử^(Matlabdùngnóđểtínhtoántrênmatrận).Tínhxấpxỉtínhphâncủaf:quad(f,0,1)Vẽtrườngvectơ2chiềuVídụ:Vẽtrường(P(x,y),Q(x,y))vớiP(x,y)=2x+3y,Q(x,y)=3x^2y^5trênhìnhchữnhậtxtừ1tới1,ytừ2tới2.Nhậpvàotrường:P=inline(2*x+3*y,x,y)Q=inline(3*x^2y^5,x,y)Chobiếnxchạytừ1tới1,lấy10điểmchia;chobiếnychạytừ2tới2,lấy10điểmchia:x=linspace(1,1,10)y=linspace(2,2,10)Tạomộtlướicácđiểmứngvớicácđiểmchiatrên:[X,Y]=meshgrid(x,y)Tínhgiátrịcủatrườngtạicácđiểmchianày:p=P(X,Y)q=Q(X,Y)Vẽcácvectơcủatrườngtạicácđiểmnày:quiver(X,Y,p,q)%%% vector%% các cách tạo một vectox = 0:0.1:1; % vecto gồm tất cả các phần tử từ 0 đến 1cách đều nhau 0.1y = linspace(1,10,20); % vecto tạo bởi 20 phần tử cách đều nhau từ 1 đến 10z = rand(10,1); % vecto ngẫu nhiên gồm 10 phần tử%% cho vecto A = [5 7 9 7 4 3]A = [5 7 9 7 4 3];B1 = A(3); % lấy giá trị thứ 3B2 = A(1:5); % lấy giá trị từ 1 đến 5B3 = A(1:end); % lấy giá trị từ 1 đến cuối cùngB4 = A(1:end-1); % lấy giá trị từ 1 đến cuối cùng - 1B5 = A(6:-2:1); % lấy giá trị từ giảm dần 2 đơn vị từ 6 xuống 1B6 = A(1:2:6); % lấy giá trị từ tăng dần 2 đơn vị từ 1 lên 6B7 = sum(A); % tính tổng tất cả các phần tử%%% ma trậnA = [2 7 9 7;3 1 5 6;8 1 2 5]; % ma trận AB1 = size(A); % kích thước ma trậnB2 = A(2,3); % lấy phần tử hàng 2 cột 3B3 = A; % ma trận chuyển vị của AB4 = A(:,[1 4]); % lấy cột 1 và cột 4B5 = A(:,1:4); % lấy các cột từ 1 đến 4B6 = A([1 3],:); % lấy hàng 1 và 3B7 = A(1:3,:); % lấy các hàng từ 1 đến 3B8 = A([2 3],[3 1]); % lấy hàng 2 và 3; cột 3,1B9 = A(:); % viết lại các phần tử thành 1 cộtH10 = [A;A(end,:)];% ma trận tạo bởi A và hàng cuối của AB11 = [A;A(1:2,:)]; % ma trận tạo bởi A và ma trận congòm hàng 1, 2B12 = sum(A); % ma trận tạo bởi tổng tất cả các phần tử trong các cột của AB13 = sum(A,2); % ma trận tạo bởi tổng tất cả các phần tử trong các hàng của AB14 = reshape(A,2,6); % viết lại ma trận thành 2 hàng 6 cộtB15 = [A;2 5 7 9]; % ma trận tạo bởi A và ma trận [2 5 7 9]B16 = inv(B16); % ma trận nghịch đảo của AB17 = det(B16); % định thức của AB18 = rank(B16); % hạng của ma trận A%%% đa thứcA = [1 3 5 6]; % cho đa thức A bậc 3n1 = roots(A); % nghiệm của phương trình A = 0n2 = polyval(A,2); % giá trị của A tại 2B = [1 5 7 5]; % cho đa thức B bậc 3n3 = conv(A,B); % nhân 2 đa thứcn4 = poly(A); % tìm đa thức có các nghiệm là các phần tử của An5 = poly2sym(n4); % chuyển ma trận n4 về dạng đa thứcn6 = poly2sym(A) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
HướngdẫnsửdụngMatLab Sử dụng Matlab trongGiảitích Ứng dụng Matlab Giải toán Giải tích bằng Matlab Ứng dụng Matlab trong Toán học Tài liệu về MatlabGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp giải bài tập lý thuyết mạch ứng dụng matlab: Phần 1
148 trang 86 0 0 -
50 trang 81 0 0
-
Phương pháp giải bài tập lý thuyết mạch ứng dụng matlab: Phần 2
157 trang 55 0 0 -
Bài giảng: Kỹ thuật điều khiển tự động
102 trang 35 0 0 -
Ứng dụng phần mềm matlab thiết kế và mô phỏng các bài toán Vật lý
0 trang 32 0 0 -
Bài giảng về Hệ thống điều khiển tự động
100 trang 31 0 0 -
Bài giảng Matlab: Chương 4 - ĐHBK Hà Nội
104 trang 30 0 0 -
Hướng Dẫn Cài Đặt Matlab 2012b
13 trang 28 0 0 -
Đồ án: Ứng dụng Matlab trong giải mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập
44 trang 28 0 0 -
195 trang 28 0 0