Thông tin tài liệu:
Xy lanh thủy lực là một chi tiết máy phổ biến, không thể thiếu trong bất kì nhà máy nào. Ta có thể dễ dàng bắt gặp các xy lanh được lắp đặt vào các cụm máy thường ngày trong sinh hoạt, trong xây dựng, trong sản xuất, Xy lanh thủy lực được định nghĩa là lưu chất lỏng được dịch chuyển dưới áp lực của pittong xy lanh. Tài liệu "Hydraulic Cylinder Xilanh thủy lực" cung cấp cho các bạn bảng tra cứu xy lanh thủy lực được dịch ra tiếng Viết, giúp ta dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm thông tin. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hydraulic Cylinder Xilanh thủy lựcRE/V 17 332/07.03 Hydraulics & AutomationHydraulic CylinderXilanh thủy lựcISO6020/1Áp suất làm việc 25MPaNominal pressure 25 MPaMục lục Contents Mã hiệu Ordering code Đặc tính kỹ thuật Technical data Bảng tra lực, lưu lượng Forces, area, flow Trọng lượng xilanh Cylinder weight Dung sai hành trình theo ISO 8135 Tolerances to ISO 8135 Xilanh cơ sở Basic cylinder with main dimensions Tai treo ở đuôi MP1 Rear fork clevis mounting MP1 Khớp cầu tự lựa MP5 Rear self-aligning clevis mounting MP5 Bích tròn ở đầu MF3 Round head flange mounting MF3 Bích tròn ở đầu ME7 Round head flange mounting ME7 Bích tròn ở đuôi MF4 Round rear flange mounting MF4 Bích tròn ở đuôi ME8 Round rear flange mounting ME8 Ngõng quay MT4 Trunnion mounting MT4 Khớp cầu tự lựa (AL∅25-200) Self-aligning clevis (AL Ø25-200) Giá đỡ xilanh (AL∅25-200) Mounting blocks (AL Ø25-200) Chốt (AL∅25-200) Pin (AL Ø25-200) Khớp cầu tự lựa CGA(AL∅25-200) Self-aligning clevis CGA(AL Ø220-500) Tai treo cần CCKH (AL∅220-500) Fork clevis CCKH (AL Ø220-500) Chiều dài hành trình cho phép Permissible stroke lengths Phụ tùng Spare partsĐặc điểm Features 7 kiểu lắp ráp 7 mounting types Đường kính piston: 25 đến 500mm Piston Ø: 25 to 500 mm Đường kính cần: 14 đến 250mm Piston rod Ø: 14 to 250 mm Hành trình tới 10m Strokes up to 10 m Thiết kế nhỏ gọn Compact design 1/36Mã hiệuKiểu xilanh đánh dấu màu xám giao hàng nhanhD - 250 - MT4 - 50 / 35 - 4500 - A / 10 - B - 1 - C - A - U - M - W - XV=25001 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1. D = Xilanh tác động kép, cần 1 phía 12. Đầu cần piston 2. 250 = Áp suất làm việc 25 Mpa H = Ren tiêu chuẩn 210 = Áp suất làm việc 21 Mpa F = Kèm đầu khớp cầu tự lựa CGA2) 3. Kiểu lắp L = Kèm đầu khớp cầu tự lựa CGAS4) M00 = Xilanh cơ sở1) R = Kèm đầu tai treo CCKH4) MP1 = Đuôi ắc cái4) 13.Giảm chấn cuối hành trình MP5 = Đuôi khớp cầu2)4) U = Không có MF3 = Bích tròn phía đầu3) D = Cả hai phía ME7 = Bích tròn phía đuôi4) K = Phía đuôi MF4 = Bích tròn phía đầu3) S = Phía đầu ME8 = Bích tròn phía đầu4) 14.Gioăng phù hợp với DIN 51 524 MT4 = Ngõng quay ở thân7) (dầu khoáng HL, HLP, HFA) 4. Đường kính piston M = Gioăng tiêu chuẩn 40..500 (xem bảng) T = Gioăng ma sát thấp 5. Đường kính cần K = Gioăng cho cần phủ gốm 20..250 (xem bảng) Gioăng dùng với dầu chống cháy HFD-R 6. Hành trình V = Gioăng tiêu chuẩn 5..10 000 S = Gioăng ma sát thấp 7. A = Đầu và đuôi xilanh kiểu bích4) C = Gioăng cho cần phủ gốm B = Đầu kiểu bích, đuôi kiểu hàn4) 15.Tùy chọn 1 C = Đầu và đuôi kiểu ren1) A = Nút xả khí cả hai phía D = Đầu kiểu ren, đuôi kiểu hàn2) C = Hệ thống đo hành trình tích hợp5) 8. Nhóm xilanh T = Hệ thống đo hành trình siêu âm6) 10 = Đường kính piston dưới 200 E = Công tắc hành trình tiệm cận 20 = Đường kính piston trên 200 W = Không có tuỳ chọn 9. B = Cổng dầu tiêu chuẩn ISO 228/13) 16.Tùy chọn 2 D = Cổng dầu mặt bích ISO 6162/24) ...