Thông tin tài liệu:
Bài giảng Máy thủy khí - Chương 3: Máy thể tích bơm Piston - Xilanh thủy lực trình bày các nội dung: khái niệm máy thể tích - nguyên lý làm việc của bơm Piston, khái niệm chung về máy thể tích, phân loại máy thể tích, phân loại bơm piston, các thông số làm việc trong bơm thể tích, lưu lượng bơm piston, khắc phục dao động lưu lượng, chuyển động không ổn định của CL trong bơm,... Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Cơ khí - Chế tạo máy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Máy thủy khí - Chương 3: Máy thể tích bơm Piston - Xilanh thủy lực
Chương 3
MÁY TH TÍCH
BƠM PISTON – Xilanh th y l c
1
§1. Khái ni m chung v máy TH TÍCH
- Nguyên lý làm vi c c a Bơm PISTON
2
1
Rotory Pumps
3
I. Khái ni m chung v máy TH TÍCH
• Nguyên lý làm vi c: nén ch t l ng trong
1 th tích kín nh :
- Chuy n ñ ng t nh ti n c a piston trong
xilanh ho c
- Chuy n ñ ng quay c a roto (bánh răng)
trong stato (v bơm).
• B nén ⇒ áp năng c a dòng ch y thay
ñ i, ñ ng năng ≈ const ⇒ máy th y tĩnh
4
2
Phân lo i máy th tích
• Máy piston (chuy n ñ ng t nh ti n)
• Máy roto (chuy n ñ ng quay)
• Máy piston roto (piston chuy n ñ ng t nh
ti n nh chuy n ñ ng quay c a kh i roto).
V nguyên t c, máy th tích có th làm
ñ c hai nhi m v : bơm và ñ ng cơ
th y l c
5
II. C u t o bơm piston – Đ c ñi m làm vi c
ω
C
RT l
Co β Bo
O
B
7
Bơm piston tác d ng ñơn
(piston ñĩa) 6
3
BM PISTON TR
7
ω
C
R l
T
Co β Bo
B
• Bu ng làm vi c V: gi i h n b i xilanh 2, b
m t piston 1, h p van 5.
• Nguyên lý làm vi c:
Đ ng cơ ñi n d n ñ ng tay quay 9, thông qua
thanh truy n 10 chuy n ñ ng t nh ti n
c a piston trong XL 8
4
ω
C
R l
T Co β Bo
B
• Piston 1 sang trái ⇒ th tích bu ng V tăng ⇒
áp su t trong V gi m ⇒ trong V có áp su t chân
không ⇒ Van hút 6 m , Van ñ y 4 ñóng, CL theo
ng hút 7 ñi vào bu ng V.
• Piston 1 sang ph i ⇒ CL b nén, áp su t trong
V tăng ⇒ van hút 6 ñóng, khi p = áp su t ph t i
van ñ y 4 m CL ñi ra theo ng ñ y 3.
• Trong 1 vòng quay 1 l n hút + 1 l n ñ y: bơm
piston tác d ng ñơn 9
Đ c ñi m chung c a máy th tích
• Yêu c u CL làm vi c: s ch, không có các h t
c ng
• Khe h làm vi c (thành xilanh - piston): r t bé
ñ ñ m b o ñ kín, ñáp ng yêu c u cao c a áp
su t làm vi c
• Dòng ch y qua ng hút, ñ y: không liên t c,
không n ñ nh hi n t ng dao ñ ng lu
l ng và áp su t (như c ñi m cơ b n) ⇒ s
d ng bình ñi u hòa.
• Kh năng t hút c a bơm th tích: có th t
kh i ñ ng, không c n m i bơm.
10
5
III. Phân lo i bơm piston
• Theo phương pháp d n ñ ng:
-- Bơm tay: (d n ñ ng b ng tay)
-- Bơm d n ñ ng th ng: c n piston n i tr c ti p v i c n
piston c a ñ ng cơ d n ñ ng.
-- Bơm d n ñ ng b ng cơ c u tay quay thanh truy n:
• Theo k t c u piston:
-- Piston ñĩa: m t bên piston ti p xúc v i thành xilanh, lót
kín b ng các segment trên piston, y/c u ch t o chính
xác.
-- Piston tr : ñư ng kính piston nh :
M t ti p xúc là piston - c xilanh lót kín r t t t
Lòng xilanh không c n ch t o v i ñ chính xác cao.
• Theo s l n tác d ng: Tác d ng ñơn - Tác d ng kép –
Tác d ng ba ...
11
Bơm piston tác d ng kép
ng ñ y chung
t ϕ
t=0
1,4 : Van hút
2,3 : Van ñ y
ng hút chung
Dpis: ñk piston
dc: ñk c n piston
ϕ=0 ÷180o: piston ñi v phía trái: A hút, B ñâ
ϕ= 180 o ÷360o: piston ñi v phía ph i: A ñ y , B hút
Trong 1 vòng quay c a tay quay: 2 quá trình hút, 2 quá trình
ñ y: tác d ng kép 12
6
Bơm piston tác d ng ba
• Ba bơm tác d ng ñơn
• D n ñ ng b ng 1 tr c
khu u
• Góc l ch c khu u là 120o,
• Đư ng ng hút chung
• Đư ng ng ñ y chung.
13
Phân lo i theo áp su t làm vi c
• Bơm áp su t th p: p < 10 at
• Bơm áp su t trung bình: p = (10 ÷ 20) at
• Bơm áp su t cao: p > 20 at
Phân lo i theo lưu lư ng
• Bơm lưu lư ng nh : Q < 15 m3/h
• Bơm lưu lư ng trung bình: Q = (15 ÷ 60) m3/h
• Bơm lưu lư ng l n: Q > 60 m3/h
14
7
§2 Các thông s làm vi c trong bơm
th tích
pra − pvao vra − vvao
2 2
I) C t áp H: H = era − evào = zra − zvào + +
γ 2g
pra − pvao ∆p plv
H≈ = =
γ γ γ
c t áp c a bơm th tích ph thu c:
-- Ap su t ph t i (áp su t yêu c u t i nơi tiêu th )
-- Kh năng lót kín: lót kín không t t rò r m t
mát Q, H.
-- Công su t ñ ...