Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thủy khí - Chương 1: Khái niệm về máy thủy khí trình bày định nghĩa, phân loại máy thủy khí; các thông số làm việc cơ bản, công suất và hiệu suất, bơm làm việc trong hệ thống lưới, phương trình đặc tính lưới, xây dựng đường đặc tính lưới, hiện tượng xâm thực, chiều cao hút cho phép. Đây là tài liệu tham khảo ngành Cơ khí - Chế tạo máy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thủy khí - Chương 1: Khái niệm về máy thủy khí Chương I Khái ni m v máy th y khí1. Th y l c – Máy th y l c – Nguy n Phư c Hoàng + .....2. Bài t p Th y l c – Máy th y l c – Nguy n Phư c Hoàng + .....3. Bơm – Qu t – Máy nén: Nguy n Văn May4. Pumps – Fans – Compressors: Trerkasski 1 §1 Đ nh nghĩa – Phân lo i Máy th y khí: làm vi c b ng cách trao ñ i năng lư ng v i dòng ch t l ng ñi qua máy: Bơm, Tuabin, Qu t, Máy nén 2 1 PHÂN LO I 1. Theo tính ch t trao ñ i năng lư ng v i CL Đ ng cơ th y l c (Tuabin nư c, xilanh th y l c, ñ ng cơ gió...): nh n năng lư ng c a CL, bi n ñ i thành cơ năng ... Bơm, qu t, máy nén: cung c p năng lư ng cho ch t l ng. 3 PHÂN LO I 2. Theo nguyên lý tác d ng v i CL trong quá trình trao ñ i năng lư ng a. Máy cánh d n• Bánh công tác (BCT) chuy n ñ ng quay trong CL. BCT: mayơ + các cánh d n (b n cong)• Vi c trao ñ i năng lư ng th c hi n ñư c nh tác d ng tương h gi a h th ng cánh d n chuy n ñ ng và dòng CL ñi qua BCT.• Năng lư ng trao ñ i: ñ ng năng+ th năng 4 2 b. Máy th tích• Trao ñ i năng lư ng v i CL theo nguyên lý nén ch t l ng trong 1 th tích kín dư i tác d ng c a áp su t th y tĩnh.• Năng lư ng trao ñ i: áp năng.• Làm vi c v i áp su t cao, lưu lư ng nh• S d ng trong ngành ch t o máy, công ngh ô tô, h th ng t ñ ng 5 Ph m vi s d ng các lo i bơm thông d ng 6 3 §2. Các thông s làm vi c cơ b n1. Lưu lư ng Q: lư ng CL qua máy trong 1s• Lưu lư ng th tích Q: [m3/s]; [m3/h]; [lit/s]...• Lưu lư ng kh i lư ng M: [kg/s]... M = ρ.Q • Lưu lư ng tr ng lư ng G: [N/s]... G = γ.Q = ρ.g.Q• Bơm: B qua rò r : Q = Qhút = Qñ y 7 • Qlt: lưu lư ng lý thuy t, ph thu c k t c u, kích thư c máy, t c ñ làm vi c • Q = Qlt - ∆Q: lưu lư ng th c • ∆Q: lưu lư ng t n hao (rò r , làm vi c ngoài ch ñ thi t k ...) • Hi u su t lưu lư ng (hi u su t th tích): Q Qlt − ∆Q ηQ = ηll = = Qlt Qlt 8 42. C t áp H (m): năng lư ng mà 1 ñơn v tr ng lư ng ch t l ng trao ñ i v i máy khi qua máy• Bơm: a. C t áp th c p v2 p v2 H = era − evao = Zr + r + r − Zv + v + v γ 2g γ 2g pr pv vr2 vv2 H = (Z r − Z v ) + − + − 1 24 γ 4 3 γ 2g 2g 4 4 =0 1 24 4 3 1 2 3 H tinh H dong 9b. C t áp lý thuy t Hlt : tính toán ñư c, ph thu c vào k t c u, kích thư c, v n t c làm vi c (svq c a BCT, v n t c chuy n ñ ng c a CL).c. Hi u su t th y l c: H H − ∆H ηtl = η H = = lt H lt H lt ∆H: năng lư ng mà 1 ñon v tr ng lư ng CL b t n th t khi ñi qua máy (BCT + v bơm) 10 5 3. Công su t và hi u su t: -- Công su t th y l c: Ntl = γ.Q.H -- Công su t trên tr c: Ntr • Đ i v i Bơm: Q H γ ⋅Q⋅ HNtr = γ ⋅ Qlt ⋅ Hlt + ∆Ncokhi = γ ⋅ ⋅ + ∆Ncokhi = + ∆Ncokhi ηQ ηH ηQηH γ ⋅Q ⋅ H γ ⋅Q ⋅ H ⇒ N tr = = ηQ ⋅η H ⋅η ck η Bom 14 4 2 3 η Bom 11 • Đ i v i Đ ng cơ th y l c, tuabin: Ntl = γ.Q.H: công su t th y l c do dòng ch t l ng cung c p cho ñcơ th y l c Công su t trên tr c ra c a ñcơ th ...