![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 146.54 KB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness
.*I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness. Hình thức cấu trúc ngữ pháp: “prevent somebody/someone from doing something” – ngăn/ cản trở ai làm việc gì.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness *I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness. Hình thức cấu trúc ngữ pháp: “prevent somebody/someone from doing something” – ngăn/ cản trở ai làm việc gì. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu: I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness. 3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? - “I” - dịch là tôi/ tớ/ ta/ tao/ mình, là đại từ nhân xưng chủ ngữ (subject pronoun) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu. -'cannot'= “can’t' = 'be not able to” – không thể, không có khả năng; là dạng phủ định của động từ khuyết thiếu “can” – có thể. “can’t” được theo sau bởi động từ nguyên mẫu không có 'to' (infinitive without to). - “prevent him from smoking” – ngăn anh ấy hút thuốc. Ở đây có cấu trúc là “prevent + someone + from + V_ing” – ngăn/ cản trở ai đó làm gì. Trong đó động từ “prevent” – ngăn cản, ngăn; được chia dạng nguyên thể vì đứng sau động từ “can’t”. “him”- anh ấy, anh ta, là đại từ tân ngữ giữ vai trò làm tân ngữ trong câu. “from”- từ, là giới từ. “smoking”- là động từ được chia dạng V-ing có động từ gốc là “smoke” – hút. - “because of”– bởi vì, vì. “because” – vì; là liên từ chỉ lí do. Sau “because of” là danh từ hoặc danh động từ (V_ing). - “his” - của anh ấy, của cậu ấy; là một tính từ sở hữu (Possessive Adjective) đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. - “stubbornness” – tính bướng bỉnh, tính ương ngạnh, tính ngoan cố. Đây là danh từ không đếm được, nó theo sau và được bổ nghĩa bởi tính từ sở hữu “his”. “his stubbornness” - tính bướng bỉnh của anh ấy. --> Dịch cả câu nghĩa: Tôi không thể ngăn anh ấy hút thuốc vì tính bướng bỉnh của anh ấy. 4. Bài học liên quan: Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links dưới đây để học thêm về nó. Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ (adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness *I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness. Hình thức cấu trúc ngữ pháp: “prevent somebody/someone from doing something” – ngăn/ cản trở ai làm việc gì. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu: I cannot prevent him from smoking because of his stubbornness. 3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? - “I” - dịch là tôi/ tớ/ ta/ tao/ mình, là đại từ nhân xưng chủ ngữ (subject pronoun) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu. -'cannot'= “can’t' = 'be not able to” – không thể, không có khả năng; là dạng phủ định của động từ khuyết thiếu “can” – có thể. “can’t” được theo sau bởi động từ nguyên mẫu không có 'to' (infinitive without to). - “prevent him from smoking” – ngăn anh ấy hút thuốc. Ở đây có cấu trúc là “prevent + someone + from + V_ing” – ngăn/ cản trở ai đó làm gì. Trong đó động từ “prevent” – ngăn cản, ngăn; được chia dạng nguyên thể vì đứng sau động từ “can’t”. “him”- anh ấy, anh ta, là đại từ tân ngữ giữ vai trò làm tân ngữ trong câu. “from”- từ, là giới từ. “smoking”- là động từ được chia dạng V-ing có động từ gốc là “smoke” – hút. - “because of”– bởi vì, vì. “because” – vì; là liên từ chỉ lí do. Sau “because of” là danh từ hoặc danh động từ (V_ing). - “his” - của anh ấy, của cậu ấy; là một tính từ sở hữu (Possessive Adjective) đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. - “stubbornness” – tính bướng bỉnh, tính ương ngạnh, tính ngoan cố. Đây là danh từ không đếm được, nó theo sau và được bổ nghĩa bởi tính từ sở hữu “his”. “his stubbornness” - tính bướng bỉnh của anh ấy. --> Dịch cả câu nghĩa: Tôi không thể ngăn anh ấy hút thuốc vì tính bướng bỉnh của anh ấy. 4. Bài học liên quan: Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links dưới đây để học thêm về nó. Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ (adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb).
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bứt phá Tiếng Anh Bí kíp học tiếng anh kỹ năng đọc tiếng anh đọc tiếng anh nhanh kỹ thuật học tiếng anh nhanh luyện tiếng anh nhanhTài liệu liên quan:
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh: Phần 2
276 trang 297 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 1
87 trang 277 1 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 221 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 198 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 2
92 trang 152 1 0 -
2 trang 130 0 0
-
Đề cương học phần Nhập môn ngành ngôn ngữ Anh (Introduction to English language studies)
6 trang 130 0 0 -
5 trang 118 0 0
-
16 trang 109 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
5 trang 79 0 0