JAVASCRIPT 4
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
JAVASCRIPT 4JAVASCRIPT Toàn tập (bài 5)Bài 5: SỰ KIỆN TRONG JAVASCRIPTCác sự kiện cung cấp các tương tác với cửa sổ trình duyệt và tài liệu hiện hành đang đượcloadtrong trang web, các hành động của user khi nhập dữ liệu vào form và khi click vào cácbuttontrong form.Khi sử dụng bộ quản lý sự kiện bạn có thể viết các hàm để biểu diễn cho các hành độngdựa vàocác sự kiện đựoc chọnBảng sự kiện trong JavascriptJAVASCRIPT MEDIASPACE CLUB (HTD) PAGE: 16Tên sự kiện Mô tảblur Xãy ra khi điểm tập trungcủa ngõ vào được di chuyển rakhỏi một thành phần của Form (Khi user click ra ngoài mộttrường)click Khi user Click vào 1 link hoặc thành phần của Form.change Xãy ra khi giá trị của Form Field bị thay đổi bởi user.focus Xãy ra khi ngõ vào tập trung vào thành phần của Formload Xãy ra khi một trang được Load vào trong bộ duyệt.mouseover Xãy ra khi User di chuyển mouse qua một Hyperlink.select Xãy ra khi User chọn 1 trường của thành phần Form.submit Xãy ra khi User xác nhận đã nhập xong dữ liệu.unload Xãy ra khi User rời khỏi trang Web.Bộ quản lý sự kiện (Event Handler)Để quản lý các sự kiện trong javascript ta dùng các bộ quản lý sự kiện.Cú pháp của một bộ quản lý sự kiện:Ví dụ:Ví dụ:Đối tượng Bộ quản lý sự kiện tương ứng.JAVASCRIPT MEDIASPACE CLUB (HTD) PAGE: 17Selection list onBlur, onChange, onFocusText element onBlur, onChange, onFocus, onSelectTextarea element onBlur, onChange, onFocus, onSelectButton element OnClickCheckbox onClickRadio button OnClickHypertext link onClick, onMouseOverReset button OnClickSubmit button OnClickDocument onLoad, onUnloadWindow onLoad, onUnloadForm onSubmit5Cách dùng bộ quản lý sự kiện onLoad & onUnloadExample 5.1MTWRFSSVi du:Example 5.1Vi duMTWRFSSJAVASCRIPT MEDIASPACE CLUB (HTD) PAGE: 18Example 5.1Các sự kiện và FormCac sự kiện được sử dụng để truy xuất Form như:OnClick, onSubmit, onFocus, onBlur, và onChange.Ví dụ:Khi giá trị thay đổi function check() sẽ được gọi. Ta dùng từ khóa this để chuyển đốitượng củatrường hiện hành đến hàm check()Bạn cũng có thể dựa vào các phương pháp và các thuộc tính của đối tượng bằng phát biểusau:this.methodName() & this.propertyName.Ví dụ:Example 5.3Enter a JavaScript mathematicalexpression:JAVASCRIPT MEDIASPACE CLUB (HTD) PAGE: 19The result of this expression is:MTWRFSSformObjectName.fieldnameùng để chỉ tên trường của hiện hành trong Form.formObjectName.fieldname.value: dùng lấy giá trị của trường form hiện hành.Sử dụng vòng lặp trong JavaScript1 . Vòng lặp for :Cú pháp :for ( init value ; condition ; update expression )Ví dụ :for (i = 0 ; i < 5 ; i++){lệnh ;}Ví dụ: for loop Examle 2 . Vòng lặp while :Cú pháp:While ( điều kiện){lệnh JavaScript ;}Ví dụ:var num=1;while(num}3. Tạo mảng với vòng lặp for:function createArray(num){this.length=num;for ( var j=0 ; ja . clear()b . close()c . open()d . write()e . writeln()3) Các thuộc tính của đối tượng Windowa . defaultStatus : Giá trị mặt nhiên được hiển thị ở thanh trạng tháib . frames : Mảng các đối tượng chứa đựng một mục cho mỗi frame con trong một frametài liệuc . parent : Được sử dụng trong FRAMSETd . self : Cửa sổ hiện hành , dùng để phân biệt giữa các cửa sổ hiện hành và các forms cócùngtên .e . status : Giá trị của chuỗi văn bản được hiển thị tại thanh status bar.Dùng để hiển thicác thôngbáo cho người sử dụng .f . top : Đỉnh cao nhất của cửa sổ chaJAVASCRIPT MEDIASPACE CLUB (HTD) PAGE: 22g . window4) Các hành vi (Methods) của đối tượng windowa . alert() : Hiện 1 thông báo trong hộp thoại với OK button.b . close() : Đóng cửa sổ hiện hành.c . open() : Mở một cửa sổ mới với 1 tài liệu được chỉ ra hoặc mở một tài liệu trong mộttên cửasổ được chỉ định.d . prompt() : Hiện một hộp thông báoe . setTimeout() :f . clearTimeout() :Hành vi này cung cấp cách gọi phát biểu JavaScript sau một khoảng thời gian trôi qua.Ngoàira đối tượng window có thể thực hiện event handler : onLoad=statementLàm việc với status barKhi user di chuyển qua một hyperlink ta có thể hiện ra một thông báo tại thanh status barcủabowser dựa vào event handler onMouseOver và bằng cách đặt self.status là một chuổi(hoặcwindow.status).Ví dụ:Status ExampleLop chuyen dề PLC Thiet Ke WebMở và đóng các cửa sổSử dụng phương pháp open() và close() ta có thể điều khiển việc mở và đóng cửa sổ chứatàiliệu.open (“URL” , “WindowName” , “featureList”) ;Các đặc điểm trong phương pháp open() gồm có:• toolbar : tạo một toolbar chuẩn• location: tạo một vùng location• directories: tạo các button thư mục chuẩn• status: tạo thanh trạng thái.• menubar : tạo thanh menu tại đỉnh của cửa sổ• scrollbars: tạo thanh scroll bar• resizable: cho phép user thay đổi kích thước cửa sổ• width : chỉ định chiều rộng cửa sổ theo đơn vị pixel• height : chỉ định chiều cao cửa sổ theo đơn vị pixelVí dụ:window.open( “plc.htm”,”newWindow”,”toolbar=yes,location=1,directories=yes,status=yes,JAVASCRIPT MEDIASPACE CLUB (HTD) PAGE: 23menubar=1,scroolbar=yes,resizable=0,copyhistory=1, width=200,height=200”);Ví dụ:WINDOWSPLC,Sua chua,Thiet ke webĐể đóng cửa sổ ta có thể dùng phương pháp close()Ví dụ:Close ExampleClose This SampleSử dụng đối tượng stringString là một đối tượng của JavaScript,khi dùng đối tượng string chúng ta không cần cácphátbiểu để tạo một instance (thể nghiệm) của đối tượng ,bất kỳ lúc nào ta đặt text giữa haidấungoặc kép và gán nó đến một biến hoặc một thuộc tính thì ta đã tạo một đối tượng string.1. Các thuộc tính của đối tượng stringThuộc tính length giữ số kí tự của string.2. Các hành vi (Methods) của đối tượng stringa . Anchor (nameAttribute)b . big()c . blink()d . bold()e . charAt(index)f . fixed()g . fontcolor(color)JAVASCRIPT MEDIASPACE CLUB (HTD) PAGE: 24h . fontsize(size)i . indexOf(character,[fromIndex])j . italics()k . lastIndexOf(character,[fromInd ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
máy tính mạng máy tính internet phần mềm ứng dụng lập trình dữ liệu JAVASCRIPT 4Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 268 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 253 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 248 0 0 -
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 247 0 0 -
47 trang 240 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 236 0 0 -
80 trang 222 0 0
-
122 trang 217 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 216 0 0 -
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 205 0 0 -
Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 2
23 trang 193 0 0 -
6 trang 192 0 0
-
Giáo trình môn học Mạng máy tính - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trình độ: Cao đẳng nghề (Phần 2)
39 trang 186 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết mạng máy tính: Chương 3 - ThS. Lương Minh Huấn
73 trang 174 0 0 -
6 trang 174 0 0
-
139 trang 169 0 0
-
Giáo trình Mạng máy tính (Nghề: Tin học ứng dụng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
189 trang 164 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Mạng máy tính và lập trình mạng
4 trang 160 0 0 -
Giáo trình Ứng dụng công nghiệp thông tin cơ bản: Phần 1
73 trang 159 0 0 -
129 trang 157 0 0