JavaScript phải có khả năng tiếp tục
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 433.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Điểm : 1Cho văn phạm G:S ® aSa | bSb | eBằng cách dẫn xuất một số chuỗi thuộc ngôn ngữ, hãy cho biết ngôn ngữ đượcsinh ra bởi G sẽ có dạng :Choose one answer.a. Tập hợp các chuỗi trên bộ chữ cái {a, b}b. Tập hợp các chuỗi aiai hoặc bibi với i= 0c. Tập hợp các chuỗi (ab)i hoặc (ba)i với i, j= 0d. Tập hợp các chuỗi đọc xuôi và đọc ngược như nhau trên bộ chữ cái {a,b}
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
JavaScript phải có khả năng tiếp tụcĐề thi cuối kỳ - Nhóm 02 JavaScript phải có khả năng tiếp tục !1Điểm : 1Cho văn phạm G: S → aSa | bSb | εBằng cách dẫn xuất một số chuỗi thuộc ngôn ngữ, hãy cho biết ngôn ngữ đượcsinh ra bởi G sẽ có dạng :Choose one answer. a. Tập hợp các chuỗi trên bộ chữ cái {a, b} b. Tập hợp các chuỗi aiai hoặc bibi với i>= 0 c. Tập hợp các chuỗi (ab)i hoặc (ba)i với i, j>= 0 d. Tập hợp các chuỗi đọc xuôi và đọc ngược như nhau trên bộ chữ cái {a, b}2Điểm : 1Cho văn phạm G: S → AAC A → SA | CC | abCA | c C → b | aA | εChuỗi nhập có thể được sinh ra từ văn phạm G là :Choose one answer. a. Tất cả các lựa chọn đều đúng b. abaccbb c. cc d. cabcb3Điểm : 1Cho văn phạm G: S → ABC | BaD A → AB B →b | ε C →D | ε D →dVăn phạm trên chứa:Choose one answer. a. Ký hiệu vô ích, luật sinh ε b. Luật sinh ε và luật sinh đơn vị c. Luật sinh ε d. Ký hiệu vô ích, luật sinh ε và luật sinh đơn vị4Điểm : 1Cho văn phạm G: S → AB A → aA | abB | aCa B → bA | ε C →ε D → dB | BCCác ký hiệu có ích trong văn phạm:Choose one answer. a. {S, A, B, C} b. {S, B, C, D} c. {A, B, C, D} d. {S, A, D}5Điểm : 1Cho văn phạm G: B → begin SL end S → while E do S end | repeat S until E end | return E | exit L → ; SL | ε E → id | num .. num D → 0 | 1 | .. | 9Tập các biến được dẫn ra từ ký hiệu bắt đầu của văn phạm G là:Choose one answer. a. {S, E, L} b. {B, S, L, E} c. {S, E, L, D} d. {B, S, L, E, D}6Điểm : 1Một văn phạm phi ngữ cảnh G được gọi là thỏa dạng chuẩn Greibach GNF nếumọi luật sinh của nó có dạng :Choose one answer. a. A → aα với A là biến, a là ký hiệu kết thúc, α là một chuỗi biến rỗng b. A → Aα| b với A là biến, α, b là các chuỗi ký hiệu bất kỳ (có thể rỗng) c. A → aα với A là biến, a là ký hiệu kết thúc, α là một chuỗi biến (có thể rỗng) d. A → BC | a với A, B, C là biến, a là ký hiệu kết thúc7Điểm : 1Cho văn phạm G với tập luật sinh như sau: S → AB A → Ac | a B → dB | bBằng cách dẫn xuất một số chuỗi thuộc ngôn ngữ, hãy cho biết ngôn ngữ đượcsinh ra bởi G sẽ có dạng :Choose one answer. a. Tập hợp các chuỗi có dạng aicdbj với i, j >= 0 b. Tập hợp các chuỗi trên bộ chữ cái {a, b} c. Tập hợp các chuỗi có dạng acidjb với i, j >= 0 d. Tập hợp các chuỗi a(cd)ib với i >= 08Điểm : 1Cấu trúc dữ liệu được tổ chức cho bộ nhớ của một ôtômát đẩy xuống - PushdownAutomata (PDA) có dạng :Choose one answer. a. Chồng b. Hàng đợi c. Ngăn xếp d. Không có cấu trúc9Điểm : 1Cho văn phạm G: S → A | Aa A→ B B → Cb | b C → D | ab D→ bΔA = ?Choose one answer. a. {A, B, C, D, S} b. {A, B} c. {A, B, C, D} d. {A, B, C}10Điểm : 1Cho văn phạm G: S → AB A → aA | abB | aCa B → bA | BB | ε C →ε D → dB | BCBTập các biến rỗng Nullable trong văn phạm là:Choose one answer. a. {A, B, C, D} b. {S, A, B, C, D} c. {B, C, D} d. {S, B, C, D}11Điểm : 1Cho văn phạm G: S → [E] | E E →E + T | E – T | T T →T * F | T / F | F F → (E) | D | ε D → 0 | 1 | .. | 9Tập các ký hiệu kết thúc của G là:Choose one answer. a. Không có lựa chọn nào đúng b. T = {+, - , *, /, [ ], 0, 1, .., 9, (, ), ε} c. T = {+, - , *, /, [ ], 0, 1, .., 9, ( ), ε} d. T = {0, 1, .., 9, ε}12Điểm : 1Cho văn phạm G: S → A | Aa | a A→ B B → Cb | c C → D | abc D→ bΔS = ?Choose one answer. a. {S, A, B} b. {S, A} c. {S, A, B, C} d. {S, A, B, C, D}13Điểm : 1Cho văn phạm G: S → CAab | ASS | Aa | C A → aA | ACa | acc B → bBD | Bb | c C → bAS | CC | ε D → DDTập các biến có thể sinh ra được chuỗi ký hiệu kết thúc trong văn phạm G là :Choose one answer. a. {A, B, C, D} b. {A, B, C, S} c. {A, B, C} d. {S, A, B, D}14Điểm : 1Cho văn phạm G: E →E + T | T T →T * F | F F → a | (E)Dẫn xuất trái nhất cho chuỗi a + a * a là:Choose one answer. a. E => E + T => E + T * F => E + T * a => E + F * a => E + a * a => T + a * a => F + a * a => a + a * a b. E => E + T => E + T * F => T + T * F => F + T * F => a + T * F => a + T * a => a + F * a => a + a * a c. E => E + T => E + T * F => T + T * F => T + T * a => F + T * a => a + T * a => a + F * a => a + a * a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
JavaScript phải có khả năng tiếp tụcĐề thi cuối kỳ - Nhóm 02 JavaScript phải có khả năng tiếp tục !1Điểm : 1Cho văn phạm G: S → aSa | bSb | εBằng cách dẫn xuất một số chuỗi thuộc ngôn ngữ, hãy cho biết ngôn ngữ đượcsinh ra bởi G sẽ có dạng :Choose one answer. a. Tập hợp các chuỗi trên bộ chữ cái {a, b} b. Tập hợp các chuỗi aiai hoặc bibi với i>= 0 c. Tập hợp các chuỗi (ab)i hoặc (ba)i với i, j>= 0 d. Tập hợp các chuỗi đọc xuôi và đọc ngược như nhau trên bộ chữ cái {a, b}2Điểm : 1Cho văn phạm G: S → AAC A → SA | CC | abCA | c C → b | aA | εChuỗi nhập có thể được sinh ra từ văn phạm G là :Choose one answer. a. Tất cả các lựa chọn đều đúng b. abaccbb c. cc d. cabcb3Điểm : 1Cho văn phạm G: S → ABC | BaD A → AB B →b | ε C →D | ε D →dVăn phạm trên chứa:Choose one answer. a. Ký hiệu vô ích, luật sinh ε b. Luật sinh ε và luật sinh đơn vị c. Luật sinh ε d. Ký hiệu vô ích, luật sinh ε và luật sinh đơn vị4Điểm : 1Cho văn phạm G: S → AB A → aA | abB | aCa B → bA | ε C →ε D → dB | BCCác ký hiệu có ích trong văn phạm:Choose one answer. a. {S, A, B, C} b. {S, B, C, D} c. {A, B, C, D} d. {S, A, D}5Điểm : 1Cho văn phạm G: B → begin SL end S → while E do S end | repeat S until E end | return E | exit L → ; SL | ε E → id | num .. num D → 0 | 1 | .. | 9Tập các biến được dẫn ra từ ký hiệu bắt đầu của văn phạm G là:Choose one answer. a. {S, E, L} b. {B, S, L, E} c. {S, E, L, D} d. {B, S, L, E, D}6Điểm : 1Một văn phạm phi ngữ cảnh G được gọi là thỏa dạng chuẩn Greibach GNF nếumọi luật sinh của nó có dạng :Choose one answer. a. A → aα với A là biến, a là ký hiệu kết thúc, α là một chuỗi biến rỗng b. A → Aα| b với A là biến, α, b là các chuỗi ký hiệu bất kỳ (có thể rỗng) c. A → aα với A là biến, a là ký hiệu kết thúc, α là một chuỗi biến (có thể rỗng) d. A → BC | a với A, B, C là biến, a là ký hiệu kết thúc7Điểm : 1Cho văn phạm G với tập luật sinh như sau: S → AB A → Ac | a B → dB | bBằng cách dẫn xuất một số chuỗi thuộc ngôn ngữ, hãy cho biết ngôn ngữ đượcsinh ra bởi G sẽ có dạng :Choose one answer. a. Tập hợp các chuỗi có dạng aicdbj với i, j >= 0 b. Tập hợp các chuỗi trên bộ chữ cái {a, b} c. Tập hợp các chuỗi có dạng acidjb với i, j >= 0 d. Tập hợp các chuỗi a(cd)ib với i >= 08Điểm : 1Cấu trúc dữ liệu được tổ chức cho bộ nhớ của một ôtômát đẩy xuống - PushdownAutomata (PDA) có dạng :Choose one answer. a. Chồng b. Hàng đợi c. Ngăn xếp d. Không có cấu trúc9Điểm : 1Cho văn phạm G: S → A | Aa A→ B B → Cb | b C → D | ab D→ bΔA = ?Choose one answer. a. {A, B, C, D, S} b. {A, B} c. {A, B, C, D} d. {A, B, C}10Điểm : 1Cho văn phạm G: S → AB A → aA | abB | aCa B → bA | BB | ε C →ε D → dB | BCBTập các biến rỗng Nullable trong văn phạm là:Choose one answer. a. {A, B, C, D} b. {S, A, B, C, D} c. {B, C, D} d. {S, B, C, D}11Điểm : 1Cho văn phạm G: S → [E] | E E →E + T | E – T | T T →T * F | T / F | F F → (E) | D | ε D → 0 | 1 | .. | 9Tập các ký hiệu kết thúc của G là:Choose one answer. a. Không có lựa chọn nào đúng b. T = {+, - , *, /, [ ], 0, 1, .., 9, (, ), ε} c. T = {+, - , *, /, [ ], 0, 1, .., 9, ( ), ε} d. T = {0, 1, .., 9, ε}12Điểm : 1Cho văn phạm G: S → A | Aa | a A→ B B → Cb | c C → D | abc D→ bΔS = ?Choose one answer. a. {S, A, B} b. {S, A} c. {S, A, B, C} d. {S, A, B, C, D}13Điểm : 1Cho văn phạm G: S → CAab | ASS | Aa | C A → aA | ACa | acc B → bBD | Bb | c C → bAS | CC | ε D → DDTập các biến có thể sinh ra được chuỗi ký hiệu kết thúc trong văn phạm G là :Choose one answer. a. {A, B, C, D} b. {A, B, C, S} c. {A, B, C} d. {S, A, B, D}14Điểm : 1Cho văn phạm G: E →E + T | T T →T * F | F F → a | (E)Dẫn xuất trái nhất cho chuỗi a + a * a là:Choose one answer. a. E => E + T => E + T * F => E + T * a => E + F * a => E + a * a => T + a * a => F + a * a => a + a * a b. E => E + T => E + T * F => T + T * F => F + T * F => a + T * F => a + T * a => a + F * a => a + a * a c. E => E + T => E + T * F => T + T * F => T + T * a => F + T * a => a + T * a => a + F * a => a + a * a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
javascript bài tập javascript tài liệu javascript javascript căn bản ngôn ngữ java lập trình javascriptGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài toán phân luồng giao thông và ứng dụng
11 trang 179 1 0 -
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH WEB_PHẦN 2_BÀI 3
3 trang 103 0 0 -
78 trang 101 0 0
-
7 trang 51 0 0
-
153 trang 33 0 0
-
A Guide To Advanced Java - Collections
1 trang 27 0 0 -
9 trang 26 0 0
-
Bài giảng Lập trình Java căn bản: Chương 2 - ThS. Võ Đức Cẩm Hải
24 trang 24 0 0 -
Distributed Computing in Java - Swing components and Dialog Box
1 trang 24 0 0 -
Bài thuyết trình Cơ bản về Java
29 trang 24 0 0