Danh mục

Kế họach truyền thông giáo dục sức khỏe của nghành mầm non - Phần 11

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 418.53 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo án khối mầm non - Kế họach truyền thông giáo dục sức khỏe của nghành mầm non - Phần 11
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kế họach truyền thông giáo dục sức khỏe của nghành mầm non - Phần 11 Website h tr gi ng d y và chăm sóc tr em www.mamnon.com K HO CH TRUY N THÔNG GIÁO D C S C KH E C A NGÀNH H C M M NON NĂM H C 2006-2007Tháng 11/06 1. Cách s d ng mu i i t và các th c ph m giàu i t trongb a ăn – Hư ng ng tháng toàn dân dùng mu i i t (tr n tháng 11). 2. Các r i lo n n i ti t do thi u i t. 3. S c n thi t ph i tiêm ch ng theo úng l ch. 4. Gi i thi u các lo i văcxin trong chương trình săn sóc s ckho ban u. 5. D v t ư ng th - Cách phòng ng a và c p c u. 6. Tác h i c a b t ng t i v i s c kho con ngư i. 7. Gi i thi u trang ph c mùa l nh. 8. Gi i thi u th c ph m nên dùng và nên tránh cho tr béophì Tr em hôm nay – Th gi i ngày mai Website h tr gi ng d y và chăm sóc tr em www.mamnon.com Cách s d ng i t trong b a ăn, th c ph m giàu i t I t là vi ch t dinh dư ng r t c n thi t cho phát tri n c a cơ th , c n cho t ng h p hóc môn giáp duy trì thân nhi t, phát tri n xương, quá trình bi t hóa và phát tri n c a não và h th n kinh trong th i kỳ bào thai. Cách s d ng i t trong b a ăn - S d ng mu i i t khi ch bi n th c ăn cho tr - Khi dùng mu i i t nên ng vào li n sành ho c cho vào h y kín - Chú ý khi n u th c ăn , b t ra kh i b p m i cho mu i i t vào tránh m t i t theo s bay hơi Th c ph m giàu i t Mu i có ch a i t, các loai h i s n, bi n. Tiêm ch ng I. Vascin và b nh nhi m trùng 1. B nh nhi m trùng: tác nhân gây b nh nhi m trùng là nh ng vi sinhv t. Vi sinh v t gây b nh nhi m trùng là nh ng sinh v t r t nh , s ng kýsinh, ch th y ư c dư i kinh hi n vi. - Vi trùng: Vi trùng than, Vi trùng thương hàn, Vi trùng b ch h u, Vitrùng lao... - Virus: Virus s i, Virus b i li t, Virus Viêm gan, HIV... - Ký sinh trùng: Ký sinh trùng s t rét, giun kim, giun ũa... Tr em hôm nay – Th gi i ngày mai Website h tr gi ng d y và chăm sóc tr em www.mamnon.com 2. Ch ng ng a b ng v c xin là bi n pháp ch ng phòng ng acác b nh nhi m trùng. 3. V c xin là nh ng ch ph m có ngu n g c t vi sinh v t gây b nh:vi trùng hay vi rút, ho c t các gen c bi t c a chúng, ho c t c t vitrùng, có c i m: - M t tính gây b nh: • • B t ho t (Vi sinh v t ã b gi t ch t). • • Gi m c l c (Vi sinh v t còn s ng nhưng ư c làm y u i, ho c c t c a vi sinh v t ư c làm m t c l c không còn kh năng gây b nh). - Còn tính kháng nguyên: kích thích cơ th t o ra kháng th ( áp ngmi n d ch). 4. Các lo i v c xin - V c xin ơn giá: g m 1 lo i v c xin và ch phòng ư c 1 b nh (v cxin BCG phòng b nh lao, v c xin S i phòng b nh s i). - V c xin a giá: ph i h p nhi u lo i v c xin và phòng ư c nhi ub nh (v c xin DTC phòng b nh b ch h u, u n ván, ho gà, v c xin MMR IIphòng b nh s i, quai b , rubella). 5. Tác d ng phòng b nh c a v c xin: kích thích cơ th t o ra khángth ( áp ng mi n d ch) giúp cơ th có kh năng kháng ch ng l i b nh. - Mi n d ch cơ b n (MDCB): nh ng l n ch ng ng a c n thi t utiên phòng ư c b nh. • • V c xin ơn li u: phòng b nh ch sau 1 l n ch ng ng a. • • V c xin a li u: phòng b nh sau vài l n ch ng ng a. - Tái ch ng (nh c l i): tăng cư ng áp ng mi n d ch kéo dài th igian mi n d ch phòng b nh. Tr em hôm nay – Th gi i ngày mai Website h tr gi ng d y và chăm sóc tr em www.mamnon.com 6. L ch tiêm ch ng: ư c xây d ng v th i gian, s l n ch ng ng avà các kho ng cách gi a chúng cơ th có ư c áp ng mi n d ch t i ưutrong phòng b nh. L ch tiêm ch ng có th thay i tùy thu c vào: • • Chi n lư c, m c tiêu tiêm ch ng. • • Tình hình d ch t c a b nh truy n nhi m. • • Có nhi u nguy cơ d m c b nh truy n nhi m. • • K thu t s n xu t v c xin. II. Nh ng i u c n lưu ý sau khi ch ng ng a Sau khi ch ng ng a có th g p m t s ph n ng ph sau: s t 38 –39°C, sưng, , au ho c n i c c c ng nơi tiêm và m t s ph n ng kháctùy theo t ng lo i v c xin. Các ph n ng k trên có th xu t hi n s m t cthì ho c trong vòng 2-7 ngày,c n theo dõi trong 2 ngày sau ch ng ng a vàtrong m i trư ng h p u ph i ư c theo dõi các cơ s Y t g n nh t. III. Khi nào tr không ch ng ng a ư c: - ang m c b nh nhi m trùng c p tính. - Không ch ng ng a ti p i v i v c xin có ph n ng v i li u tiêmtrư c. - Các b nh suy gi m mi n d ch, các b nh m n ...

Tài liệu được xem nhiều: