Danh mục

Kế họach truyền thông giáo dục sức khỏe của nghành mầm non - Phần 4

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.57 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo án khối mầm non - Kế họach truyền thông giáo dục sức khỏe của nghành mầm non - Phần 4
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kế họach truyền thông giáo dục sức khỏe của nghành mầm non - Phần 4K ho ch truy n thông giáo d c s c kh e tháng 4 1. Các v n c n quan tâm v v sinh ăn u ng. V n ng tuyêntruy n l i ích c a vi c t y giun. 2. Giá tr dinh dư ng c a các lo i s a. Cách s d ng các lo i s a, hư ng d n cách làm s a chua (yaourt). 3. Phòng b nh c m khi th i ti t thay i t ng t (n ng và mưa) 4. Phòng và x lý khi tr có ch y (chí). 5. Tuyên truy n và hư ng úng ngày “Th gi i không hút thu c lá”. 6. Hư ng ng tu n l qu c gia nư c s ch và v sinh môi trư ng t29/4 n 6/5. 7. Hư ng ng ngày s kho th gi i 7/4 (ngày thành l p T ch c Yt th gi i WHO 7/4/48) L i ích c a vi c t y giun Khi con b n b b nh, bé thư ng có nh ng bi u hi n như s t, ho, s mũi, bi ngăn,… khi n b n ph i chú ý và ưa bé i khám b nh. Nhưng n u b nhi m giun béch ng có tri u ch ng gì c bi t c cho n m t ngày kia, b n c m th y có v békhông lên cân, ho c êm bé trăn tr không ng ư c vì ng a h u m n, ho c bé itiêu ra giun, ói ra giun… Khi ó, b n m i bi t con mình ã b nhi m giun và v i imua thu c t y giun cho bé. i u ki n v sinh nư c ta còn kém, tr ng và u trùng giun vung vãi kh pnơi trong không khí. Các em bé hay lê la ngh ch t cát, mút tay, ho c c m n măn khi tay b n (dơ) nên t l tr em nông thôn và tr thư ng b nhi m nhi u lo igiun cùng m t lúc. Nhi m giun, tr b r i lo n tiêu hóa, làm c n tr quá trình h p thu ch t dinhdư ng, m t khác, l i còn ph i chia b t ph n th c ăn cho nh ng v khách không m inày nên các bé s ch m l n, suy dinh dư ng, s c kháng kém vì th d m c b nhnhi m khu n khác. ó là chưa k nh ng bi n ch ng như giun chui ng m t, t c ru thay các bé gái khi giun kim cái ra h u môn tr ng có th bò sang b ph n sinhd c gây viêm nhi m. tránh ho c gi m tình tr ng nhi m giun sán cho bé, c n chú ý phòngng a là hơn c : • T p cho bé thói quen r a tay sau khi i v sinh và trư c khi ăn. B n thân ngư i l n cũng ph i chú ý vi c này, nh t là trư c khi chu n b ăn và cho bé ăn. • V sinh ăn u ng: nên cho bé u ng nư c un sôi ngu i, ăn rau ã n u chún, các lo i trái cây nên g t v sau khi r a. • V sinh thân th : thư ng xuyên c t móng tay cho bé, r a h u môn b ng xà phòng t m sau m i l n bé i tiêu, không cho bé i tiêu b a bãi, không bé tru ng hay m c qu n x áy. • nông thôn, c n b trí khu v c x lý phân xa nơi và gi ng nư c. Không bé bò lê la, ngh ch t cát. • nh kỳ 6 tháng cho bé u ng thu c t y giun m t l n và nh c l i sau ó 3 tu n. N u trong nhà có m t thành viên b nhi m giun kim, nên t y giun cho c nhà. Giá tr dinh dư ng c a các lo i s a: Giá tr dinh dư ng c a s a Canxi - m t nguyên t m b o cho s v ng ch c c a răng và xương là m tlo i khoáng ch t d i dào nh t trong cơ th con ngư i. i v i m t ph n nhu c uhàng ngày là 1000mg, còn nam gi i là 900 mg. Ngu n cung c p canxi t t nh t làs a và các s n ph m có s a, b i vì s có m t c a ph t pho t o i u ki n cho vi c ng hóa canxi. Có nhi u lo i s a như s a bò, s a dê và s a c u Và b n bi t gì vcác lo i s a này? 1. S a bò: Ch a 119mg canxi/100g và 63 Kcal/100g. ó là lo i s a nh nh t. S a bò thư ng ư c dùng cho tr em. Ngày nay, nó d b ánh b i b i s achua và phomát. 2. S a dê - 120 mg canxi/100g. Hàm lư ng canxi có trong s a dê cũng tương ương v i lư ng canxi có trong s a bò và lư ng cao có trong s a dê cũng cao hơnm t chút so v i s a bò (65 Kcal/100g). 3. S a c u - 183mg canxi/100g. Hàm lư ng canxi c a s a c u là cao nh t và ó cũng là lo i s a giàu nh t: Lư ng ch t béo c a s a c u g p l n 2 l n s a bò vàcung c p 100 Kcal/100g. I. GIÁ TR DINH DƯ NG : S a là th c ph m có giá tr dinh dư ng cao. Protein s a r t quí v thành ph naxit amin cân i và có ng hóa cao. 1. Protein . Prôtit s a bao g m: Casein, lactoalbumin và lactoglobulin. S a bò, s a trâu,s a dê thu c lo i s a casein vì lư ng casein chi m > 75% t ng s protein. S a mthu c lo i s a albumin (casein dư i 75 %). Casein là m t lo i photphoprotit. Caseincó t t c các axit amin c n thi t, c bi t có nhi u Ly sin là m t axit amin r t c nthi t cho s phát tri n c a tr em. Trong s a tươi, casein dư i d ng mu i canxi(caseinat canxi) d hòa tan. Khi g p axit y u casein s k t t a do s tách các liên k tc a casein và canxi. Lactoalbumin khác v i casein là không ch a photpho nhưng cónhi u lưu huỳnh làm cho s a có mùi khó ch u . Vì v y s a ch ư c phép ti t trùngnhi t th p kéo dài ( phương pháp Pasteur). 2. Lipit: Lipit s a có giá tr sinh h c cao vì: - trong tr ng thái nhũ tương và có phân tán cao. - Có nhi u axit béo chưa no c n thi t. - Có nhi u photphatit là m t photpho lipit quan tr ng - Có tan ch y th p ...

Tài liệu được xem nhiều: