Danh mục

Kết quả bước đầu của phẫu thuật nội soi cắt thực quản có ứng dụng indocyanine green trong đánh giá tưới máu ống dạ dày: Kinh nghiệm 38 trường hợp

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.01 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết Kết quả bước đầu của phẫu thuật nội soi cắt thực quản có ứng dụng indocyanine green trong đánh giá tưới máu ống dạ dày: Kinh nghiệm 38 trường hợp nghiên cứu ứng dụng indocyanine green (ICG) đánh giá hình ảnh tưới máu ống dạ dày thay thế thực quản và kết quả trong phẫu thuật nội soi (PTNS) cắt thực quản triệt căn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả bước đầu của phẫu thuật nội soi cắt thực quản có ứng dụng indocyanine green trong đánh giá tưới máu ống dạ dày: Kinh nghiệm 38 trường hợpTҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024KӂT QUҦ BѬӞC ĈҪU CӪA PHҮU THUҰT NӜI SOI CҲT THӴC QUҦN CÓ ӬNG DӨNG INDOCYANINE GREEN TRONG ĈÁNH GIÁ TѬӞI MÁU ӔNG DҤ DÀY: KINH NGHIӊM 38 TRѬӠNG HӦP Nguy͍n Văn Ti͏p1*, Lê Thanh S˯n1, Nguy͍n Anh Tṷn2 Tóm tҳt Mͭc tiêu: Nghiên cӭu ӭng dөng indocyanine green (ICG) ÿánh giá hình ҧnhtѭӟi máu ӕng dҥ dày thay thӃ thӵc quҧn và kӃt quҧ trong phүu thuұt nӝi soi (PTNS)cҳt thӵc quҧn triӋt căn. Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu mô tҧ cҳt ngangtrên 38 bӋnh nhân (BN) ÿѭӧc ӭng dөng ICG trong PTNS ÿiӅu trӏ ung thѭ thӵcquҧn (UTTQ) tҥi BӋnh viӋn Trung ѭѫng Quân ÿӝi 108 và BӋnh viӋn Quân y 103tӯ tháng 6/2022 - 9/2023. K͇t qu̫: Tuәi trung bình cӫa BN: 58,1 ± 8,1 (32 - 70);nam giӟi: 100%; ASA = 2 chiӃm 73,7%, ASA = 3 chiӃm 26,3%. ChiӅu dài trungbình ӕng dҥ dày: 31,2 ± 1,7cm, chiӅu rӝng trung bình: 5,2 ± 0,3cm. Thӡi gianngҩm ICG ÿӃn ÿҫu xa ӕng dҥ dày là: 56,2 ± 16,1 giây, tӕc ÿӝ ngҩm ICG toàn bӝӕng dҥ dày: 1,5 ± 0,7 cm/giây. Có 7 BN thiӃu máu ÿҫu xa ӕng dҥ dày khi quan sátbҵng mҳt và 9 BN thiӃu máu ÿҫu xa khi quan sát bҵng ICG; 100% BN ÿѭӧc cҳtbӓ phҫn thiӃu máu. KӃt quҧ sӟm: Thӡi gian ăn ÿѭӡng tiêu hóa: 6,9 ± 1,7 ngày; tӹ lӋtӱ vong: 2,6%; rò miӋng nӕi: 5,3%; biӃn chӭng hô hҩp: 13,1%; thӡi gian nҵm viӋnsau mә: 10,9 ± 2,5 ngày. K͇t lu̵n: PTNS cҳt thӵc quҧn có ӭng dөng ICG ÿánhgiá tѭӟi máu ӕng dҥ dày là khҧ thi và an toàn, tӹ lӋ biӃn chӭng rò miӋng nӕi thҩp. Tӯ khóa: Ung thѭ thӵc quҧn; Cҳt thӵc quҧn; Indocyanine green. INITIAL RESULTS OF THORACOSCOPIC ESOPHAGECTOMYWITH THE APPLICATION OF INDOCYANINE GREEN IN ASSESSING GASTRIC TUBE PERFUSION: EXPERIENCE IN 38 CASES Abstract Objectives: To study the application of indocyanine green in evaluating perfusionimaging of gastric tubes for esophageal replacement and its results in thoracoscopic1 Bӝ môn - Trung tâm Phүu thuұt Tiêu hóa, BӋnh viӋn Quân y 103, Hӑc viӋn Quân y2 Khoa ӕng Tiêu hóa, BӋnh viӋn Trung ѭѫng Quân ÿӝi 108* Tác giҧ liên hӋ: NguyӉn Văn TiӋp (chiductam@gmail.com) Ngày nhұn bài: 16/10/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 28/11/2023http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.553128 TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024radical esophagectomy. Methods: A cross-sectional study on 38 patients appliedindocyanine green in endoscopic surgery for esophageal cancer at 108 MilitaryCentral Hospital and Military Hospital 103 from 6/2022 to 12/2022. Results: Themean age of the patients: 59.4 ± 7.2 (32 - 70); 100% of the patients were male;ASA = 2 accounted for 73.7%, and ASA = 3 accounted for 26.3%. The averagelength of the gastric tube was 31.2 ± 1.7cm, the average width was 5.2 ± 0.3cm,the ICG infiltration time to the distal gastric tube was 56.2 ± 16.1 seconds; thespeed ICG infiltration of the entire gastric tube was 1.5 ± 0.7 cm/seconds. Therewere 7 patients with distal gastric tube ischemia detected during clinicalobservation, while 9 patients with distal gastric tube anemia were detected byICG. All 9 anemic patients had the anemia removed. Early results:Gastrointestinal feeding time: 6.9 ± 1.7 days; mortality rate: 2.6%, anastomosis:5.3%; respiratory complications: 13.1%; gastric tube fistula: 5%; hoarseness aftersurgery: 10.5%; and postoperative hospital stay: 10.9 ± 2.5 days. Conclusion:The application of indocyanine green in thoracoscopic esophagectomy to assessgastric tube perfusion for early postoperative results is feasible and safe, and therate of anastomosis complications is low. Keywords: Esophageal cancer; Esophagectomy; Indocyanine green. ĈҺT VҨN Ĉӄ cho 5354 BN báo cáo tӹ lӋ rò miӋng Ung thѭ thӵc quҧn là bӋnh lý ác tính nӕi thӵc quҧn - ӕng dҥ dày là 13,3% [1, 2]. Nhӳng yӃu tӕ ÿѭӧc cho là liêntiên lѭӧng xҩu ÿӭng thӭ 7 trong các quan ÿӃn tình trҥng rò miӋng nӕi, nhѭbӋnh ung thѭ trên toàn thӃ giӟi. Phүu tình trҥng dinh dѭӥng cӫa BN trѭӟcthuұt cҳt thӵc quҧn triӋt căn là phѭѫng khi phүu thuұt, ÿѭӡng hҫm ÿһt ӕng dҥpháp ÿѭӧc lѭu chӑn ѭu tiên trong ÿiӅu dày tái tҥo mӟi, vӏ trí hoһc kӻ thuұt tҥotrӏ UTTQ. Sau phүu thuұt cҳt thӵc quҧn, miӋng nӕi, và ÿӝ căng cӫa miӋng nӕi.ӕng dҥ dày là tҥng ÿѭӧc lӵa chӑn ÿӇ Trong các yӃu tӕ ÿó, tѭӟi máu ӕng dҥthay thӃ. Tuy nhiên, khi sӱ dөng ӕng dày ÿѭӧc cho là nguyên nhân quandҥ dày thay thӃ thӵc quҧn, tӹ lӋ rò miӋng trӑng nhҩt và có tính ÿӝc lұp ҧnhnӕi thӵc quҧn - vӟi ӕng dҥ dày còn hѭӣng ÿӃn rò miӋng nӕi. Trѭӟc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: