Kết quả cắt gan điều trị một số bệnh lý u gan lành tính tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 906.30 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật cắt gan điều trị một số loại u gan lành tính thường gặp. Đối tượng và phương pháp: Mô tả hồi cứu 86 bệnh nhân được phẫu thuật cắt gan do u gan lành tính tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức từ tháng 1/2018 đến tháng 12/2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả cắt gan điều trị một số bệnh lý u gan lành tính tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức vietnam medical journal n02 - APRIL - 2024chiếm 4,3% nhóm phẫu thuật bảo tồn cơ thắt đã TÀI LIỆU THAM KHẢOđược làm mở thông hồi tràng bảo vệ, bệnh nhân 1. 8-Colon-fact-sheet.pdf. Accessed Novembertheo dõi điều trị nội dần ổn định. 17, 2023. https://gco.iarc.fr/today/data/ Kết quả nghiên cứu cho thấy thời gian sống factsheets/cancers/8-Colon-fact-sheet.pdf 2. 704-viet-nam-fact-sheets.pdf. Accessedthêm toàn bộ trung bình sau mổ tính theo November 17, 2023. https://gco.iarc.fr/today/Kaplan Meier là 65,3 ± 4,3 tháng. Bệnh nhân có data/factsheets/populations/704-viet-nam-fact-thời gian sống thêm dài nhất đến thời điểm kết sheets.pdfthúc nghiên cứu là 78 tháng. Trong nghiên cứu, 3. Rosenberg R, Engel J, Bruns C, et al. Thenhóm BN dưới 60 tuổi và trên 60 tuổi có thời Prognostic Value of Lymph Node Ratio in a Population-Based Collective of Colorectal Cancergian sống thêm toàn bộ trung bình sau mổ lần Patients. Ann Surg. 2010;251(6):1070-1078.lượt là 73,8 ± 3,5 tháng và 56,1 ± 7,4 tháng. Sự doi:10.1097/SLA.0b013e3181d7789dkhác biệt có ý nghĩa thống kê giữa 2 nhóm. 4. Phạm Văn Bình. Nghiên cứu ứng dụng phẫu Thời gian sống thêm toàn bộ của nhóm LNR thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn điều trị ung thư trực tràng thấp. Học0 là 68,2 ± 5,7 tháng, LNR 1-2 (0,01-0,41) là Viện Quân. 2013;Luận án tiến sỹ y học.68,2 ± 5,5 tháng và LNR 3-4 (>0,41) là 22 ± 8,7 5. Trần Minh Đức, Nguyễn Cao Cương. Kết quảtháng. Sự khác biệt giữa có ý nghĩa thống kê với sớm phẫu thuật nội soi cắt trước thấp nối máy ̂p TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 537 - th¸ng 4 - sè 2 - 2024nhưng cũng có biến chứng của mổ cắt gan nên cần điều trị một số u gan lành tính thường gặp tạiđược cân nhắc khi chỉ định mổ. bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức. Từ khóa: U gan lành tính, cắt gan, u máu, utuyến gan, nội soi II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUSUMMARY 2.1. Đối tượng nghiên cứu RESULTS OF HEPATITIS TREATMENT OF - Tiêu chuẩn lựa chọn: Bệnh nhân được chẩn đoán u gan lành tính, được phẫu thuật cắtSOME BENIGN LIVER TUMOR DISEASES AT gan điều trị u gan tại bệnh viện Việt Đức, có kết VIET DUC UNIVERSITY HOSPITAL Objective: Special description of available quả giải phẫu bệnh là u gan lành tính (U máu,clinical, laboratory and results of hepatectomy to treat FNH, Adenoma, u cơ mỡ mạch).some types you commonly encounter. Subject and - Tiêu chuẩn loại trừ: Cắt gan kèm phẫuMethod: Retrospective description of 86 patients thuật các bệnh lý khác trong ổ bụng (phần phụ,undergoing hepatectomy for benign liver tumors at tá tràng,..), không đáp ứng được các tiêu chuẩnViet Duc University Hospital from January 2018 to ở trên.December 2022. Results: Female/male is 2.4/1,average age is 40.7 ± 12.6 years (10 years - 70 years - Thời gian và địa điểm nghiên cứu:old). The main reasons for hospitalization were Nghiên cứu được thực hiện tại Bệnh viện Hữuabdominal pain, and accidental discovery of tumors nghị Việt Đức từ tháng 01/2018 đến thángand ruptured liver tumors were 70.9%, 27.9%, and 12/2022.1.2%, respectively. Computed tomography and 2.2. Phương pháp nghiên cứumagnetic resonance diagnostic accuracy is 87.2%. Therates of hemangioma, HNF, and adenoma were - Thiết kế nghiên cứu: Mô tả hồi cứu.68.6%, 20.9%, and 10.5%, respectively. Surgery is - Phương pháp chọn mẫu:indicated when the tumor has symptoms (69.77%), Phương pháp chọn mẫu thuận tiện: Lựaruptured liver tumors, suspected malignancy, tumors chọn tất cả bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn trongincrease in size during periodic monitoring, and large thời gian nghiên cứu.hemangiomas. The rates of open and laparoscopicsurgery were 64% and 36%, respectively, including 4 III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUcases of laparoscopic surgery converted to open Trong khoảng thời gian nghiên cứu (từ tháng(11.1%). Overall complications were 17.5%, mostwere mild, 4 cases required re-operation. There were 1 năm 2018 đến tháng 12 năm 2022) có 86no cases of death after surgery. Conclusion: bệnh nhân đáp ứng đủ các tiêu chuẩn được đưaHepatectomy is an effective treatment method for vào nghiên cứu.benign liver tumors, but there are also complications 3.1. Đặc điểm chung. Độ tuổi trung bình làof hepatectomy, so it should be considered when 40,7 ± 12,6 tuổi (thấp nhất là 10 tuổi, cao nhất làprescribing surgery. Keywords: Benign liver tumors, hepatectomy, 70 tuổi). Nữ hay gặp hơn với tỷ lệ nữ/nam: 2,4/1.hemangioma, liver adenoma, endoscopy. Bảng 1: Mối liên quan giữa u gan và giới tính (n=86)I. ĐẶT VẤN ĐỀ GPB U máu Adenoma FNH U gan lành tính được hình thành từ các tế Giới SL % SL % SL %bào bì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả cắt gan điều trị một số bệnh lý u gan lành tính tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức vietnam medical journal n02 - APRIL - 2024chiếm 4,3% nhóm phẫu thuật bảo tồn cơ thắt đã TÀI LIỆU THAM KHẢOđược làm mở thông hồi tràng bảo vệ, bệnh nhân 1. 8-Colon-fact-sheet.pdf. Accessed Novembertheo dõi điều trị nội dần ổn định. 17, 2023. https://gco.iarc.fr/today/data/ Kết quả nghiên cứu cho thấy thời gian sống factsheets/cancers/8-Colon-fact-sheet.pdf 2. 704-viet-nam-fact-sheets.pdf. Accessedthêm toàn bộ trung bình sau mổ tính theo November 17, 2023. https://gco.iarc.fr/today/Kaplan Meier là 65,3 ± 4,3 tháng. Bệnh nhân có data/factsheets/populations/704-viet-nam-fact-thời gian sống thêm dài nhất đến thời điểm kết sheets.pdfthúc nghiên cứu là 78 tháng. Trong nghiên cứu, 3. Rosenberg R, Engel J, Bruns C, et al. Thenhóm BN dưới 60 tuổi và trên 60 tuổi có thời Prognostic Value of Lymph Node Ratio in a Population-Based Collective of Colorectal Cancergian sống thêm toàn bộ trung bình sau mổ lần Patients. Ann Surg. 2010;251(6):1070-1078.lượt là 73,8 ± 3,5 tháng và 56,1 ± 7,4 tháng. Sự doi:10.1097/SLA.0b013e3181d7789dkhác biệt có ý nghĩa thống kê giữa 2 nhóm. 4. Phạm Văn Bình. Nghiên cứu ứng dụng phẫu Thời gian sống thêm toàn bộ của nhóm LNR thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn điều trị ung thư trực tràng thấp. Học0 là 68,2 ± 5,7 tháng, LNR 1-2 (0,01-0,41) là Viện Quân. 2013;Luận án tiến sỹ y học.68,2 ± 5,5 tháng và LNR 3-4 (>0,41) là 22 ± 8,7 5. Trần Minh Đức, Nguyễn Cao Cương. Kết quảtháng. Sự khác biệt giữa có ý nghĩa thống kê với sớm phẫu thuật nội soi cắt trước thấp nối máy ̂p TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 537 - th¸ng 4 - sè 2 - 2024nhưng cũng có biến chứng của mổ cắt gan nên cần điều trị một số u gan lành tính thường gặp tạiđược cân nhắc khi chỉ định mổ. bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức. Từ khóa: U gan lành tính, cắt gan, u máu, utuyến gan, nội soi II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUSUMMARY 2.1. Đối tượng nghiên cứu RESULTS OF HEPATITIS TREATMENT OF - Tiêu chuẩn lựa chọn: Bệnh nhân được chẩn đoán u gan lành tính, được phẫu thuật cắtSOME BENIGN LIVER TUMOR DISEASES AT gan điều trị u gan tại bệnh viện Việt Đức, có kết VIET DUC UNIVERSITY HOSPITAL Objective: Special description of available quả giải phẫu bệnh là u gan lành tính (U máu,clinical, laboratory and results of hepatectomy to treat FNH, Adenoma, u cơ mỡ mạch).some types you commonly encounter. Subject and - Tiêu chuẩn loại trừ: Cắt gan kèm phẫuMethod: Retrospective description of 86 patients thuật các bệnh lý khác trong ổ bụng (phần phụ,undergoing hepatectomy for benign liver tumors at tá tràng,..), không đáp ứng được các tiêu chuẩnViet Duc University Hospital from January 2018 to ở trên.December 2022. Results: Female/male is 2.4/1,average age is 40.7 ± 12.6 years (10 years - 70 years - Thời gian và địa điểm nghiên cứu:old). The main reasons for hospitalization were Nghiên cứu được thực hiện tại Bệnh viện Hữuabdominal pain, and accidental discovery of tumors nghị Việt Đức từ tháng 01/2018 đến thángand ruptured liver tumors were 70.9%, 27.9%, and 12/2022.1.2%, respectively. Computed tomography and 2.2. Phương pháp nghiên cứumagnetic resonance diagnostic accuracy is 87.2%. Therates of hemangioma, HNF, and adenoma were - Thiết kế nghiên cứu: Mô tả hồi cứu.68.6%, 20.9%, and 10.5%, respectively. Surgery is - Phương pháp chọn mẫu:indicated when the tumor has symptoms (69.77%), Phương pháp chọn mẫu thuận tiện: Lựaruptured liver tumors, suspected malignancy, tumors chọn tất cả bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn trongincrease in size during periodic monitoring, and large thời gian nghiên cứu.hemangiomas. The rates of open and laparoscopicsurgery were 64% and 36%, respectively, including 4 III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUcases of laparoscopic surgery converted to open Trong khoảng thời gian nghiên cứu (từ tháng(11.1%). Overall complications were 17.5%, mostwere mild, 4 cases required re-operation. There were 1 năm 2018 đến tháng 12 năm 2022) có 86no cases of death after surgery. Conclusion: bệnh nhân đáp ứng đủ các tiêu chuẩn được đưaHepatectomy is an effective treatment method for vào nghiên cứu.benign liver tumors, but there are also complications 3.1. Đặc điểm chung. Độ tuổi trung bình làof hepatectomy, so it should be considered when 40,7 ± 12,6 tuổi (thấp nhất là 10 tuổi, cao nhất làprescribing surgery. Keywords: Benign liver tumors, hepatectomy, 70 tuổi). Nữ hay gặp hơn với tỷ lệ nữ/nam: 2,4/1.hemangioma, liver adenoma, endoscopy. Bảng 1: Mối liên quan giữa u gan và giới tính (n=86)I. ĐẶT VẤN ĐỀ GPB U máu Adenoma FNH U gan lành tính được hình thành từ các tế Giới SL % SL % SL %bào bì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học U gan lành tính U tuyến gan Phẫu thuật cắt gan U cơ mỡ mạchTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0