Kết quả cắt polyp đại trực tràng kích thước lớn hơn 10 mm tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 929.41 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày mô tả một số đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học và kết quả cắt polyp > 10 mm đại trực tràng ở các bệnh nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc. Đối tượng: Nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu trên 121 bệnh nhân tại Khoa nội tiêu hóa – Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc từ tháng 10/2022 – 6/2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả cắt polyp đại trực tràng kích thước lớn hơn 10 mm tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 532 - th¸ng 11 - sè 1 - 2023 http://www.cdc.gov/eid, 2(6), 914 - 920. Review and Meta-analysis. PLOS Neglected3. Jacek Dutkiewicz, Jacek Sroka, Violetta Tropical Diseases, 1-20. Zając, et al., (2017). Streptococcus suis: a re- 6. Heiman F. L. Wertheim, Huyen Nguyen emerging pathogen associated with occupational Nguyen, Walter Taylor, et al., (2009). exposure to pigs or pork products. Part I – Streptococcus suis, an Important Cause of Adult Epidemiology. Annals of Agricultural and Bacterial Meningitis in Northern Vietnam. PLOS Environmental Medicine, 24(4), 683-695. ONE, 4(6), e5973.4. Nguyen Thi Hoang Mai, Ngo Thi Hoa, Tran 7. Wang, G., Y.L. Zeng, H.Y. Liu, et al., (2007). Vu Thieu Nga, et al., (2008). Streptococcus suis An outbreak of Streptococcus suis in Chengdu, Meningitis in Adults in Vietnam. Clinical Infectious China. Int J Clin Pract, 61(6), 1056-7. Diseases, 46, 659–67. 8. Vu Thi Lan Huong, Ngo Ha, Nguyen Tien5. Anusha van Samkar, Matthijs C. Brouwer, Huy, et al., (2014). Epidemiology, Clinical Constance Schultsz, et al., (2015). Manifestations, and Outcomes of Streptococcus Streptococcus suis Meningitis: A Systematic suis Infection in Humans. Emerging Infectious Diseases Vol. 20, No. 7, 1105 - 1114.KẾT QUẢ CẮT POLYP ĐẠI TRỰC TRÀNG KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 10 MM TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH VĨNH PHÚC Đỗ Quang Vinh1,2, Nguyễn Thị Thu Huyền1, Nguyễn Tiến Dũng1TÓM TẮT Objectives: Describing clinical and endoscopic characteristics of colorectal polyps over 10mm in size 13 Mục tiêu: Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, nội and assessing the effectiveness and complications ofsoi, mô bệnh học và kết quả cắt polyp > 10 mm đại endoscopic polypectomy. Subject and methods: Atrực tràng ở các bệnh nhân. Đối tượng: Nghiên cứu descriptive cross-sectional study on 121 patients atmô tả cắt ngang, tiến cứu trên 121 bệnh nhân tại Vinh Phuc provincual general hospital from OctoberKhoa nội tiêu hóa – Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc 2022 to June 2023. Colonoscopy was performed totừ tháng 10/2022 – 6/2023. Nội soi toàn bộ đại trực evaluate characteristics of polyps over 10mm in sizetràng, phát hiện và mô tả đặc điểm polyp kích thước > and we perform the technique of cutting polyp using10 mm, tiến hành cắt polyp và lấy bệnh phẩm sau cắt hot snare polypectomy, edoscopic musocal reception,làm mô bệnh học theo tiêu chí của WHO 2010. Kết endoscopic submusocal disseption, and plus injector,quả: Đối tượng nghiên cứu có tuổi trung bình là hemoclips or endoloop to stop and prevent bleeding.59,22±14,11, chủ yếu gặp ở nam giới; Có 32,2% Complications were detected and treated duringpolyp ở đại tràng sigma; 31,4% polyp có kích thước procedure. Result: Age: 59,22 ±14,11; The rate of>20 mm; 77,7% polyp có cuống. Phần lớn là polyp u polyps were seen most frequently at sigmoid colontuyến chiếm 95,0%, trong đó polyp loạn sản độ cao (32,2%) and rectum (30,6%). Stalked polyps (77,7%).chiếm 18,3%; có mối liên quan giữa kích thước và kết Polyp >2cm in size accounted for 31,4%. There werequả mô bệnh học polyp. Phương pháp được sử dụng 95,0% neoplastic polyps. The rate of successfulđể cắt polyp nhiều nhất là hot snare polypectomy polypectomy was 100%. There was no case of(91,7%) và biện phá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả cắt polyp đại trực tràng kích thước lớn hơn 10 mm tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 532 - th¸ng 11 - sè 1 - 2023 http://www.cdc.gov/eid, 2(6), 914 - 920. Review and Meta-analysis. PLOS Neglected3. Jacek Dutkiewicz, Jacek Sroka, Violetta Tropical Diseases, 1-20. Zając, et al., (2017). Streptococcus suis: a re- 6. Heiman F. L. Wertheim, Huyen Nguyen emerging pathogen associated with occupational Nguyen, Walter Taylor, et al., (2009). exposure to pigs or pork products. Part I – Streptococcus suis, an Important Cause of Adult Epidemiology. Annals of Agricultural and Bacterial Meningitis in Northern Vietnam. PLOS Environmental Medicine, 24(4), 683-695. ONE, 4(6), e5973.4. Nguyen Thi Hoang Mai, Ngo Thi Hoa, Tran 7. Wang, G., Y.L. Zeng, H.Y. Liu, et al., (2007). Vu Thieu Nga, et al., (2008). Streptococcus suis An outbreak of Streptococcus suis in Chengdu, Meningitis in Adults in Vietnam. Clinical Infectious China. Int J Clin Pract, 61(6), 1056-7. Diseases, 46, 659–67. 8. Vu Thi Lan Huong, Ngo Ha, Nguyen Tien5. Anusha van Samkar, Matthijs C. Brouwer, Huy, et al., (2014). Epidemiology, Clinical Constance Schultsz, et al., (2015). Manifestations, and Outcomes of Streptococcus Streptococcus suis Meningitis: A Systematic suis Infection in Humans. Emerging Infectious Diseases Vol. 20, No. 7, 1105 - 1114.KẾT QUẢ CẮT POLYP ĐẠI TRỰC TRÀNG KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 10 MM TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH VĨNH PHÚC Đỗ Quang Vinh1,2, Nguyễn Thị Thu Huyền1, Nguyễn Tiến Dũng1TÓM TẮT Objectives: Describing clinical and endoscopic characteristics of colorectal polyps over 10mm in size 13 Mục tiêu: Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, nội and assessing the effectiveness and complications ofsoi, mô bệnh học và kết quả cắt polyp > 10 mm đại endoscopic polypectomy. Subject and methods: Atrực tràng ở các bệnh nhân. Đối tượng: Nghiên cứu descriptive cross-sectional study on 121 patients atmô tả cắt ngang, tiến cứu trên 121 bệnh nhân tại Vinh Phuc provincual general hospital from OctoberKhoa nội tiêu hóa – Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc 2022 to June 2023. Colonoscopy was performed totừ tháng 10/2022 – 6/2023. Nội soi toàn bộ đại trực evaluate characteristics of polyps over 10mm in sizetràng, phát hiện và mô tả đặc điểm polyp kích thước > and we perform the technique of cutting polyp using10 mm, tiến hành cắt polyp và lấy bệnh phẩm sau cắt hot snare polypectomy, edoscopic musocal reception,làm mô bệnh học theo tiêu chí của WHO 2010. Kết endoscopic submusocal disseption, and plus injector,quả: Đối tượng nghiên cứu có tuổi trung bình là hemoclips or endoloop to stop and prevent bleeding.59,22±14,11, chủ yếu gặp ở nam giới; Có 32,2% Complications were detected and treated duringpolyp ở đại tràng sigma; 31,4% polyp có kích thước procedure. Result: Age: 59,22 ±14,11; The rate of>20 mm; 77,7% polyp có cuống. Phần lớn là polyp u polyps were seen most frequently at sigmoid colontuyến chiếm 95,0%, trong đó polyp loạn sản độ cao (32,2%) and rectum (30,6%). Stalked polyps (77,7%).chiếm 18,3%; có mối liên quan giữa kích thước và kết Polyp >2cm in size accounted for 31,4%. There werequả mô bệnh học polyp. Phương pháp được sử dụng 95,0% neoplastic polyps. The rate of successfulđể cắt polyp nhiều nhất là hot snare polypectomy polypectomy was 100%. There was no case of(91,7%) và biện phá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Polyp đại trực tràng Mô bệnh học Ung thư hóa Kỹ thuật cắt polypTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0