Danh mục

Kết quả chọn lọc một số dòng đậu tương rau có triển vọng

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 267.66 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

20 dòng giống đậu tương rau đã nhập khẩu từ AVRDC (Châu ÁNghiên cứu thực vật và Trung tâm Phát triển), một được nhập khẩu từ Trung Hoa và hai giốngphát hành tại Việt? am (DA02 và AGS364 sử dụng như giống đối chứng). Kiểm tra giống làtrồng ở lĩnh vực nghiên cứu cây họ đậu và Trung tâm phát triển, FCRI, Thanh Trì,Ha oi, trong các năm 2008 - 2009. Dòng giống AGS378 nhập khẩu từ AVRDC làxác định một giống đậu tương rau promissing. AGS378 sản xuất vỏ màu xanh lá cây caonăng suất (11,9 tấn / ha)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả chọn lọc một số dòng đậu tương rau có triển vọng K T QU CH N L C M T S DÒNG Đ U TƯƠNG RAU CÓ TRI N V NG guy n Văn Th ng1, guy n Th Loan1, Tr n Th Trư ng1, guy n g c Thành1, Lê Th Thoa1. SUMMARY Results of Evaluation and Selection of Promissing Vegetable Soybean Varieties Tweenty vegetable soybean breeding lines have imported from AVRDC (AsianVegetable Research and Development Center), one imported from China and two varietiesreleased in Viet am (DA02 and AGS364 using as control varieties). Varietal test wasplanted at the field of the Legume Research and Development Center, FCRI, Thanh Tri,Ha oi, in the 2008- 2009. The breeding line AGS378 imported from AVRDC wasidentified a promissing vegetable soybean variety. AGS378 produced higher green podyield (11.9 tons/ha) compared to AGS364 (10.2 tons/ha). Although, AGS378 producedmarketable green pod yield from 10.2-10.4 tons/ha as high as DA02, it produced higherpod quality with lowest pods per 500g (145pods/500g) compared to that produced byDA02. Keywords: Vegetable Soybean, Varieties, EvaluationI. §Æt vÊn ®Ò d ng nhi u Nh t B n, Hàn Qu c và vùng lãnh th ài Loan. u tương (Glycine max (L) Merrill) làm t trong nh ng cây h u quan tr ng Vi t Nam có i u ki n th i ti t thu n l inh t trên th gi i, là cây tr ng v a có giá tr cho u tương rau sinh trư ng và phát tri n.kinh t cao v a có tác d ng c i t o t. u u tương rau có th tr ng 3-4 v /năm: Vtương ăn h t có r t nhi u gi ng, nhưng có r t xuân, v hè, v hè thu và v thu ông. Hi nít gi ng t tiêu chuNn u tương rau. u nay, u tương rau ã b t u ư c s d ng trên th trư ng. Tuy nhiên, các nghiên c utương rau thu ho ch khi qu còn xanh v u tương rau Vi t Nam còn ít, thi unhưng h t ã phát tri n y chi m các gi ng u tương rau thích h p v i i ukho ng 80-90% khoang h t. H t u tương ki n sinh thái c a Vi t Nam. Do ó, ch n t o1 Trung tâm Nghiên c u và Phát tri n u , Vi n Cây lương th c và Cây th c phNm.rau to, m m và là lo i th c phNm có giá tr gi ng u tương rau có năng su t cao, thíchdinh dư ng cao (Innan, 1985). Qu u h p v i i u ki n t nhiên c a vùng ngtương rau ư c lu c chín, ho c ư c tách b ng B c B , tiêu chuNn s d ng làmv ch bi n thành nhi u món ăn: Salát, u rau và áp ng yêu c u xu t khN s gúp uch bi n snack.... u tương rau ư c s ph n thúc N phát tri n u tương rau y Vi t Nam.II. VËt liÖu v ph-¬ng ph¸p nghiªn cøu 1.2. Các th i kỳ sinh trư ng, phát tri n1. V t li u nghiên c u c a t p oàn u tương rau Th i gian t gieo-m c m m c a các G m có 20 dòng/gi ng u tương rau gi ng u tương rau t 5-6 ngày. Th i giannh p n i t AVRDC, 1 gi ng nh p t t gieo n ra hoa t 35-40 ngày. AGS427Trung Qu c, gi ng AGS346 nh n t Vi n là gi ng ra hoa s m nh t (35 ngày),Nghiên c u Rau qu và gi ng u tương AGS433 ra hoa mu n nh t (40 ngày). Th irau DAO2 làm i ch ng ( /C). gian t gieo n thu ho ch qu xanh c a2. Phương pháp nghiên c u các gi ng u tương rau t 75-80 ngày. AGS360 và AGS432 là hai m u gi ng u Các thí nghi m ư c th c hi n trong tương rau cho thu qu xanh s m nh t (75hai năm 2008 và 2009. Thí nghi m so sánh ngày). AGS405 là gi ng cho thu ho ch qusơ b ư c b trí theo phương pháp kh i xanh mu n nh t (80 ngày). Th i gian tng u nhiên RCBD (Randomized Complete m c n chín (R8) c a các gi ng u tươngBlock Design), 3 l n nh c l i, ô 2m2 (2m x rau t 89-93 ngày.1m). Thí nghi m so sánh chính quy b trítheo phương pháp kh i ng u nhiên RCBD, 1.3. M t s c i m nông sinh h c c a3 l n nh c lai, ô 8,5m2 (5m x 1,7m). t p oàn u tương rau Các ch tiêu theo dõi, ánh giá theo Chi u cao cây khi thu ho ch c a cáchư ng d n c a Trung tâm Nghiên c u Rau gi ng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: