Danh mục

Kết quả chọn tạo giống đậu tương TN08

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 206.80 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhiều TN08 là kết quả của giống đậu tương 2002-2006 bởi trung tâm tài nguyên thực vật vàlựa chọn từ băng qua đường kết hợp (AGS129XTQ). Lựa chọn đã được sử dụng phả hệphương pháp.Nhiều TN08 cho thấy một thời gian sinh trưởng trung bình 90 - 95 ngày, chiều cao cây 40 - 60 cm, 1000hạt giống trọng lượng 160-165 gam, có sức đề kháng với các bệnh chính. TN08 có thể được trồng trong bamùa trong năm: mùa xuân, mùa hè, và mùa đông với năng suất everrage dao động từ 2 đến 3 tấn mỗi ha...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả chọn tạo giống đậu tương TN08 K T QU CH N T O GI NG Đ U TƯƠNG TN08 T Kim Bính1, Nguy n Th Xuy n1 Summary Breeding result of new soybean variety T 08Variety TN08 was result of breeding soybean from 2002 - 2006 by plant resources center andselected from crossing lines of combination (AGS129XTQ). Selection was used pedigreemethod.Variety TN08 shows a middle growth duration of 90 - 95 days, plant height of 40 - 60 cm, 1000seeds weight is 160 - 165 gam, has resistance to main diseases. TN08 can be cultivated in threeseasons per year: Spring, Summer,and Winter with everrage yield ranged from 2 to 3 tons per haKeywords: Soybean, variety TN08, crossing lines, high yield.I. TV N nhi m b nh ph n tr ng, th i gian sinh trư ng dài 100 - 120 ngày, qu 3 h t nhi u, Di n tích tr ng u tương nư c tatăng t 124 nghìn ha lên 203 nghìn ha, năng h t m u xanh vàng c ng cây nhi u cành năng su t t 20 - 30 t /ha.su t tăng t 12 t /ha n 14 t /ha và s nlư ng 149 nghìn t n tăng lên 295 nghìn t n - Gi ng TQ là gi ng nh p n i t Trung(Niêm giám th ng kê 2006). Qu c, h t vàng p, có th i gian sinh Cây u tương tr thành cây tr ng trư ng ng n (80 ngày), d tính tr ng ư c 3 v trong năm, ch ng b nh kém, y u cây,chính v ông ng b ng B c b và mang năng su t t 10 - 20 t /ha.l i l i ích cao cho ngư i s n xu t. bsung cho b gi ng u tương có th tr ng 3 TN08 có ngu n g c t t h p laiv trong năm chúng tôi ti n hành nghiên AGS129 x TQ, ch n l c cá th t F1 - F6c u ch n t o gi ng u tương m i nh m r i em so sánh v i DT84, T12, TN07. áp ng các m c tiêu sau: 2. Phương pháp nghiên c u - Năng su t t 20 - 25 t /ha, th i giansinh trư ng 90 - 95 ngày, có kh năng tr ng Thí nghi m ư c b trí theo phương ư c 3 v trong năm. pháp kh i ng u nhiên hoàn ch nh v i 4 l n nh c l i t i khu thí nghi m Vi n Khoa h cII. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP Nông nghi p Vi t Nam. Chăm sóc và bónNGHIÊN C U phân theo quy trình chung c a cây u tương.1. V t li u nghiên c u S li u x lý theo Gomez (1986). Quan sát và o m theo AVRDC. Kh o nghi m gi ng - Gi ng u tương AGS129 là gi ng u tương TN08 các vùng sinh thái khác u tương có ngu n g c t ài Loan có th nhau như Hà N i, H i Dương, Thái Bình...tr ng ư c 3 v trong năm, lá nh dài1 Trung tâm Tài nguyên Th c v t.III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N1. M t s c i m chính c a gi ng b m B ng 1. M t s c i m chính c a gi ng b m AGS129 và TQ TT Đ c đi m AGS129 TQ 1 M u s c hoa Tím Tr ng 2 M u săc lông ph Tr ng Tr ng 3 M u s c qu khô Nâu Nâu 4 Màu s c v h t Xanh vàng Vàng 5 M us cr nh t Nâu Nâu 6 D ng h t Oval Oval 7 Chi u cao cây (cm) 70 - 140 35 - 45 8 S đ t trên thân (đ t) 11 - 12 8 - 10 9 S cành c p 1 (cành) 2-3 1-2 10 S qu trên cây (qu ) 40 - 50 20 - 30 11 S qu 3 h t (%) 30 - 50 30 12 Th i gian sinh trư ng (ngày) 100 - 120 80 13 Kh i lư ng 1000 h t (g) 180 180 14 Năng su t (t /ha) 20 - 30 10 - 20 15 B nh g s t (Đi m 1 - 5) C p3 C p3 16 B nh ph n tr ng (Đi m 1 - 5) Đi m 4 Đi m 4 B ng 2. c tính hình thái gi ng u tương2. K t qu t o gi ng T 08 T 08 AGS129 x TQ xuân năm 2004 TT ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: