Danh mục

Kết quả chọn tạo giống ngô lai đơn LVN146

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 273.03 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

LV 146 đơn ngô lai? Được phát triển từ sự kết hợp của C89? x C7?. cácdòng bố mẹ được phát triển theo mục đích gây nuôi dòng năng suất cao trong đódòng nữ C89? được chọn từ CP999 bằng phương pháp truyền thống (kết hợp fullsib vàtự lai ghép phương pháp) và nam dòng C7? được phát triển từ (C919 x AC24) bằng phương phápnuôi cấy bao phấn. LV 146? Là lai midium-trưởng thành sớm (105-112 ngày) và cócây cao, tai dài hình trụ trong hình dạng, lá xanh bền và năng suất cao ổn địnhđạt 60-110 tạ một...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả chọn tạo giống ngô lai đơn LVN146 K T QU CH N T O GI NG NGÔ LAI ĐƠN LVN146 gô Th Minh Tâm1, Bùi M nh Cư ng1, Phùng Qu c Tu n2, gu Th Hương Lan1, guy n Văn Trư ng1, oàn Th Bích Th o1 SUMMARY The results of breeding the single maize hybrid-LV 146 LV 146 single maize hybrid was developed from the combination of C89 x C7 . Theparents lines are developed according to purpose of high yield line breeding in which thefemale line C89 is selected from the CP999 by traditional method (combining fullsib andselfing method) and the male line C7 is developed from (C919 x AC24) by method ofanther culture. LV 146 is the early midium-mature hybrid (105 to 112 days) and has thehigh plant, cylindrical long ear in shape, durable green leaf and stability high yieldreached 60-110 quintals per hectare, good tolerance, wide adaptation. LV 146 is apromising hybrid in productive development in all maize area. Keywords: Anther culture, cylindrical long ear, fullsib, selfing, single hybrid. nh m b sung, làm phong phú b gi ng c aI. §ÆT VÊN §Ò Vi n, áp ng ngày m t t t hơn nhu c u s Theo s li u th ng kê năm 2008, di n d ng gi ng m i c a bà con nông dân. M ttích gieo tr ng ngô l y h t nư c ta t trong nh ng gi ng có ti m năng năng su t1125,9 nghìn ha, năng su t trung bình t cao là gi ng ngô lai ơn LVN 146.40,2 t /ha, s n lư ng t 4531,2 nghìn t n. Gi ng ngô lai ơn LVN 146 ư c laiM c tiêu n 1 2 Vi n Nghiên c u Ngô; B Giáo d c và ào t o.năm 2020,ph n u ưa s n lư ng ngô h t lên 8-9 t o và kh o nghi m t năm 2006 n 2009;tri u t n m i áp ng nhu c u tiêu dùng năm 2007-2008 kh o nghi m tác gi ; vtrong nư c và t ng bư c tham gia xu t xuân 2008, thu 2008 và xuân 2009 tham giakhNu. Th ng kê s li u v năng su t, di n kh o nghi m cơ s t i Vi n, t v ôngtích và s n lư ng cây ngô trong 3 năm tr 2008, xuân 2009 và ông 2009 tham gial i ây cho th y s n lư ng ngô tăng ch y u m ng lư i kh o nghi m Qu c gia.do tăng năng su t. N hư v y, tăng s nlư ng ngô h t trong nh ng năm ti p theo II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£Nph i d a vào vi c tăng năng su t là chính CøUtrên cơ s ch n t o và phát tri n b gi ng 1. V t li u nghiên c ucó ti m năng năng su t cao. N goài b gi nghi n có, trong giai o n 2007-2009 Vi n Gi ng ngô lai ơn LVN146 ư c t o raN ghiên c u N gô ti p t c lai t o, tuy n ch n t t h p lai C89N x C7N, trong ó dòngb gi ng ngô lai m i có nhi u ưu i m C89N ư c rút dòng t CP999; dòng C7N ư c t o ra b ng phương pháp nuôi c y bao - Lai t o theo sơ lai luân giaoph n t t h p v t li u C919 x AC24. Griffing 4 trên 9 dòng. - Kh o nghi m theo Quy ph m kh o2. Phương pháp nghiên c u nghi m gi ng ngô 10TCN 341-2006 do B - Dòng C89N t o ra b ng phương pháp Nông nghi p và PTNT ban hành.lai n i ph i (4 v ) và t ph i. - Dòng C7N t o ra t t h p C919 xAC24 b ng k thu t nuôi c y bao ph n.III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN1. c i m nông sinh h c và năng su t c a 2 dòng b m gi ng LV 146 B ng 1. c i m nông sinh h c và năng su t c a 2 dòng b m (Vi n ghiên c u gô) Dòng TT Đ c đi m C89N (m ) C7N (b ) 1 Th i gian sinh trư ng (ngày) -V xuân 115-120 120-125 -V thu 110-115 115-120 2 Th i gian t gieo đ n tr c (ngày) 55-60 58-65 3 Th i gian t gieo đ n tung ph n (ngày) 58-65 60-67 4 Th i gian t gieo đ n phun râu (ngày) 60-65 62-67 5 Chi u cao cây (cm) 185-190 170-175 6 Chi u cao đóng b p (cm) 80-85 80-85 7 Chi u dài c (cm) 25-30 35-40 8 S nhánh c 10-12 15-17 9 Chi u dài b p (cm) 15-17 16-18 10 Đư ng kính b p (cm) 3,8-4,3 3,8-4,0 11 S hàng h t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: