Kết quả đánh giá ưu thế lai và khả năng kết hợp của 8 dòng thuần ngô nếp bằng phương pháp lai luân phiên
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 252.34 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc lập dự toán của 28 diallel thập cho thấy thời gian trưởng thành của giống lai ngắn hơnhơn cha mẹ 3-6 ngày (HMP: -3.5 đến 11%). Các ưu thế lai thực sự của chiều cao cây20,9-64,9%; chiều dài tai 12,4-96,7%; đường kính tai 21,7-44,4%,P1000 hạt nhân 17,9-52,8% và sản lượng 105,7-229,1%. Năng suất lần mỗi hai mươitám thập đã được cụ thể cao hơn so với kiểm tra nhiều-Wax44 (Hs: 8,0-14%).Dòng thuần có giá trị khả năng kết hợp chung cao nhất là H? 6 (10,434), sau khiđó là H? 16, H? 31 H 11 dòng?. H? 8, H?...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả đánh giá ưu thế lai và khả năng kết hợp của 8 dòng thuần ngô nếp bằng phương pháp lai luân phiên K T QU ĐÁNH GIÁ ƯU TH LAI VÀ KH NĂNG K T H P C A 8 DÒNG THU N NGÔ N P B NG PHƯƠNG PHÁP LAI LUÂN PHIÊN guy n Th hài1, Phan Xuân Hào1, Ph m ng Qu ng2 SUMMARY The estimate results of heterotic and combination ability of 8 waxy inbred lines using diallel crossing method The estimation of 28 diallel crosses showed that mature duration of hybrids shorterthan their parents from 3 to 6 days (HMP: -3.5 to -11%). The real heterotic of plant heightfrom 20.9 to 64.9%; ear length from 12.4 to 96.7%; ear diameter from 21.7 to 44.4%,P1000 kernels from 17.9 to 52.8% and yield from 105.7 to 229.1%. Yield of six per twenty-eight crosses have obtained specific higher than check variety -Wax44 (Hs: 8.0 to 14%).The inbred line that has highest general combination ability value is H 6 (10.434), afterthat are H 16, H 31, H 11 lines. The H 8, H 11, H 16, H 6 lines have high specificcombination ability variance, the line has highest specific combination ability variance isH 8 (26.499). The results of genetic analysis of 25 waxy inbred line using 23 SSR locishowed that the inbred lines have high genetic distance. Specially, the H 6 was clusteredin separate group. In eight crosses have heterotic of yield higher 200%, there are twocrosses have parents from China germlpasm, the rest were combined between one lineisolated from Vietnam germlpasm and another from China material. Keywords: Combination ability, genetic analysis, heterotic, waxy maize. và năng su t khá. Tuy nhiên, kh năng sI. §ÆT VÊN §Ò d ng c a m t dòng ch ư c kh ng nh khi Ưu th lai (ƯTL) là hi n tư ng con lai con lai có bi u hi n ƯTL cao hay nói cáchd h p t vư t tr i b m ng h p c a khác dòng ó có kh năng k t h p (KNKH)chúng v s c s ng, kh năng ch ng ch u và t t. i v i ngô t , s khác bi t v a lý cónăng su t. Ngô là i tư ng i n hình c a nh hư ng l n n s a d ng v di truy nvi c ng d ng thành công hi n tư ng ƯTL c a ngu n và ƯTL cũng như KNKH gi atrong gi i sinh h c. Các nghiên c u v ƯTL các dòng ư c t o ra. Bài báo này gi i thi u ngô n p chưa áng k , k c trong và k t qu ánh giá ƯTL và KNKH c a 8 dòngngoài nư c. T t p oàn nguyên li u có thu n ngô n p b ng phương pháp lai luânngu n g c a lý và n n di truy n khác nhau, phiên và m i quan h gi a ƯTL và ngu nb ng phương pháp truy n th ng ã t o ư c g c a lý c a ngu n nguyên li u.hàng trăm dòng thu n. Thông qua ánh giángo i hình ã l a ch n ư c m t s dòng II. VËT LIÖU V PH¦¥NG PH¸P NGHI£Nsinh trư ng, phát tri n, kh năng ch ng ch u CøU1 Vi n Nghiên c u Ngô, 2 C c Tr ng tr t.1. V t li u nghiên c u luân phiên. X lý và phân tích KNKH theo 8 dòng thu n ngô n p: HN1 (t gi ng ver 2.0 Nguy n ình Hi n và chương trình Vi n Ngô.th ph n t do c i ti n VN2); HN5, HN6,HN11, HN16 (t gi ng lai Trung Qu c); III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËNHN8, HN15 (t gi ng a phương-mi nNam); HN31 (t gi ng a phương-V 1. Ưu th lai (ƯTL) c a các t h p laiB n), có i t ph i trên S6. luân phiên - V th i gian sinh trư ng: T t c các t2. Phương pháp nghiên c u h p lai t khi gieo n chín ng n hơn trung Thí nghi m ư c ti n hành v thu bình b , m c a chúng t 3-6 ngày (HMP t2007 và thu 2008, b trí theo kh i ng u -3,5 n -11%). So v i i ch ng WAX44,nhiên hoàn thi n, 3 l n nh c, 28 t h p lai các t h p lai trong thí nghi m dài hơn 1-6và i ch ng là Wax44 (gi ng lai ơn c a ngày (HS t 1,3 n 7,8%).Syngenta). Di n tích ô thí nghi m là 9,6m2 - V hình thái con lai vư t h n b mg m 4 hàng dài 4m, kho ng cách 60 x v chi u cao cây, HBP t 20,9% (HN1 x25cm. Chăm sóc và ánh giá theo quy trình HN5) n 64,9% (HN6 x HN16) (b ng1).c a Vi n Nghiên c u Ngô. ánh giá ad ng di truy n b ng ch th SSR theo m nglư i công ngh sinh h c Châu Á. ánh giákh năng k t h p b ng phương pháp lai B ng 1. Ưu th lai v th i gian sinh trư ng và m t s ch tiêu Th i gian sinh trư ng Chi u cao cây Chi u dài b p T h p lai Ưu th lai Ưu th lai Ưu th lai ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả đánh giá ưu thế lai và khả năng kết hợp của 8 dòng thuần ngô nếp bằng phương pháp lai luân phiên K T QU ĐÁNH GIÁ ƯU TH LAI VÀ KH NĂNG K T H P C A 8 DÒNG THU N NGÔ N P B NG PHƯƠNG PHÁP LAI LUÂN PHIÊN guy n Th hài1, Phan Xuân Hào1, Ph m ng Qu ng2 SUMMARY The estimate results of heterotic and combination ability of 8 waxy inbred lines using diallel crossing method The estimation of 28 diallel crosses showed that mature duration of hybrids shorterthan their parents from 3 to 6 days (HMP: -3.5 to -11%). The real heterotic of plant heightfrom 20.9 to 64.9%; ear length from 12.4 to 96.7%; ear diameter from 21.7 to 44.4%,P1000 kernels from 17.9 to 52.8% and yield from 105.7 to 229.1%. Yield of six per twenty-eight crosses have obtained specific higher than check variety -Wax44 (Hs: 8.0 to 14%).The inbred line that has highest general combination ability value is H 6 (10.434), afterthat are H 16, H 31, H 11 lines. The H 8, H 11, H 16, H 6 lines have high specificcombination ability variance, the line has highest specific combination ability variance isH 8 (26.499). The results of genetic analysis of 25 waxy inbred line using 23 SSR locishowed that the inbred lines have high genetic distance. Specially, the H 6 was clusteredin separate group. In eight crosses have heterotic of yield higher 200%, there are twocrosses have parents from China germlpasm, the rest were combined between one lineisolated from Vietnam germlpasm and another from China material. Keywords: Combination ability, genetic analysis, heterotic, waxy maize. và năng su t khá. Tuy nhiên, kh năng sI. §ÆT VÊN §Ò d ng c a m t dòng ch ư c kh ng nh khi Ưu th lai (ƯTL) là hi n tư ng con lai con lai có bi u hi n ƯTL cao hay nói cáchd h p t vư t tr i b m ng h p c a khác dòng ó có kh năng k t h p (KNKH)chúng v s c s ng, kh năng ch ng ch u và t t. i v i ngô t , s khác bi t v a lý cónăng su t. Ngô là i tư ng i n hình c a nh hư ng l n n s a d ng v di truy nvi c ng d ng thành công hi n tư ng ƯTL c a ngu n và ƯTL cũng như KNKH gi atrong gi i sinh h c. Các nghiên c u v ƯTL các dòng ư c t o ra. Bài báo này gi i thi u ngô n p chưa áng k , k c trong và k t qu ánh giá ƯTL và KNKH c a 8 dòngngoài nư c. T t p oàn nguyên li u có thu n ngô n p b ng phương pháp lai luânngu n g c a lý và n n di truy n khác nhau, phiên và m i quan h gi a ƯTL và ngu nb ng phương pháp truy n th ng ã t o ư c g c a lý c a ngu n nguyên li u.hàng trăm dòng thu n. Thông qua ánh giángo i hình ã l a ch n ư c m t s dòng II. VËT LIÖU V PH¦¥NG PH¸P NGHI£Nsinh trư ng, phát tri n, kh năng ch ng ch u CøU1 Vi n Nghiên c u Ngô, 2 C c Tr ng tr t.1. V t li u nghiên c u luân phiên. X lý và phân tích KNKH theo 8 dòng thu n ngô n p: HN1 (t gi ng ver 2.0 Nguy n ình Hi n và chương trình Vi n Ngô.th ph n t do c i ti n VN2); HN5, HN6,HN11, HN16 (t gi ng lai Trung Qu c); III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËNHN8, HN15 (t gi ng a phương-mi nNam); HN31 (t gi ng a phương-V 1. Ưu th lai (ƯTL) c a các t h p laiB n), có i t ph i trên S6. luân phiên - V th i gian sinh trư ng: T t c các t2. Phương pháp nghiên c u h p lai t khi gieo n chín ng n hơn trung Thí nghi m ư c ti n hành v thu bình b , m c a chúng t 3-6 ngày (HMP t2007 và thu 2008, b trí theo kh i ng u -3,5 n -11%). So v i i ch ng WAX44,nhiên hoàn thi n, 3 l n nh c, 28 t h p lai các t h p lai trong thí nghi m dài hơn 1-6và i ch ng là Wax44 (gi ng lai ơn c a ngày (HS t 1,3 n 7,8%).Syngenta). Di n tích ô thí nghi m là 9,6m2 - V hình thái con lai vư t h n b mg m 4 hàng dài 4m, kho ng cách 60 x v chi u cao cây, HBP t 20,9% (HN1 x25cm. Chăm sóc và ánh giá theo quy trình HN5) n 64,9% (HN6 x HN16) (b ng1).c a Vi n Nghiên c u Ngô. ánh giá ad ng di truy n b ng ch th SSR theo m nglư i công ngh sinh h c Châu Á. ánh giákh năng k t h p b ng phương pháp lai B ng 1. Ưu th lai v th i gian sinh trư ng và m t s ch tiêu Th i gian sinh trư ng Chi u cao cây Chi u dài b p T h p lai Ưu th lai Ưu th lai Ưu th lai ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp lai luân phiên vai trò nông nghiệp kỹ thuật trồng cây báo cáo khoa học nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1547 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 487 0 0 -
57 trang 337 0 0
-
33 trang 329 0 0
-
63 trang 308 0 0
-
95 trang 268 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 266 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 263 0 0 -
13 trang 262 0 0
-
Báo cáo khoa học Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trà Vinh
61 trang 252 0 0