Kết quả điều trị bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn di căn kháng cắt tinh hoàn bằng abiraterone acetate: Thời gian sống còn toàn bộ và một số yếu tố tiên lượng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,000.61 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Kết quả điều trị bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn di căn kháng cắt tinh hoàn bằng abiraterone acetate: Thời gian sống còn toàn bộ và một số yếu tố tiên lượng trình bày đánh giá thời gian sống còn toàn bộ của bệnh nhân mCRPC điều trị bước một bằng abiraterone acetate (AAP) và một số yếu tố ảnh tới thời gian sống còn toàn bộ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn di căn kháng cắt tinh hoàn bằng abiraterone acetate: Thời gian sống còn toàn bộ và một số yếu tố tiên lượng TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1 - 2023 6. Nguyễn Đình H. Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên severe traumatic brain injury. Neurother J Am Soc cứu đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính và kết quả Exp Neurother. 2010;7(1):127-134. phẫu thuật điều trị chấn thương sọ não nặng. doi:10.1016/j.nurt.2009.10.020 Published 2018. Accessed May 10, 2023. 9. Yang XF, Wen L, Shen F, et al. Surgical https://123docz.net/document/6475596-luan-an- complications secondary to decompressive tien-si-y-hoc-nghien-cuu-dac-diem-lam-sang-cat- craniectomy in patients with a head injury: a lop-vi-tinh-va-ket-qua-phau-thuat-dieu-tri-chan- series of 108 consecutive cases. Acta Neurochir thuong-so-nao-nang.htm (Wien). 2008;150(12):1241-1247; discussion 7. Ban SP, Son YJ, Yang HJ, Chung YS, Lee SH, 1248. doi:10.1007/s00701-008-0145-9 Han DH. Analysis of complications following 10. Rahme R, Weil AG, Sabbagh M, Moumdjian decompressive craniectomy for traumatic brain R, Bouthillier A, Bojanowski MW. injury. J Korean Neurosurg Soc. 2010;48(3):244- Decompressive craniectomy is not an independent 250. doi:10.3340/jkns.2010.48.3.244 risk factor for communicating hydrocephalus in 8. Maas AIR, Steyerberg EW, Marmarou A, et patients with increased intracranial pressure. al. IMPACT recommendations for improving the Neurosurgery. 2010;67(3):675-678; discussion design and analysis of clinical trials in moderate to 678. doi:10.1227/01.NEU.0000383142.10103.0B KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT GIAI ĐOẠN DI CĂN KHÁNG CẮT TINH HOÀN BẰNG ABIRATERONE ACETATE: THỜI GIAN SỐNG CÒN TOÀN BỘ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG Đỗ Anh Tú1, Nguyễn Đình Lợi2 TÓM TẮT ứng (p 3) là 36,9% và di căn tạng là 16,9% là mCRPC treated with abiraterone acetate plus những tiêu chí loại trừ trong thử nghiệm COU-AA 302. prednisone (AAP). Other relevant outcomes, baseline Tỷ lệ bệnh nhân đạt PSA đáp ứng là 73,8%, PFS sinh characteristics of these patients were also evaluated. hóa trung vị là 10,5 tháng (95% CI: 7,4-13,6), TTF Methods: This retrospective, observational study trung vị là 15,0 tháng (95% CI: 11,1-18,9) và OS collected data from chemotherapy-naïve mCRPC trung bình là 24,9 tháng (95 %CI: 18,9-30,9). Các yếu patients treated with AAP in Vietnam National cancer tố tiên lượng độc lập với thời gian sống còn toàn bộ là hospital. Kaplan-Meier curves were used to estimate điểm Gleason (≥ 8), thời gian từ khi bắt đầu ADT đến time to treatment failure (TTF), and overall survival AAP ( 3) was 36,9% and Ngày nhận bài: 7.7.2023 visceral metastases were 16,9%; exclusion criterion in Ngày phản biện khoa học: 23.8.2023 the COU-AA-302 trial. The rate of PSA response was Ngày duyệt bài: 13.9.2023 73,8%, median PSA PFS was 10,5 months (95% CI: 47 vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2023 7,4-13,6), median TTF was 15,0 months (95% CI: 2.1. Đối tượng nghiên cứu: Các bệnh 11,1-18,9), and median OS was 24,9 months (95% CI: nhân UT TTL di căn kháng cắt tinh hoàn tại bệnh 18.9-30.9). Shorter OS was significantly associated with higher Gleason score (≥ 8), shorter the time from viện K từ 01/2014 đến 5/2023. ADT start to AAP ( TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1 - 2023 BPI – SF n (%) BPI – SF 0-3 41 (63,1) BPI – SF > 3 24 (36,9) Di căn n (%) Di căn xương 57 (87,7) Di căn hạch 25 (38,5) Di căn tạng 11 (16,9) PSA trung vị (IQR) 34,7(13,0-106,8) Hemoglobing trung vị (IQR) 126,0(116-132) a Tuổi trung vị của bệnh nhân tại thời điểm chẩn đoán mCRPC là 70 (IQR: 64-76), 43,1% bệnh nhân có bệnh đồng mắc trong đó bệnh tim mạch chiếm 35,4%. Tỉ lệ bện ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn di căn kháng cắt tinh hoàn bằng abiraterone acetate: Thời gian sống còn toàn bộ và một số yếu tố tiên lượng TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1 - 2023 6. Nguyễn Đình H. Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên severe traumatic brain injury. Neurother J Am Soc cứu đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính và kết quả Exp Neurother. 2010;7(1):127-134. phẫu thuật điều trị chấn thương sọ não nặng. doi:10.1016/j.nurt.2009.10.020 Published 2018. Accessed May 10, 2023. 9. Yang XF, Wen L, Shen F, et al. Surgical https://123docz.net/document/6475596-luan-an- complications secondary to decompressive tien-si-y-hoc-nghien-cuu-dac-diem-lam-sang-cat- craniectomy in patients with a head injury: a lop-vi-tinh-va-ket-qua-phau-thuat-dieu-tri-chan- series of 108 consecutive cases. Acta Neurochir thuong-so-nao-nang.htm (Wien). 2008;150(12):1241-1247; discussion 7. Ban SP, Son YJ, Yang HJ, Chung YS, Lee SH, 1248. doi:10.1007/s00701-008-0145-9 Han DH. Analysis of complications following 10. Rahme R, Weil AG, Sabbagh M, Moumdjian decompressive craniectomy for traumatic brain R, Bouthillier A, Bojanowski MW. injury. J Korean Neurosurg Soc. 2010;48(3):244- Decompressive craniectomy is not an independent 250. doi:10.3340/jkns.2010.48.3.244 risk factor for communicating hydrocephalus in 8. Maas AIR, Steyerberg EW, Marmarou A, et patients with increased intracranial pressure. al. IMPACT recommendations for improving the Neurosurgery. 2010;67(3):675-678; discussion design and analysis of clinical trials in moderate to 678. doi:10.1227/01.NEU.0000383142.10103.0B KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT GIAI ĐOẠN DI CĂN KHÁNG CẮT TINH HOÀN BẰNG ABIRATERONE ACETATE: THỜI GIAN SỐNG CÒN TOÀN BỘ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG Đỗ Anh Tú1, Nguyễn Đình Lợi2 TÓM TẮT ứng (p 3) là 36,9% và di căn tạng là 16,9% là mCRPC treated with abiraterone acetate plus những tiêu chí loại trừ trong thử nghiệm COU-AA 302. prednisone (AAP). Other relevant outcomes, baseline Tỷ lệ bệnh nhân đạt PSA đáp ứng là 73,8%, PFS sinh characteristics of these patients were also evaluated. hóa trung vị là 10,5 tháng (95% CI: 7,4-13,6), TTF Methods: This retrospective, observational study trung vị là 15,0 tháng (95% CI: 11,1-18,9) và OS collected data from chemotherapy-naïve mCRPC trung bình là 24,9 tháng (95 %CI: 18,9-30,9). Các yếu patients treated with AAP in Vietnam National cancer tố tiên lượng độc lập với thời gian sống còn toàn bộ là hospital. Kaplan-Meier curves were used to estimate điểm Gleason (≥ 8), thời gian từ khi bắt đầu ADT đến time to treatment failure (TTF), and overall survival AAP ( 3) was 36,9% and Ngày nhận bài: 7.7.2023 visceral metastases were 16,9%; exclusion criterion in Ngày phản biện khoa học: 23.8.2023 the COU-AA-302 trial. The rate of PSA response was Ngày duyệt bài: 13.9.2023 73,8%, median PSA PFS was 10,5 months (95% CI: 47 vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2023 7,4-13,6), median TTF was 15,0 months (95% CI: 2.1. Đối tượng nghiên cứu: Các bệnh 11,1-18,9), and median OS was 24,9 months (95% CI: nhân UT TTL di căn kháng cắt tinh hoàn tại bệnh 18.9-30.9). Shorter OS was significantly associated with higher Gleason score (≥ 8), shorter the time from viện K từ 01/2014 đến 5/2023. ADT start to AAP ( TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1 - 2023 BPI – SF n (%) BPI – SF 0-3 41 (63,1) BPI – SF > 3 24 (36,9) Di căn n (%) Di căn xương 57 (87,7) Di căn hạch 25 (38,5) Di căn tạng 11 (16,9) PSA trung vị (IQR) 34,7(13,0-106,8) Hemoglobing trung vị (IQR) 126,0(116-132) a Tuổi trung vị của bệnh nhân tại thời điểm chẩn đoán mCRPC là 70 (IQR: 64-76), 43,1% bệnh nhân có bệnh đồng mắc trong đó bệnh tim mạch chiếm 35,4%. Tỉ lệ bện ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ung thư tuyến tiền liệt Di căn kháng cắt tinh hoàn Ung thư tuyến tiền liệt Biến cố tim mạchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 251 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 236 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 222 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0